Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.55 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: ……….
Lớp: 31
<b>Đề A</b>
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Tiếng Việt (Đọc hiểu)
Thời gian: 40 phút
<b>Điểm:</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
...
...
<b>Đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi sau:</b>
Sáng hôm ấy, anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm hẹn. Một ông ké đã chờ
sẵn ở đấy. Ông mỉm cười hiền hậu :
- Nào, bác cháu ta lên đường !
Ông ké chống gậy trúc, mặc áo Nùng đã phai, bợt cả hai cửa tay. Trông ông
như người Hà Quảng đi cào cỏ lúa. Kim Đồng đeo túi nhanh nhẹn đi trước, ông ké
lững thững đằng sau. Gặp điều gì đáng ngờ, người đi trước làm hiệu, người đằng sau
tránh vào ven đường.
Đến quãng suối, vừa qua cầu thì gặp Tây đồn đem lính đi tuần. Kim Đồng bình
tĩnh huýt sáo. Ông ké dừng lại, tránh sau lưng tảng đá. Lưng đá to lù lù, cao ngập đầu
người. Nhưng lũ lính đã trơng thấy. Chúng nó kêu ầm lên. Ông ké ngồi ngay xuống
bên tảng đá, thản nhiên nhìn bọn lính, như người đi đường xa, mỏi chân, gặp được
Nghe đằng trước có tiếng hỏi :
- Bé con đi đâu sớm thế ?
Kim Đồng nói :
a. Đức Thanh. b. Kim Đồng. c. Ông ké
<b>Câu 2: (0,5đ) Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì ?</b>
a. Đi cào cỏ lúa cùng ông ké.
b. Đón thầy mo về cúng cho mẹ ốm.
c. Dẫn đường cho cán bộ cách mạng.
<b>Câu 3: (0,5đ). Vì sao cán bộ phải đóng vai ơng già Nùng ?</b>
a. Vì Hà Quảng là vùng có nhiều người Nùng sinh sống.
b. Vì muốn che mắt địch để đi an tồn.
c. Vì bác cán bộ muốn trở thành người Nùng.
<b>Câu 4: (0.5đ). Trong bài Người liên lạc nhỏ nhân vật Kim Đồng có đức tính gì ? </b>
...
...
<b>Câu 5: ( 0,5 đ) Từ như trong câu "Trông ông như người Hà Quảng đi cào cỏ lúa." là</b>
từ :
a . chỉ đặc điểm ? b. chỉ trạng thái ? c. so sánh ?
<b>Câu 6: ( 0,5 đ) Câu "Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm." thuộc mẫu câu :</b>
a . Ai làm gì ? b. Ai thế nào ? c. Ai là gì ?
<b>Câu 7: ( 0,5 đ) Câu "Hai bác cháu đã ung dung đi qua trước mặt chúng." từ nào</b>
a . bác b. đi c. mặt
<b>Câu 8: ( 0,5 đ) Tìm trong bài và ghi lại câu viết theo mẫu </b><i><b>Ai làm gì ?</b></i>
Họ và tên: ……….
Lớp: 31
<b>Đề B</b>
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Tiếng Việt (Đọc hiểu)
Thời gian: 40 phút
<b>Điểm:</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
...
...
<b>Đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi sau:</b>
Sáng hôm ấy, anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm hẹn. Một ông ké đã chờ
sẵn ở đấy. Ông mỉm cười hiền hậu :
- Nào, bác cháu ta lên đường !
Ông ké chống gậy trúc, mặc áo Nùng đã phai, bợt cả hai cửa tay. Trông ông
như người Hà Quảng đi cào cỏ lúa. Kim Đồng đeo túi nhanh nhẹn đi trước, ông ké
lững thững đằng sau. Gặp điều gì đáng ngờ, người đi trước làm hiệu, người đằng sau
Đến quãng suối, vừa qua cầu thì gặp Tây đồn đem lính đi tuần. Kim Đồng bình
tĩnh ht sáo. Ơng ké dừng lại, tránh sau lưng tảng đá. Lưng đá to lù lù, cao ngập đầu
người. Nhưng lũ lính đã trơng thấy. Chúng nó kêu ầm lên. Ông ké ngồi ngay xuống
bên tảng đá, thản nhiên nhìn bọn lính, như người đi đường xa, mỏi chân, gặp được
tảng đá phẳng thì ngồi nghỉ chốc lát.
Nghe đằng trước có tiếng hỏi :
- Bé con đi đâu sớm thế ?
Kim Đồng nói :
a. Kim Đồng. b. Đức Thanh. c. Ông ké
<b>Câu 2: (0,5đ) Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì ?</b>
a. Đi cào cỏ lúa cùng ông ké.
b. Dẫn đường cho cán bộ cách mạng.
c. Đón thầy mo về cúng cho mẹ ốm.
<b>Câu 3: (0,5đ). Vì sao cán bộ phải đóng vai ông già Nùng ?</b>
a. Vì bác cán bộ muốn trở thành người Nùng.
b. Vì muốn che mắt địch để đi an tồn.
d. Vì Hà Quảng là vùng có nhiều người Nùng sinh sống.
<b>Câu 4: (0.5đ). Trong bài Người liên lạc nhỏ nhân vật Kim Đồng có đức tính gì ? </b>
...
...
a . chỉ đặc điểm ? b. so sánh ? c. chỉ trạng thái
<b>Câu 6: ( 0,5 đ) Câu "Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm." thuộc mẫu câu :</b>
a . Ai thế nào ? b. Ai làm gì ? c. Ai là gì ?
<b>Câu 7: ( 0,5 đ) Câu "Hai bác cháu đã ung dung đi qua trước mặt chúng." từ nào</b>
là từ chỉ hoạt động:
a . bác b. mặt c. đi
<b>Câu 8: ( 0,5 đ) Tìm trong bài và ghi lại câu viết theo mẫu </b><i><b>Ai làm gì ?</b></i>
Họ và tên: ……….
Lớp: 31
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Tiếng Việt (Viết)
Thời gian: 40 phút
Điểm: <b>Lời phê của giáo viên</b>
...
...
<b>1. Chính tả: (5 điểm) </b>
1. Nghe -viết bài: Nhớ Việt Bắc từ đầu đến thủy chung (SGK Tiếng Việt 3 tập 1
trang 115).
<b>2. Tập làm văn: (5 điểm) </b>
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 - 7 câu) về quê hương em hoặc nơi
em đang sống theo gợi ý sau:
a) Quê em ở đâu ?
b) Em yêu nhất cảnh gì ở q hương ?
c) Cảnh vật đó có gì đáng nhớ ?
<b>Đề A</b>
Câu 1. b (0,5 điểm)
Câu 2. c (0,5 điểm)
Câu 3. a (0,5 điểm)
Câu 4. dũng cảm, (gan dạ),
nhanh trí, (thơng minh) (0,5 điểm)
Câu 5. c (0,5 điểm)
Câu 6. b (0,5 điểm)
Câu 7. b (0,5 điểm)
Câu 8. Viết đúng câu theo mẫu
<i><b>Ai làm gì ?</b></i> (0,5 điểm)
<b>Đề B</b>
Câu 1. a (0,5 điểm)
Câu 2. b (0,5 điểm)
Câu 3. c (0,5 điểm)
Câu 4. dũng cảm, (gan dạ),
nhanh trí, (thơng minh) (0,5 điểm)
Câu 5. b (0,5 điểm)
Câu 6. a (0,5 điểm)
Câu 7. c (0,5 điểm)
Câu 8. Viết đúng câu theo mẫu
<i><b>Ai làm gì ?</b></i> (0,5 điểm)
<b>II. VIẾT: (10 điểm)</b>
<b>1. Chính tả: (5 điểm)</b>
- Bài viết khơng mắc lỗi, chữ viết rõ ràng sạch đẹp, trình bày đúng bài thơ lục
bát: 5 điểm
- Mỗi lỗi viết sai phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ
0,5điểm/1 lỗi.
<b>2. Tập làm văn: (5 điểm)</b>
- Giới thiệu được tên gọi quê hương (1 điểm)
- Giới thiệu được tên cảnh vật ở quê hương mà em yêu nhất (1,5 điểm)
- Nói được chi tiết đáng nhớ về cảnh vật mà em yêu thích (1 điểm)
- Nói được tình cảm của em đối với q hương (1 điểm)
<b>Hình thức: (0,5 điểm)</b>
- Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài (0,25 điểm)
- Chữ rõ ràng, trình bày sạch (0,25 điểm)