Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi Toan 8 hoc ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD& ĐT LANG CHÁNH. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2015- 2016.. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN. Môn thi: Toán 8 Thời gian làm bài 90 phút I. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Nhận biết Chủ đề Nhân và chia đa thức. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Hiểu cách nhân đa thức và phân tích được đa thức thành nhân tử 2 (1a- 2a) 1. Số câu Số điểm Phân thức đại số Điều kiện xác định của phân thức. Tính Giá trị biểu thức Số câu 2(3a-3c) Số điểm 1,0. 1. 2 (1c-3b) 1. 1 (4c). 4 1. 3. 1,5. 5 2,0. 3. 4 3,5. Vận dụng dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình vuông 2 (4a-4b) 2. 1,5. 2,5. 1 (5). 1 (1b). Số câu. Tổng số câu 2 Tổng số điểm. 1 (2b) Vận dụng phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức. Vẽ hình, Ghi GT-KL. Tính diện tích tam giác. Số điểm. Sáng tạo Vận dụng hằng đẳng thức để phân tích thành nhân tử, rút gọn biểu thức. Biết cộng các phân thức cùng mẫu. Tứ giác- Diện tích đa giác. Cộng. 3 3,5 1. 4,5. 1,0. 12 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. ĐỀ BÀI: Bài 1(2,5 điểm) : Thực hiện phép tính: a) x 2 .(2 x − x 3 ) ; 2. 3. x. b) x −1 + 1 − x + x − 1 ; 3x x2 : c) 2 x  2 y x  y .. Bài 2 (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 15 x+20 x 2 ; b) x 2 − y 2 −5 x +5 y . Bài 3: (1,5 điểm) Cho phân thức: A=. x 2 −4 x+ 4 x −2. a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức A xác định? b) Rút gọn phân thức A ? c) Tìm giá trị của A khi x = 3. Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC. a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình hành? b) Tứ giác AEBM là hình chữ nhật? Vì sao? c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác ABC? Bài 5: (1,0 điểm) Chứng minh: A = 76(3 2015 +32014 + .. .. .. 33 +32 + 4)+38 . chia hết cho 32016 ----------HẾT-------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Bài a) x 2 .(2 x − x 3 ) = x 2 . 2 x − x 2 . x3 = 2 x 3 −. x5. Nội dung. Điểm 0.25 0,25. 2 3 x + + x −1 1 − x x − 1 2 −3 x = x −1 + x −1 + x − 1 2 −3+ x = x−1 x −1 = x −1. b). 1. 0,25 0,25 0,25. = 1 0,25 2. 3x x : c) 2 x  2 y x  y 3x x− y = 2 x−2 y . 2 = x 3x(x − y) = 2( x − y ) x 2 3 = 2x. 3x(x − y) (2 x −2 y ) x 2. 0,5 0,25 0,25. a) 15 x+20 x = 5 x (3+4 x) b) x 2 − y 2 −5 x +5 y = (x 2 − y 2)−(5 x −5 y) = ( x − y)( x + y )− 5(x − y) = ( x − y)( x + y −5) 2. 2. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5. a) Điều kiện xác định: x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2. 3. b) Rút gọn phân thức. A=. x − 2¿ 2 ¿ ¿ 2 x −4 x+ 4 =¿ x −2. 0,5. c) Thay x= 3 vào biểu thức ta có: A= 3-2=1. 0,5. 4 M. Nêu: GT, KL và vẽ hình đúng.. A. 0,5. D. B. E. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. a) Ta có: DE // AC; DE = 2 AC (1) Mà ME = 2DE (2) Từ (1) và (2) ⇒ ME // AC và ME = AC Suy ra tứ giác ACEM là hình bình hành. b) Tứ giác AEBM là hình chữ nhật vì: DA = DB; DE = DM. Nên AEBM là hình bình hành và ^E=900 (do tam giác ABC là tam giác cân có AE là trung tuyến) Suy ra tứ giác AEBM là hình chữ nhật. c) AE  BC (theo câu b) 1 1 S ABC  AE BC  8 12 48(cm 2 ) 2 2 =>. 5. 76(3 2015 +32014 + .. .. .. 33 +32 + 4)+38 . 38 .2(3 2015 +32014 + .. .. . .33 +3 2+3+ 1)+38 38 .(3 −1)(32015 +32014 +.. . .. .3 3+ 32+ 3+1)+38 38 .(32016 −1)+38 2016 38 .3 Vậy nên A chia hết cho 32016. A= = = = =. 1,0. 1,0. 0,5. 0,25 0,25 0,25. 0,25 Chú ý: nếu thí sinh có cách giải khác đúng thì tính điểm theo tang điểm các câu đã cho..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×