Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.6 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương trình ôn tập cuối kì I lần 2: Môn Toán Lớp 8a Đề 4 Bài 1(1,0 điểm). Rút gọn biểu thức : a) ( 5- 3x) .5x +15x2 ; b) ( 4x2y3 – 10xy3) : 2xy2+ 5y Bài 2 (2,0 điểm). a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2xy - 9 +y2 b) Tìm x biết:. x2 - 7x = 0. x 2x 1 1 2 : 2 Bài 3(3,0 điểm). Cho biểu thức A = x 1 x 1 x 2 x 1 Với x 1 - 2. ±. 1 và x. a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi x = 2 c) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên. Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC. E và D lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Gọi G là giao điểm của CE và BD; H và K là trung điểm của BG và CG. a/ Tứ giác DEHK là hình gì? Vì sao? b/ Tam giác ABC cần thoả mãn điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình chữ nhật; hình thoi; hình vuông? c/ Tính diện tích tứ giác DEHK trong trường hợp tứ giác đó là hình vuông và BC =12cm Bài 5( 1,0 điểm).. a. b. c. Cho abc= 1. CMR: ab+ a+1 + bc+b+1 + ac+ c+1 = 1. Đề 5Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau a) A = (x – 5)(x2 + 26) + (x – 5)(5x – 1) 2 B 2 1 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 6x 9 2x 6 b). . . 3x 2 3x x 1 2 x 6. P. Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức. a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P được xác định b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P bằng 0. Câu 3: (2,5 điểm). Cho đa thức x2 - 25 - 2xy + y2 a) Phân tích đa thức trên thành nhân tử. b) Tính nhanh giá trị của đa thức trên tại x = 207; y = 112 D = 600, AB = 4cm, CD = 2BC. Câu 4: (4,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có ^. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. a) Chứng minh DEBF là hình bình hành. b) Tứ giác AEFD là hình gì? Chứng minh..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) Gọi M là giao điểm của DE và AF, N là giao điểm của CE và BF. Chứng minh EMFN là hình chữ nhật. d) Tính diện tích của tam giác AFB.. Đề 6 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính a) 2x2(3x2 + 5x + 7). b) (2x – 5)3. 1 1 x 2 (x 2)(4x 7). c) d) (2x3y2 – 6x2y2 + 8x4y) : 2xy Bài 2: (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3y – x2y + xy2 b) x2 – 2x + 1 – 4y2 Bài 3: (1đ): Tìm x, biết : x(x – 2009) + x – 2009 = 0 Bài 4: (3đ) Cho phân thức A=. ( x 2 − 2 x +1 ) ( x − 2 ) x3 − x. a) Tìm điều kiện của x để A là một phân thức b) Rút gọn A. Bài 5: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi N là điểm đối xứng với H qua AB, P là giao điểm của NH và AB, M là điểm đối xứng của H qua AC, Q là giao điểm của MH và AC. a) Chứng minh APHQ là hình chữ nhật. MN = 2. b) Chứng minh: AH . c) Chứng minh 3 điểm M, A, N thẳng hàng. 1 1 1. Bài 6 Cho x, y, z đôi một khác nhau và x + y + z =0 . yz xz xy + 2 + 2 Tính giá trị của biểu thức: A= 2 x + 2 yz. Đề 7. y +2 xz z +2 xy. Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính:. (2x + 5)3. 1. 4. b) x +3 + x −3 c) (x3y2 – 10x2y2 - 6x4y) : 2xy Bài 2: (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3y – x2y + xy2 b) x2 – 4x + 4 – 16y2 Bài 3: (1đ): Tìm x, biết: x(x – 2015) + x – 2015 = 0 a). Bài 4: (3đ) Cho phân thức:. A=. ( x 2 − 6 x+ 9 ) ( x − 4 ) x3 −9 x. a) Tìm điều kiện của x để A là một phân thức b) Rút gọn A. Bài 5: (3đ) Cho ∆ABC vuông tại A. Từ trung điểm M của cạnh BC kẻ MD AB, ME AC (D AB, E AC). a/ Chứng minh rằng: tứ giác ADME là hình chữ nhật. b/ Gọi N, F lần lượt là điểm đối xứng của M qua D, E. Chứng minh tứ giác AFCM là hình thoi. c/ Gọi O là trung điểm của ED. Chứng minh ba điểm B, O, F thẳng hàng. Bài 6 a b c a2 b2 c2 1 0 . Cho b c c a a b . Chứng minh rằng: b c c a a b.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2(1,5 điểm): 1 1 1 + + =0 x y z. ⇒. x2+2yz = ( 0,25điểm ). xy+yz+ xz =0 ⇒ xy+yz+ xz=0 xyz. x2+yz–xy–xz. =. ⇒ yz = –xy–xz ( 0,25điểm ). x(x–y)–z(x–y). Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ; z2+2xy = (z–x)(z–y) yz Do đó: A=. xz xy + ( x − y )(x − z) ( y − x)( y − z ) ( z − x )( z − y) +. =. (x–y)(x–z) ( 0,25điểm ). ( 0,25điểm ). Tính đúng A = 1. ĐÁP ÁN: Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính: a) 2x2(3x2 + 5x + 7) = 6x4 + 10x3 + 14x2 ( 0,5đ) b) (2x - 5)3 = 8x3 - 60x2 + 150x - 125 (0,5đ) c). 4x 8 1 1 x 2 (x 2)(4x 7) = ( x 2)(4 x 7) 4( x 2) ( x 2)(4 x 7). (0,25đ). 4 = 4x 7. = (0,25đ) 3 2 2 2 4 2 d/ (2x y – 6x y + 8x y) : 2xy = x y – 3xy + 4x3 (0,5đ) Bài 2 : (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3y – x2y + xy2 = xy( x2 – x + y) (0,5đ) b)x2 – 2x + 1 – 4y2 = (x2 – 2x + 1) – (2y)2 (0,25đ) = (x – 1)2 – (2y)2 = ( x – 1 – 2y)(x – 1 + 2y) (0,25đ) Bài 3 : (1đ): Tìm x, biết : x(x – 2009) + x – 2009 = 0 x(x – 2009) + ( x – 2009) = 0 (x – 2009)(x + 1) = 0 (0,25đ) ⇔ x − 2009=0 (0,25) ¿ x +1=0 (0,25) ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ⇔ x=2009 ¿ x=−1 ¿ ( 0,25) ¿ ¿ ¿ ( x 2 − 2 x +1 ) ( x − 2 ) Bài 4: (3đ) Cho phân thức: A= 3 x −x.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) x3 – x 0. . x 0 hoặc x 1. (1,5đ). ( x 1)( x 2) b) A = x( x 1). (1,5đ). Bài 5: a) Xét tứ giác APHQ, có: PAQ = 900 (do ∆ABC vuông tại A) APH = 900 (do HP AB) AQH = 900 (do HQ AC). (0,25) (0,25). (0,25) => Tứ giác APHQ là hình chữ nhật. (0,25) b) Xét ∆MHN, có: NP = PH, HQ = QM (cmt) => PQ là đường trung bình MN => PQ = 2. M. A. (0,5). Mà: APHQ là hình chữ nhật (cmt) => AH = PQ. N. MN Suy ra: AH = 2. (0,5). P. c) Có APHQ là hình chữ nhật (cmt) B + PH = AQ, PH // AQ và AP = QH, AP //QH. Mà N đối xứng với H qua AB (gt) => PH = NP + NP = AQ, NP // AQ => ANPQ là hình bình hành + AN // PQ (1) (0,5) Lại có: M đối xứng H qua AC (gt) => QH = QM và AP = QH, AP //QH (cmt) => AMQP là hình bình hành + AM // QP (2) Từ (1) và (2) => N, A, M thẳng hàng (Theo tiên đề Ơclit) (0,5). PHÒNG GD-ĐT MANG THÍT TRƯỜNG THCS CHÁNH AN. H. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2015 – 2016 MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT. Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính: a) 2x2(3x3 - 7x2 - 8). Q. b) (2x + 5)3. c). 1 4 + x +3 x −3. d) (x3y2 – 10x2y2 -. 6x4y) : 2xy Bài 2: (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3y – x2y + xy2 b) x2 – 4x + 4 – 16y2 Bài 3: (1đ): Tìm x, biết: x(x – 2015) + x – 2015 = 0 Bài 4: (3đ) Cho phân thức:. A=. ( x 2 − 6 x+ 9 ) ( x − 4 ) x3 −9 x. a) Tìm điều kiện của x để A là một phân thức b) Rút gọn A. Bài 5: (3đ) Cho ∆ABC vuông tại A. Từ trung điểm M của cạnh BC kẻ MD AB, ME AC (D AB, E AC). a/ Chứng minh rằng: tứ giác ADME là hình chữ nhật. b/ Gọi N, F lần lượt là điểm đối xứng của M qua D, E. Chứng minh tứ giác AFCM là hình thoi. c/ Gọi O là trung điểm của ED. Chứng minh ba điểm B, O, F thẳng hàng.. C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính a) 2x2(3x3 - 7x2 - 8) = 6x5 - 14x4 – 16x2 ( 0,5đ) b) (2x + 5)3 = 8x3 + 60x2 + 150x + 125 (0,5đ) 1 ( x − 3 ) +4 ( x+3 ) 1 4 + = (0,25đ) x +3 x −3 ( x +3 ) ( x −3 ) 3 ( x +3 ) 3 x +27 3 = = = (0,25đ) 2 x −9 ( x+ 3 ) ( x −3 ) x − 3 1 2 d/ (x3y2 – 10x2y2 - 6x4y) : 2xy = x y – 5xy - 3x3 2. c). (0,5ñ). Bài 2: (1đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3y – x2y + xy2 = xy( x2 – x + y) (0,5đ) b) x2 – 4x + 4 – 16y2 = (x2 – 4x + 4) – (4y)2 (0,25đ) 2 2 = (x – 2) – (4y) = ( x – 2 – 4y)(x – 2 + 4y) (0,25đ) Bài 3: (1đ): Tìm x, biết: x(x – 2015) + x – 2015 = 0 x(x – 2015) + ( x – 2015) = 0 (x – 2015)(x + 1) = 0 (0,25đ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ⇔ x −2015=0 x+ 1=0. (0,25) ¿. ( 0,25) ¿ ¿ ¿ ⇔ ¿ x=2015 ¿ x=− 1 ¿ (0,25) ¿ ¿ ¿ ¿ ( x 2 − 6 x+ 9 ) ( x − 4 ) Bài 4: ( 3đ) Cho phân thức: A= x3 −9 x x 0 hoặc x ±3 a) x3 – 9x 0 ( x −3 ) ( x − 4 ) b) A = x ( x+ 3 ). Bài 5: a/ Xét tứ giác ADME có 0. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Vậy ADME là hình chữ nhật (0,25đ) b/ Chứng minh AFCM là hình thoi D^ A E=90 0 ^ A D M =90 0 A^ E M =90. MB=MC ME // AB ( AC ) Ta có: } ⇒ AE=EC. (0,5đ). ME = EF, AC MF (0,5đ) AFCM là hình thoi (0,25đ) c/ Chứng minh BDFE là hình bình hành (0,5đ) B, O, F thẳng hàng (0,25đ). (1,5đ) (1,5đ).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐOAN HÙNG ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHẴN Câu Nội dung 2 2 a)( 4- 5x) .3x +15x = 12x -15 x + 15 x2 = 12x 1 b) ( 6x2y3 – 15xy3) : 3xy2+ 5y= 2xy – 5y +5y = 2xy a)x2 + 2xy - 4 +y2 = ( x + y)2 - 4 2. = ( x +y - 2)( x + y -2) b)x2 - 2x = 0 => x( x- 2) =0 => x = 0 hoặc x-2=0 => x= 0 hoặc x = 2. 0,5 0,5. a) Với x A=. ± 1 x 1 x 1 1 x x 2 : x 1 x 1 1 x x 1 x 1. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5. 2 1 x 1 . : 1 x = x 1 x 1 1. 1,25. 2. 3. 2 = x 1 x 1 . {-(x - 1 )} = x 1 −2 −2 b) Thay x = -2 vào biểu thức A ta cú: A = − 2+1 = − 1 = 2 2 ± c) Với x 1 thì A = x 1 2 Ta cú x Z và để A nhận giỏ trị nguyờn thỡ x 1 nhận giỏ trị nguyờn . 2 { ±1 ; ± 2 } x 1 nhận giỏ trị nguyờn khi x -1 Ư(-2) = x 1 1 x 0 x 1 1 x 2 x 1 2 x 1 x 1 2 x 3 ta thấy x = 1 khụng thuộc tập xỏc định. Vậy x 4. 0,5. 0,5. 0,5 0,25. 0; 2; 3 Thì A nhận giá trị nguyên. - Vẽ đúng hình, ghi đúng giả thiết và kết luận a) Ta cú : DF AB tại E ( gt ) , CA AB ( ^A = 900 )=> DE// AC Xột tam giỏc ABC cú DE // AC, DB = DC ( gt ) => E là trung điểm của AB Tứ giỏc ADBF cú EA = EB, EF = ED (gt) =.> tứ giỏc ADBF là hỡnh bỡnh hành (dấu hiệu nhận biết hbh) Mà DF AB (gt) nờn tứ giỏc ADBF là hỡnh thoi (dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi) D = 900 ( dấu b)Tứ giỏc ABDF là hỡnh vuụng hỡnh thoi ADBF cú ^ hiệu nhận biết hỡnh vuụng) Do đú tam giỏc ABC cú AD là đường trung tuyến đồng thời là đương cao tam giỏc ABC vuụng cõn tại A.. 0,5 0,5 0,5. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> c) Tứ giỏc ABDF là hỡnh vuụng khi tam giỏc ABC vuụng cõn tại A Nên SABDF= AD2 và SABC =. 1 AD. BC= AD2 (vì AD là đường trung 2. 0,5. tuyến thuộc cạnh huyền của tam giác vuông ABC nên BC = 2AD) S ADBF => S ABC 1. 5. Từ abc = 1 => thức. 0,5. b. 1 1 b ac , biến đổi vế trái bằng cách thay ac vào biểu. a b c ac 1 c ac+ c+1 + + + + = =1 = ab+ a+1 bc+b+1 ac+ c+1 ac+ c+1 ac+ c+1 ac+c +1 ac+ c+1. 0,5 0,5. Lu ý: Học sinh giải theo cách khác mà vẫn đảm bảo chính xác, khoa học thì vẫn cho ®iÓm theo thang ®iÓm trªn.. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐOAN HÙNG ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ LẺ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu. Nội dung a)( 5- 3x) .5x +15x = 25x -15 x + 15 x2 = 25x b) ( 4x2y3 – 10xy3) : 2xy2+ 5y= 2xy – 5y +5y = 2xy 2. 1. 2. a)x2 + 2xy - 9 +y2 x2 + 2xy - 9 +y2 = ( x + y)2 - 9 2. = ( x +y - 3)( x + y + 3) b)x2 - 3x = 0 => x( x- 3) =0 => x = 0 hoặc x-3=0 => x = 0 hoặc x = 3 2. b) Thay x= 2 vào biểu thức A ta cú : 2+1. 3. Ta cú 1. 3. 4. 0,5 0,5. 0,5. A = 2 −1 = 1 = 3 Vậy với x = 2 thỡ A = 3 c) A =. 0,5 0,5. 1,25. x +1¿ ¿ ¿ 1+ x+ x .¿ ( x − 1)(x +1). a) A =. Điểm 0,5 0,5. 0,5. x+ 1 x −1+2 2 = =1+ x −1 x−1 x−1 2. Z để A nhận giỏ trị nguyờn thỡ x −1 nhận giỏ trị nguyờn .. 2 nhận giỏ trị nguyờn khi x -1 Ư(2) = x −1 x −1=1 ¿ x −1=− 1 ¿ x −1=2 ¿ x −1=− 2 ¿ ⇔ ¿ x=2 (TMĐK) ¿ x=0 ¿ x=3 ¿ x=−1(ktmdk) ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ { 0 ; 2; 3 } Thì A nhận giá trị nguyên Vậy x. { ±1 ; ± 2 }. 0,5. 0,25. - Vẽ đúng hình, ghi đúng giả thiết và kết luận. 0,5. a) Chứng minh tứ giác DEHK là hình bình hành. 0,5. b)- DEHK là hình chữ nhật <=> HD= KE <=> BD = CE <=> Δ ABC cân tại A. - DEHK là hình thoi <=> HD KE <=> BDCE - DEHK là hình vuông <=> Δ ABC cân tại A.. 0,5 0,25.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5. và BDCE. 0,25. c)Tứ giác DEHK là hình vuông nên ta có SDEHK= DE2 mà DE = 1/2 BC = 1/2.12 = 6(cm) SDEHK= 36. 0,5. Từ abc = 1 => thức. b. 1 1 b ac , biến đổi vế trái bằng cách thay ac vào biểu. a b c ac 1 c ac+ c+1 + + + + = =1 = ab+ a+1 bc+b+1 ac+ c+1 ac+ c+1 ac+ c+1 ac+c +1 ac+ c+1. 0,5. 0,5 0,5. Lu ý: Học sinh giải theo cách khác mà vẫn đảm bảo chính xác, khoa học thì vẫn cho ®iÓm theo thang ®iÓm trªn..
<span class='text_page_counter'>(11)</span>