Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ma tran dap an de thi hoc ki 1 lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.5 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần:…… Ngày soạn:…………….. Tiết :……. Ngày dạy:…………….. KIỂM TRA HỌC KỲ I. I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức về phương trình lượng giác, công thức nhị thức Niutơn, hoán vị - tổ hợp - chỉnh hợp, cấp số cộng, xác suất của biến cố, phép tịnh tiến và mối quan hệ song song trong không gian 2. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức giải bài tập về phương trình lượng giác, công thức nhị thức Niutơn, hoán vị - tổ hợp - chỉnh hợp, cấp số cộng, xác suất của biến cố, phép tịnh tiến và mối quan hệ song song trong không gian 3. Thái độ: Tự giác, tích cực, sáng tạo II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra 2. Chuẩn bị của học sinh: ôn tập kiến thức, hệ thống các dạng bài tập, đồ dùng HT. III. Phương pháp dạy học: Kiểm tra, đánh giá... IV. Tiến trình tổ chức dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: ...................................................................................................................... ........... 2. Phát đề: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I I – Ma trân nhận thức:. CHỦ ĐỀ- MẠCH KIẾN THỨC KỸ NĂNG Phương trình lượng giác Nhị thức Niu- Tơn Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp Xác suất của biến cố Cấp số cộng Các phép biến hình. Tầm quan Thang điểm Trọng số Tổng điểm trọng 10 25 10. 3 2. 75 20. 3 1. 25 15 10. 2 2 2. 50 30 20. 2 1 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đường thẳng, mặt phẳng. Quan hệ song song 15 100. Cộng II – Ma trận đề kiểm tra : Chủ đề-Mạch kiến thức kỹ năng. 3. 45 240. Mức độ nhận thức 2 3 Câu 1a,b Câu 1c. 1 Phương trình lượng giác. 2 Nhị thức Niu- Tơn. 2 10 Tổng. 4 3. 1. Câu2. 3 1. 1 Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp Xác suất của biến cố. Câu3a. 1. Câu 3b 1. Cấp số cộng. 2. 1 Câu 4a,b. 2 2. 1 Các phép biến hình. 1. Câu 5. 1 1. Đường thẳng, mặt phẳng. Quan hệ song song. 1 Câu 6a. Câu 6b. 1 Cộng. 2. 1. 7 2. 2. 2 6. 2 11. 2. III- Bảng mô tả : Câu 1(3điểm) : Giải phương trình lượng giác a) Phương trình lượng giác cơ bản dạng tanx = a hoặc cotx = a b) Phương trình lượng giác thường gặp dạng phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx c) Giải phương trình lượng giác đòi hỏi các kỹ năng biến đổi, tách nhóm… Câu 2 (2 điểm): a) Tính xác suất bằng cách tính trực tiếp số phần tử của biến cố b) Tính xác suất của biến cố thông qua xác suất của biến cố đối. 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  Câu 3 (1 điểm): Xác định hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-. tơn Câu 4 : ( 1 điểm) a) Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng b) Tìm số hạng trong cấp số cộng Câu 5 (1 điểm): Xác định tọa độ điểm ảnh qua phép tịnh tiến hoặc phép vị tự Câu 6 (2 điểm): Cho hình chóp a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng bằng cách xác định hai điểm chung b) Xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng IV-Xác lập đề : ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: ( 3.0 điểm) Giải các phương trình sau:  1  tan  4x    5 3  a) b). 3 cos 2x  sin 2x  2. sin x  cos x.sin 2x  3cos3x 2  cos4x  sin 3 x  c) Câu 2: (2.0 điểm) Một nhóm học sinh có 7 nữ, 4 nam. Lấy ngẫu nhiên ra 3 người tham gia văn nghệ. Tính xác suất sao cho a) Lấy được cả 3 nam b) Lấy được ít nhất 1 nam  2 1 x   4 x Câu 3: (1 điểm) Tìm hệ số của hạng tử chứa x trong khai triển . u1  u3 6  2u4  u2 19. 20. Câu 4: (1 điểm) Cho cấp số cộng (un) biết: a) Tìm số hạng đầu u1 và công sai d b) Tính S10 Câu 5: (1 điểm) Trong  mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(-3; 4). Tìm ảnh của M qua v 3;  1 phép tịnh tiến theo .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 6: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. a) Tìm giao tuyến giữa 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) b) Tìm giao điểm N của SB với (ADM) ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ THANG ĐIỂM Câu. Đáp án  1     tan  4x     tan  4x   tan 5 5 6 3   a)    4x    k(k  Z) 5 6 11 k  x   k  Z 120 4. b). 0.25 0,5 0,25. 3 cos 2x  sin 2x  2. 3 1 2 cos 2x  sin 2x  2 2 2   2    sin cos2x  cos sin 2x   sin(  2x) sin 3 3 2 3 4      3  2x  4  k2  x  24  k    k  Z    2x     k2  x  5  k  3  4 24 sin x  cos x.sin 2x  3cos3x 2  cos4x  sin 3 x  . Câu 1. Thang điểm. 0.25 0,25 0.5. c).  s inx  2sin 3 x  cos x.sin 2x  3cos3x  2 cos 4x 0  s inx  1  2sin 2 x   cos x.sin 2x  3cos3x  2 cos 4x 0. 0.25.  s inx.cos2x  cos x.sin 2x  3cos3x  2 cos 4x 0  sin 3x  3cos3x 2 cos 4x 1 3  sin 3x  cos3x cos 4x 2 2    cos  3x   cos4x 6       3x  6 4x  k2  x  6  k2    k  Z  3x    4x  k2  x    k2 6 42 7  . 0.25 0.25. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mỗi phần tử của không gian mẫu là một tổ hợp chập 3 của 11 0,25. 3  n    C11 165. a)Gọi A: “ 3 người chọn ra là nam”  n  A  C34 4. 0,5. n  A 4  P  A   n    165. Câu 2. b) Gọi B: “ 3 người chọn ra có ít nhất 1 nam” Khi đó B : “ 3 người chọn ra không có nam”.  . 4 7.  n B C 35.  .  P B .  . 165.  P  B  1  P B  20. Câu 3. Câu 4. Câu 5 Câu 6. 33. 0,25. 26 33. 0,25 k. 20 20 1  2 1 k 2 20  k  k k 40  3k x   C x      20      C20 ( 1) x x x     k 0 k 0 4 Để có hạng tử chứa x thì 40 – 3k = 4  k 12 ( thỏa mãn) 4 Vậy hệ số của hạng tử chứa x trong khai triển trên là 12 C12 125970 20 .(  1). a) Cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và công sai d u1  u1  2d 6  2(u  3d)  u1  d 19 Khi đó hệ trở thành  1 u  d 3 u  1  1  1 u1  5d 19 d 4 Vậy CSC có số hạng đầu là -1 và công sai là 4 b) S10 170 Giả sử M’ (x;y)  x 3  3 0 Tv  M     M '  0;3 y  1  4  3  + ta có: M’=. +) Vậy M’ (0;3). 0,25 0,25.    35  7. n B. n  . 0,25. 0.5 0.25 0.25. 0.25 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0.25. 0.25 a) Ta thấy S là điểm chung thứ nhất của hai mp (SAC) và (SBD) (1) Trong mp (ABCD) Gọi AC  BD O O  AC   SAC  O  (SAC)     O  BD   SBD  O  (SBD). 0.25 0.25. suy ra O là điểm chung thứ hai của hai mp (SAC) và (SBD) (2) Từ (1) và (2)   SAC    SBD  = SO b)Xét mp (SBD) và (ADM) có D là điểm chung thứ nhất của hai mp (3) Trong (SAC): SO  AM I. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> . I  SO  (SBD)   I  AM   ADM   I là điểm chung thứ hai của. 2mp (4) Từ (3) và (4)   ADM    SBD  DI Trong (SBD): DI  SB J J  SB     J SB   ADM  J  DI   ADM  . 0.5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×