Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Toan 6 HKI 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2015- 2016 Môn : TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kề thời gian phát đề). PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KIM SƠN ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính. 2 4 a) 4.5  32 : 2.  125    45 b) . c). 27    15   2. . 100 : 250 :  450   4.53  22.25  d). . Câu 2 (2 điểm). Tìm x, biết 5 3 a) 24  5.x 7 : 7. 2  x   21 15 b) . c) x  35  12 d). x  5  2 7. Câu 3 (2 điểm). Số học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đó. Biết số học sinh của khối 6 trong khoảng từ 100 đến 150 học sinh. Câu 4 (3 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B hay không? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng OA. Chứng minh rằng A là trung điểm của đoạn thẳng CB. x Câu 5 (1 điểm). Tìm hai số tự nhiên x và y biết: 6  99 20. y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TOÁN 6 Hướng dẫn này gồm 5 câu trong 3 trang - Thí sinh làm theo cách khác đúng thì cho điểm tương tự - Điểm bài thi tính theo thang điểm 10 Câu. Đáp án. Điểm 0.25. 2 4 a) 4.5  32 : 2 = 4. 25 – 32: 16. = 100 - 2 0.25. = 98. 0.25.  125    45 b)  = (- 125) + 45. = - ( 125 – 45). 0.25. = - 80 c) 27 – (- 15 ) – 2 = 27 + 15 – 2. 0.25. = 42 – 2 1. = 40. 0.25. . 100 : 250 :  450   4.53  22.25  d). . =. 100 : 250 :  450   4.125  4.25  . =. 100 : 250 :  450   500  100  . =. 100 :  250 :  450  400  . =. 100 :  250 : 50. . .   0.25. 0.25. = 100 : 5 20 2. 5 3 a) 24  5.x 7 : 7. 24  5.x 7 2. 0.25. 5.x = 49 – 24 5.x = 25. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x=5 2  x   21 15 b) . 2 – x = 15 – 21. 0.25. 2–x=-6 x = 2 – (- 6). 0.25. x=8 c) x – 35 = - 12 x = - 12 + 35. 0.25. x = 23. 0.25. d). x  5  2 7. x  5 7  2 x  5 9. 0.25. x  5 9. *TH1: x – 5 = 9. * TH2: x – 5 = - 9. x = 14. x=-4. 0.25. Vậy: x = 14; x = - 4 là các giá trị cần tìm * Gọi số học sinh cần tìm là a (học sinh), a  N. Theo bài ra ta có : a 3; a 4, a 5 và 100 a 150 Suy ra : a là BC(3,4,5) và 100 a 150 (1) 3. Mà BCNN(3,4,5) = 3.4.5 = 60 0; 60;120;180;... Suy ra BC(3,4,5) = B(60) =  (2). Từ (1) và (2) suy ra: a = 120 (học sinh). Vậy: Số học sinh khối 6 của trường đó là 120 học sinh. 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25. 4. a) Trên tia Ox có OA = 4cm < OB = 6 cm. Nên điểm A nằm giữa 1.0 hai điểm O và B b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B Do đó : OA + AB = OB. 0.5. Thay OA = 4 cm, OB = 6 cm, ta có 4 + AB = 6. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> AB = 2 (cm) c) Vì C là trung điểm của đoạn thẳng OA nên OA 4  2  cm  OC = CA = 2 2. Trên tia Ox có: OC =2cm < OA = 4cm < OB = 6 cm Nên điểm A nằm giữa hai điểm C và B (1). 0.5. Ta lại có: CA = CB = 2 cm (2). 0.25. Từ (1) và (2) suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng CB. 0.25. Với y là số tự nhiên thì 20. y luôn có chữ số tận cùng bằng 0. 0.25. Do đó vế trái cũng phải có tận cùng bằng 0.. 0.25. Mà nếu x là số tự nhiên khác 0 thì vế trái luôn có tận cùng bằng 5. 0.25 5. 0 Suy ra x = 0. khi đó : Ta có : 6  99 20.y. 20.y = 100 y=5 Vậy : x = 0 và y = 5 là các số tự nhiên cần tìm.. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×