Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.67 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC. KT1T CHƯƠNG 1(TN+TL)– ĐỀ 10. Trường: ………………………. Lớp: ……. MÔN: TOÁN 7. Họ tên: ………………………………. Thời gian: 45 phút. A/ Trắc nghiệm (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng nhất 1/ Số nào không là số hữu tỉ ? 4 1 a/ 3,1415968732… b/ 4,6262626262… c/ 5 d/ 3 2/ Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? 4 7 9 3 a/ 15 b/ 9 c/ 22 d/ 20 3/ Từ đẳng thức a.b = c.d (a, b, c, d 0) ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào? a b a d a d a b = = = = d b c c a/ c b/ c c/ b d/ d 8 2 4/ Kết quả phép tính (0, 2) .(0, 2) bằng: 16 10 4 a/ (0, 2) b/ (0,2) c/ (0,2). 5/. 4 bằng: a/ 16. b/. 4. 6 d/ (0,2). c/ 2. d/ – 2. 1 6/ Kết quả phép tính : - 0,5 + 2 + 16 bằng : a/ 5 b/ 4 c/ - 4. d/ 4 và - 4. B/ Tự luận ( 7 điểm ) 1/ ( 1 điểm) Tính:. 1 a) 2 . 3. 6. 2 2 : b) 5 5 . 4. 2/ (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: 7 4 11 5 5 11 1,75 : 4 2 2 5 3 2 a/ b/ 2 3 3/ (1 điểm) Tìm x, biết: |x +1|+3=4,5 4/ ( 2 điểm ) Tìm x biết : x 4 2 x a) = b) = 1,5 3 9 72 5/ (2 điểm) Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 . @@@@@@@@@@@.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án – Biểu điểm A/ Trắc nghiệm (3 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 1 2 3 a d a B/ Tự luận ( 7 điểm ) 1/ ( 1 điểm). 4 b. 5 c. 6 b. 3. 1 1 a) 2 = 9 ( 0,5 đ) 6 4 2 2 2 2 4 : 5 5 5 b) = = 25 ( 1,5 đ) 2/ (1 điểm). 7 4 7 2 4 2 1,75 : 2 5 4 7 5 5 a/ . ( 0,5 đ). 11 5 5 11 11 5 5 11 4 2 4 2 2 11 3 2 2 3 3 2 b/ 2 3 (0,5 điểm) 3/ ( 1 điểm ) x 1 4,5 3 1,5 (0,25 đ) x + 1 = 1,5 hoặc : x + 1 = - 1,5 ( 0,25 đ) x = 1,5 – 1 = 0,5 ( 0,25đ) x = - 1,5 – 1 =. - 2,5 ( 0,25đ). 4/ ( 2 điểm ) x 4 = 1,5 3 1,5.4 x 2 3. a). 2 x = 9 72 72.2 x 16 9. (1đ). b). (1đ). 5/ ( 2 điểm ) Gọi x , y , z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác (cm) ( x , y , z > 0 ) Chu vi cuûa tam giaùc laø 36 cm neân x + y + z = 36 x y z Vì các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 , 4 , 5 nên 3 4 5 x y z x y z 36 3 Theo tính chaát daõy tæ soá baèng nhau ta coù : 3 4 5 3 4 5 12 Suy ra : x = 3 . 3 = 9 y = 4 . 3 = 12. (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> z = 5 . 3 = 15 Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là : 9cm , 12cm , 15cm . ( Học sinh có cách giải khác nếu đúng cũng cho điểm tối đa ) @@@@@@@@@@. (0,25ñ) (0,25ñ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>