Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.09 KB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN: TOÁN 8 I. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH 1.Cơ sở: - Dựa trên tình hình thưc tế trình độ của học sinh. - Dựa vào chỉ tiêu được giao. 2. Đặc điểm tình hình: - Phúc tân là một xã miền tây của huyện Phổ Yên, dịa bàn rộng, dân cư thưa thớt, giao thông đường xá đi lại khó khăn. - Về phía học sinh còn nhiều hạn chế, điều kiện học tập còn nhiều khó khăn. II. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ, CHỈ TIÊU VỀ CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG 1. Giảng dạy lý thuyêt: - Thực hiện đúng, đầy đủ số tiết theo phân phối chương trình quy định. - Đổi mới phương pháp dạy học phát huy tính tích cực chủ động của học sinh. 2. Thực hành: - Thực hiện đầy đủ nghiêm túc các giờ thực hành theo phân phối chương trình quy định. 3. Bồi dưỡng học sinh giỏi: - Phát hiện, bồi dưỡng các học sinh có khả năng, năng lực học toán vào các buổi chiều. 4. Phụ đạo học sinh yếu: - Luôn luôn quan tâm giúp đỡ học sinh yÕu kém bằng cách thường xuyên kiểm tra, nhắc nhở đúng lúc. - Lập danh sách học sinh yếu bộ môn, phụ đạo. 5. Các chỉ tiêu phấn đấu: - Giỏi: Đạt tỷ lệ:13,3% - Khá: Đạt tỷ lệ: 26,5% - Trung bình: Đạt tỷ lệ 47% Yếu: chiếm: Tỷ lệ 13,2% III. CÁC BIỆN PHÁP - Soạn bài đầy đủ. - Học hỏi đồng nghiệp, thăm lớp dự giờ thường xuyên theo quy định. - Tự tu dưỡng rèn luyện. - Thường xuyên gần gũi học sinh quan tâm đến học sinh yếu nhiều hơn. - Kết hợp với phụ huynh học sinh, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn để giáo dục học sinh. IV. ĐIỀU KỆN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH - Thực hiện nghiêm túc kế hoạch bộ môn đề ra. - Có cơ sở vật chất, sách giáo khoa, tài liệu giảng dạy, đồ dùng thiết bị phục vụ cho dạy và học.. KẾ HOẠCH MÔN TOÁN - HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 - 2015.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ghi chú §1. Nhân đơn thức với đa thức 1. 1. 8 20 15. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Phương Phương pháp dạy học tiện dạy học Ghi chú. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. Tên bài. 1. §1. Tứ giác.. 1. 1 §2. Nhân đa thức với đa thức.. 1. 2. 2. 3. §2. Hình thang.. Luyện tập. 1. 1. - Nắm vững quy tắc. - Vận dụng thành thạo vào bài tập. - Định nghĩa T/C của tứ giác lồi. - Vận dụng vào BT, thực tế.. - Quy tắc nhân đơn thức với đa thức.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Định nghĩa T/C của tứ giác lồi.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - Nắm vững quy tắc. - Vận dụng thành thạo vào bài tập.. - Quy tắc nhân đa thức với đa thức.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Định nghĩa, T/c, các yếu tố, cách chứng minh 1 tứ giác là hnh thang, hình thang vuông. - Định nghĩa, T/c, cách Cm, cách vẽ, cách kiểm tra hình thang, hình thang vuông.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke. - Củng cố kiến thức. - Vận dụng quy. - Quy tắc nhân đơn thức với đa. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ,.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Tên bài. §3. Hình hang cân. 1. 4 8. 2. 4. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Luyện tập. 3. 1. 5 Luyện tập 3. 5. §4.1. Đường trung bình của tam giác.. 1 1. Mục tiêu cần đạt được. thức,đa thức với đa thức.. Kiến thức trọng tâm. - Đn, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách Cm 1 tứ giác là hình thang cân. - Cẩn thận….. - Đn, T/c, dấu hệu nhận biết, cách Cm 1 tứ giác là hình thang cân.. - Nắm được công thức của hằng đẳng thức. - Vận dụng tính nhẩm. - Vận dụng Đn, T/c,cách Cm 1 tứ giác là hình thang cân vào làm bài tập.. - CT: (a + b)2; (a - b)2; a2 - b2 ;. - Củng cố kiến thức. - Vận dụng quy tắc thành thạo. Nắm được định nghĩa, T/c về đường trung bình của tam giác, vận dụng vào giải bt - Nắm được công. - Đn, T/c, dấu hệu nhận biết, cách Cm 1 tứ giác là hình thang cân.. nhóm.. Phương pháp dạy học. bảng nhóm. Phương tiện dạy học. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke - Đàm thoại, - SGK, SGV vấn đáp. Giáo án. - Hoạt động - Bảng phụ, nhóm. bảng nhóm - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke - CT: - Đàm thoại, - SGK, SGV 2 (a + b) ; vấn đáp. Giáo án. (a - b)2; - Hoạt động - Bảng phụ, a2 - b2 ; nhóm. bảng nhóm Nắm được định - Đàm thoại, - SGK, SGV nghĩa, T/c về vấn đáp. Giáo án. đường trung - Hoạt động - Bảng phụ, bình của tam nhóm. bảng nhóm giác. - Thước, Ê ke - CT: - Đàm thoại, - SGK, SGV. Ghi chú. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. tắc thành thạo..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Tên bài. Số tiết. vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. Nắm được định nghĩa, T/c về đường trung bình của hình thang, vận dụng vào giải bt - Nắm được công thức của hằng đẳng thức. - Vận dụng. Nắm được định nghĩa, T/c về đường trung bình của hình thang.. Vận dụng t/c đường trung bình của tam giác, hình thang làm bt. t/c đường trung bình của tam giác, hình thang.. Ghi chú 6. 7. §4.2. Đường trung bình của hình thang.. §5.Những hằng đẳng thức đág nhớ.. 1. 3. Luyện tập 4. (a + b)3; (a - b)3. Ghi chú. §4.Những hằng đẳng thức đág nhớ.. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 3. 6. thức của hằng đẳng thức. - Vận dụng. 7. 1. - CT: a3 + b3 ; a3 - b3. 9 Luyện tập 8. 8. - Nắm vững 7 hằng đẳng thức.. Dùng thước, com pa dựng hình, cách dựng, cm.. Dựng hình bằng thước, com pa, dựng. 1. §5. Dựng hình bằng thước và com. Củng cố 7 HĐT. Vận dụng thành thạo.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke - Đàm thoại, - SGK, SGV vấn đáp. Giáo án. - Hoạt động - Bảng phụ, nhóm. bảng nhóm - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, - SGK, SGV vấn đáp. Giáo án. - Hoạt động - Bảng phụ,.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Rèn tính cẩn thận chính xác.. 9. Tên bài. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. Biết Pt bằng p2 đặt nhân tử chung.. Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.. - Dàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. Vận dụng các - Đàm thoại, hằng đẳng thức vấn đáp. vào phân tích - Hoạt động đa thức thành nhóm. nhân tử.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.. 1. Luyện tập 9. 1. Dùng thước và Dùng thước và com pa dựng hình com pa dựng thang, nêu được hình thang. cách dựng, cm. 5 9. hình thang.. nhóm. - Hoạt động cá nhân.. bảng nhóm - Thước, Com pa.. §7. Phân tích đa thức thành nhân tử 10 bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.. 1. 1. Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử. Định nghĩa, vẽ, nhận biết hình có đối xứng trục.. Đối xứng trục.. Ghi chú. Ghi chú. 1. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. pa - Dựng hình thang.. - Đàm thoại, - SGK, SGV vấn đáp. Giáo án. - Hoạt động - Bảng phụ,.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vận dụng thực tế.. 11. Tên bài. 1. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. §8. Phân tích đa thức thành nhân tử 11 bằng phương pháp nhóm các hạng tử.. Luyện tập 1. 6 12 Luyện tập. 1. 9 1 12. §7. Hình bình hành.. Biết nhóm và vận dụng nhóm một cách hợp lý các hạng tử.. nhóm. - Hoạt động cá nhân. Biết nhóm một - Đàm thoại, cách hợp lý các vấn đáp. hạng tử. - Hoạt động nhóm.. Mục tiêu cần đạt Kiến thức trọng được tâm. Vận dụng tìm ra, vẽ, gấp hình. Cm hai điểm đối xứng nhau qua 1 đt… Vận dụng thành thạo các p2 để phân tích các đa thức thành nhân tử. Định nghĩa, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách cm 1 tứ giác là hbh. Vận dụng linh hoạt các p2 để. Đối xứng trục.. Vận dụng các p2 để phân tích các đa thức thành nhân tử.. Hình bình hành.. Phân tích đa thức thành nhân. bảng nhóm - Thước, Com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. - SGK, SGV Giáo án.. Ghi chú. 10 §6. Đối xứng trục..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 13. 1. phân tích đa thức.. 1. Định nghĩa, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách cm 1 tứ giác là hbh.. tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.. Hình bình hành.. - Hoạt động nhóm.. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. Ghi chú. Luyện tập. Vận dụng linh hoạt các p2 để phân tích đa thức.. Luyện tập 14. 1. 7 1 14. Mục tiêu cần đạt Kiến thức trọng được tâm. §8. Đối xứng tâm.. Định nghĩa, vẽ, nhận biết hình có tâm đối xứng. Vận dụng thực tế.. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.. Đối xứng tâm.. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học Ghi chú. Tên bài. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 13. §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Com pa.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. 10 15. §10. Chia đơn thức cho đơn thức.. 1. Hiểu và nắm được khái niệm chia hết. Thực hiện thành thạo phép chia.. - Chia đơn thức cho đơn thức..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 15. Luyện tập 1. 8. - Quy tắc chia đa thức cho đơn thức.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. Ghi chú. 1. Điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức, năm vững Q.tắc, vận dụng.. Đối xứng tâm.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. -Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. Tên bài. Mục tiêu cần đạt Kiến thức trọng được tâm. Ghi chú 16. 17 10. §11. Chia đa thức cho đơn thức.. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 16. Định nghĩa, vẽ, nhận biết hình có tâm đối xứng. Vận dụng thực tế.. 1. Định nghĩa, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách cm 1 tứ giác là hình chữ nhật.. 1. Hiểu thế nào là phép chia hết, có dư. Nắm vững cách chia.. §9. Hình chữ nhật.. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.. 9 Luyện tập. 1. Định nghĩa, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách cm 1 tứ. - Đàm thoại, vấn đáp. Hình chữ nhật. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Nắm vững - Đàm thoại, cách chia đa vấn đáp. thức một biến đã - Hoạt động sắp xếp. nhóm.. Hình chữ nhật.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, - SGK, SGV vấn đáp. Giáo án. - Hoạt động - Bảng phụ,.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 17. 18. giác là hình chữ nhật.. Luyện tập 1. 1. Khoảng cách giữa hai đt //, định lý, T/c. Vận dụng Cm các đoạn thẳng = nhau.. bảng nhóm - Thước.. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Ghi chú. §10.Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.. Mục tiêu cần đạt Kiến thức trọng được tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học Ghi chú. Tên bài. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 18. Rền luyện kỹ năng chia, vận dụng HĐT để thực hiện phép chia.. nhóm. - Hoạt động cá nhân. Chia đa thức cho - Đàm thoại, đn thức, đa thức vấn đáp. cho đa thức, đa - Hoạt động thức đã sắp xếp. nhóm.. 19. Ôn tập chương I.. Luyện tập 19. 2. 1. Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong chương. Rèn kỹ năng giải các bai tập. Khoảng cách giữa hai đt //, định lý, T/c. Vận dụng Cm các đoạn thẳng =. - Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn, cho đa thức, Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10. 10 20. Ôn tập chương I.. 2. 1. Luyện tập. 1. Tên bài. Hình thoi. Hằng đẳng thức. Phân tích đa thức….. Chia đa thức ……. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - hoạt động cá nhân. Kiểm tra viết 45 phút. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra.. Mục tiêu cần đạt Kiến thức trọng được tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học Ghi chú. Kiểm tra 45 phút 21 11. - Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn, cho đa thức, …. cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. Ghi chú. 21. Số tiết. §11. Hình thoi.. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 20. nhau. Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong chương. Rèn kỹ năng giải các bai tập. Đ/n, T/c,dấu hiệu nhận biết hình thoi. Cách vẽ, cách cm 1tứ giác là hìn thoi. Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng kiến thức, kỹ năng giải bài tập của hs.. 1. Đ/n, T/c,dấu hiệu nhận biết hình thoi. Cách vẽ, cách cm 1tứ giác là hìn thoi. Hiểu khái niệm về phân thức,. Cách vẽ, cách chứng minh 1 tứ giác là hình thoi Phân thức. Phân thức bằng. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. - SGK, SGV Giáo án..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 22. §1. Phân thức đại số.. phân thức bằng nhau, T/c cơ bản.. nhau. - Hoạt động Tính chất cơ bản nhóm. của phân thức.. - Bảng phụ, bảng nhóm. 1. Hình vuông là dạng đặc biệt của hcn, ht, cách vẽ, Cm, vận dụng tính toán.. Định nghĩa,T/c, cách vẽ, Cm hình vuông.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. 1. Nắm vững T/c của phân thức. Hiểu quy tắc đổi dấu vận dụng làm Bt Vận dụng cm, tính toán, vẽ hình.. Nắm vững T/c của phân thức. Hiểu quy tắc đổi dấu.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Định nghĩa,T/c, cách vẽ, Cm hình vuông.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. 1. 10 2015. 23. §12. Hình vuông.. §2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Luyện tập. 1. Tên bài. Số tiết. 22. Ghi chú 24 §3.Rút gọn phân thức đại số.. 12. Mục tiêu cần đạt Kiến thức trọng được tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học Ghi chú. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 23. 1. Năm vững và vận Rút gọn phân dụng quy tắc để thức. rút gọn phân thức. Có kỹ năng rút gọn phân thức.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 24. Ôn tập chương I.. 1. 11 2015 25. 25. Luyện tập.. Kiểm tra chương I.. 1. 1. Hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương I, Rèn luyện kỹ năng vẽ hình Cm Vận dụng kiến thức làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu để rút gọn. Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng kiến thức, kỹ năng vẽ, cm, tính.. 1. Tên bài. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Định nghĩa, t/c, Kiểm tra dấu hiêu nhận viết 45 phút biết, cách Cm, mối qan hệ giữa cácloại tứ giác. GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra. - Quy tắc quy - Đàm thoại, - SGK, SGV đồng mẫu thức vấn đáp. Giáo án. nhiều phân thức. - Hoạt động - Bảng phụ, nhóm. bảng nhóm Ghi chú. §4. Quy đồng mẫu nhiều phân thức.. Hs biết tìm mẫu thức chung. Nắm được quy trình quy đồng.. Rút gọn phân thức.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. Mục tiêu cần đạt Kiến thức trọng được tâm. Khái niệm, T/c, cách nhận biết,. Đa giác, đa giác đều.. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. - Đàm thoại, - SGK, SGV vấn đáp. Giáo án.. Ghi chú. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 26. Số tiết. 13. - Định nghĩa, t/c, dấu hiêu nhận biết, cách Cm, mối qan hệ giữa cácloại tứ giác.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 26. 27. §1. Đa giác - Đa giác đều.. Luyện tập.. 1. 1. 11 2015 27. §2. Diện tích hình chữ nhật.. 1. 14 28. 28. §5. Phép cộng các phân thức đại số.. Luyện tập. 1. 1. cách tính tổng số đo các góc của đa giác lồi. Vận dụng quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức. Kỹ năng quy đồng. Công thức tính diện tích hcn, hv, tam giác vuông, Vận dụng tính S đa giác. Hs nắm vững và vận dụng quy tắc cộng các phân thức. Biết trình bày và thực hiện phép cộng. Công thức tính diện tích hcn, hv, tam giác vuông, Vận dụng tính S đa giác.. Quy đồng mẫu nhiều phân thức một cách thành thạo.. Diện tích hình chữ nhật. Quy tắc cộng các phân thức.. Kỹ năng tính: Diện tích hình chữ nhật.. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ghi chú - Thực hành thành - Quy tắc cộng thạo phép cộng phân thức. phân thức. 29. 30 11 2015. Luyện tập.. §6. Phép trừ các phân thức đại số.. 1. 1. 15 31 Luyện tập.. 29. 32. §3. Diện tích tam giác.. §7. Phép nhân các phân thức. 1. Biết tìm phân thức đối. Nắm vững quy tắc đổi dấu. Thực hiện trừ.. Quy tắc, cách thực hiện phép trừ các phân thức.. Vận dụng làm Có kỹ năng vận phép trừ các phân dụng quy tắc, thức thành thạo. cách thực hiện phép trừ các phân thức.. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học Ghi chú. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. Tên bài. Mục tiêu cần đạt Kiến thức trọng được tâm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Diện tích tam giác.. 1. Công thức tính diện tích tam giác. Vận dụng giải bt. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. 1. Nắm vững vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân. Quy tắc nhân hai - Đàm thoại, - SGK, SGV phân thức vấn đáp. Giáo án. Các t/c Của - Hoạt động - Bảng phụ,.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 33. nhóm.. bảng nhóm. §8. Phép chia các phân thức đại số.. 1. §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỷ. Giá trị của phân thức.. 1. 34. 1 30. 35. Luyện tập. Luyện tập. 1. 17 36. Kiểm tra 45’. 1. Mục tiêu cần đạt Kiến thức trọng được tâm. Nắm được nghịch đảo của phân thức, quy tắc chia phân thức. Khái niệm biểu thức hữu tỷ, biến đổi biểu thức thành phân thức, kỹ năng Công thức tính diện tích tam giác. Vận dụng giải bt. Nắm vững quy tắc chia phân thức.. Phương pháp dạy học. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. Biến đổi biểu - Đàm thoại, thức hữu tỷ. vấn đáp. Tìm điều kiện để - Hoạt động giá trị phân thức nhóm. xác định. - Đàm thoại, Kỹ năng tính: vấn đáp. Diện tích tam - Hoạt động giác. nhóm. - Hoạt động cá nhân. Có kỹ năng biến Biến đổi biểu - Đàm thoại, đổi các biểu thức thức hữu tỷ. vấn đáp. hữu tỷ. Tìm điều kiện để - Hoạt động Tìm giá trị của giá trị phân thức nhóm. phân thức xác định. - Kiểm tra, đánh Phân thức, các Kiểm tra giá khả năng nhận phép tính về viết 45 phút thức, vận dụng… phân thức, giá trị của hs của phân thức.. Phương tiện dạy học Ghi chú. Tên bài. 16. 12 2015. phép nhân.. Ghi chú. thức, T/c để làm bài tập. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. đại số.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tên bài. Số tiết. Mục tiêu cần đạt Kiến thức trọng được tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học Ghi chú. 37. Ôn tập học kỳ I.. 38. 1. 1 Ôn tập học kỳ I. 12 2015. - Hằng đẳng thức,phân tích đa thức, chia đa thức, phân thức, các phép tính về phân thức…. Ghi chú. Ôn tập học kỳ I. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 1 37. Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong HKI. Rèn luyện kỹ năng vận dụng. kiểm tra. - Đàm thoại, - SGK, SGV vấn đáp. Giáo án. - Hoạt động - Bảng phụ, nhóm. bảng nhóm - Hoạt động cá nhân.. 18 1 39 40. Ôn tập học kỳ I. Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong HKI. Rèn luyện kỹ năng vận dụng. Các loại hình tứ giác: Đn, T/c, cách Cm, Đối xứng tâm, trục. Diện tích….. Hệ thống hoá - Hằng đẳng những kiến thức thức,phân tích cơ bản trong HKI. đa thức, chia đa Rèn luyện kỹ thức, phân thức, năng vận dụng các phép tính về phân thức… Hệ thống hoá - Hằng đẳng những kiến thức thức,phân tích cơ bản trong HKI. đa thức, chia đa Rèn luyện kỹ thức, phân thức, năng vận dụng các phép tính về phân thức… - Kiểm tra, đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng…. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. Kiểm tra viết 90 phút. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm GV: ra đề, in sao đề kiểm tra..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 41. Kiểm tra học kỳ I. 2. của hs. 19. 42. Trả bài kiểm tra HK I. 1. Nhận xét đánh giá, sửa chữa những sai lầm thường gặp…. Kiến thức cơ bản. Kỹ năng nhận biết, vận dụng….. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra. - Đàm thoại, - SGK, SGV vấn đáp. Giáo án.. 41. 1 2016. 20. §1. Mở đầu về phương trình.. 1. Mục tiêu cần đạt được. Khái niệm pt, vế trái, phải, nghiệm, tập nghiệm, giải pt bằng chuyển vế, nhân…... Kiến thức trọng tâm. Phương trình: Các khái niệm cơ bản…. Phương pháp dạy học. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. Phương tiện dạy học. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Ghi chú. Tên bài. Số tiết. Tiết. Tuần. Tháng. Tuần. Ghi chú. KẾ HOẠCH MÔN TOÁN - HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 33. 42. 34. §4. Diện tích hình thang.. §2.Phương trình bậc nhất và cách giải.. §5. Diện tích hình thoi.. 1. 1. 1. CT: Tính Diện tích diện tích hình thang. hình thang, hbh. vẽ hbh, hcn có S = S của hbh cho trước…. Khái niệm pt bậc nhất 1 ẩn. Cách giải pt: Bằng quy tắc chuyển vế, nhân.. Phương trình bậc nhất và cách giải.. Công thức diện tích hình thoi, hai cách tính, cách vẽ hình thoi.. Diện tích hình thoi.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> §3.Phương trình đưa được về dạng ax + b=0. 21. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học Ghi chú. Tên bài. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 35. 1 2016. 1. Phương trình đưa được về dạng ax + b=0. Ghi chú. 43. Biến đổi các pt, thu gọn đưa chúng về dạng bậc nhất.. Luyện tập. 1. Củng cố, rèn luyện kỹ năng: Tính, vận dụng….. Diện tích hình thang, hình thoi.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 44. 36. 45. Luyện tập. §6. Diện tích đa giác.. §4.Phương trình tích.. 1. 1. 1. Kỹ năng biến đổi các pt, thu gọn đưa chúng về dạng bậc nhất.. Phương trình đưa được về dạng ax + b=0. Biết tính Diện tích diện tích đa giác. các đa giác đơn giản, vẽ đo chính xác, cẩn thận.. Khái niệm và phương pháp giải: Bằng cách phân tích đt thành nhân tử. Phương trình tích.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> §1. Định lý Talet trong tam giác.. 1 2016. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa.. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học Ghi chú. Tên bài. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 22. 1. Tỷ số hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỷ lệ.. Ghi chú. 37. Nắm vững Đn: Tỷ số hai đoạn thẳng; Đoạn thẳng tỷ lệ.. 46. Luyện tập. 1. Rèn luyện phương pháp giải: pt tích bằng cách phân tích đa.t thành nhân tử. Phương trình tích.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 23. 38. 47. 39. §2. Định lý đảo và hệ quả cuả định lý Talet.. §5.Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.. Luyện tập. 1. 2. 1. Nội dung Đl đảo Đl TaLét, hiểu và Cm hệ qủa Đl Ta Lét.. Đl đảo Đl TaLét, hiểu và Cm hệ qủa Đl Ta Lét.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. Cách giải - Đàm Điều kiện pt chứa ẩn thoại, vấn xác định ở mẫu. đáp. của pt, - Hoạt cách giải pt động có chứa ẩn nhóm. mẫu. - Hoạt động cá nhân. Củng cố, Định lý Ta - Đàm rèn luyện lét, Định lý thoại, vấn kỹ năng đảo của đáp. vận dụng, định lý Ta - Hoạt giải bài tập. lét và hệ động quả. nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> §5.Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.. 23. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học Ghi chú. Tên bài. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 40. 1 2016. 2. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. Ghi chú. 48. Điều kiện xác định của pt, cách giải pt có chứa ẩn mẫu.. Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu.. §3. T/c đường phân giác của tam giác.. 1. Nắm và Cm định lý, giải được các bài tập trong SGK.. T/c đường phân giác của tam giác.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 49. 41. 50. 42. Luyện tập. Luyện tập. . Giải bài toán bằng cách lập phương trình.. Khái niệm hai tam giác đồng dạng.. 1. 1. 2. 1. Rèn kỹ Cách giải năng tìm: pt chứa ẩn Điều kiện ở mẫu. xác định của pt, cách giải pt có chứa ẩn mẫu.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Rèn luyện kỹ năng Cm, tính toán….. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. T/c đường - Đàm phân giác thoại, vấn của tam đáp. giác. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. Các bước - Đàm giải bài thoại, vấn toán bằng đáp. cách lập pt, - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa.. Hai tam giác đồng dạng.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa.. Hs nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập pt, vận dụng bt đơn giản. Đn tam giác, tỷ số đồng dạng, hiểu đợc cách Cm hai tam giác đồng dạng.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học Ghi chú. 51. 2 2016. Tên bài. Số tiết. Tiết. Tuần. Tháng. Tuần. Ghi chú. nhân.. . Giải bài toán bằng cách lập phương trình.. 2. Hs nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập pt, vận dụng bt đơn giản.. Các bước giải bài toán bằng cách lập pt,. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Hình thành và rèn luyện kỹ năng Cm hai tam giác đồng dạng.. Hai tam giác đồng dạng.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa.. 24. 43 25. Luyện tập. 1.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 52. Luyện tập. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất.. 44. 1. 2. Các bước giải bài toán bằng cách lập pt,. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. Hiểu, nắm Trường - Đàm được nội hợp đồng thoại, vấn dung và dạng thứ đáp. cách Cm nhất. - Hoạt Đlý, vận động dụng nhận nhóm. biết cặp - Hoạt tam giác động cá Đd nhân. Có kỹ năng Các bước - Đàm vận dụng giải bài thoại, vấn vào giải toán bằng đáp. các dạng cách lập pt, - Hoạt toán bậc động nhất không nhóm. quá phức - Hoạt tạp. động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học Ghi chú. Tên bài. Số tiết. Ghi chú. Luyện tập. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 53. 2. Có kỹ năng vận dụng vào giải các dạng toán bậc nhất không quá phức tạp.. Hiểu, nắm. Trường. - Đàm. - SGK,.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 26. 45. §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai.. 1. được nội dung và cách Cm Đlý, vận dụng nhận biết cặp tam giác Đd. hợp đồng dạng thứ hai.. thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa.. Hệ thống hoá kiến thức cơ bản chương III. Rèn kỹ năng vận dụng giải bt.. Khái niệm, t/c, cách giải các loại pt: Bậc nhất, tích, chứa ẩn ở mẫu……. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Hiểu, nắm được nội dung và cách Cm Đlý, vận dụng nhận biết cặp tam giác Đd. Trường hợp đồng dạng thứ ba.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. 2 2016. 54. 46. Ôn tập chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ 3.. 2. 1. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 55. Ôn tập chương III. 1. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Hình thành và rèn luyện kỹ năng Cm hai tam giác đồng dạng.. Hai tam giác đồng dạng trường hợp 1;2;3. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa.. Mục tiêu cần đạt được. 1. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của hs. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. Khái niệm, Kiểm tra t/c, cách viết 45 giải các phút loại pt: Bậc nhất, tích, chứa ẩn ở mẫu……. GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra.. Kiến thức trọng tâm. Ghi chú. Tên bài. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 56. 27. Luyện tập. Khái niệm, t/c, cách giải các loại pt: Bậc nhất, tích, chứa ẩn ở mẫu……. Ghi chú. 47. 2. Hệ thống hoá kiến thức cơ bản chương III. Rèn kỹ năng vận dụng giải bt.. Kiểm tra chương III.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 2 2016. 48. 57. §8.Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.. 1. 1. Nắm được dấu hiệu, dấu hiệu đặc biệt của tam giác vuông. Vận dụng tìm tỷ … Nhận biết: vế trai, phải dùng dấu <;>. Liên hệ thứ tự và phép cộng ở dạng BĐT, Cm BĐT. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 49. Luyện tập. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.. T/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (Dương, âm) Cm BĐT. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. 1. Nắm được hai bài toán thực hành, các bước tực hành.. Ứng dụng thực tế của hai tam giác đồng dạng.. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học Ghi chú. Tên bài. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 28. 1. Rèn kỹ năng giải BT các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.. Ghi chú. 58. 1. Nắm được dấu hiệu, dấu hiệu đặc biệt của tam giác vuông. Vận dụng tìm tỷ …. 50. §9. Ứng dụng thực tế của hai tam giác đồng dạng.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 3 2016. 29. 59. 51. Luyện tập. Thực hành ngoài trời.. 1. 2. Kỹ năng vận dụng cm BĐT. Các bước tiến hành do đo đạc, tính toán thực hành.. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Thực hành đo gián tiếp chiều cao, khoảng cách giữa hai điểm.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. Đàm thoại, vấn đáp, làm mẫu. Hoạt động nhóm, cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. 3 bộ dụng cụ thực hành ngoài trời..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> §3. Bất phương trình một ẩn.. 60. 2. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Các bước tiến hành do đo đạc, tính toán thực hành.. Thực hành đo gián tiếp chiều cao, khoảng cách giữa hai điểm.. Đàm thoại, vấn đáp, làm mẫu. Hoạt động nhóm,cá nhân.. 3 bộ dụng cụ thực hành ngoài trời.. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Ghi chú. Tên bài. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 61. 31. Thực hành ngoài trời.. Bất phương trình một ẩn.. Ghi chú. 52. 1. Biết Kt 1 số có là nghiệm của BPT? Biết biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số.. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.. 2. Nhận biết BPT bậc nhất 1ẩn, biến đổi, giải, giải thích sự tương đương của BPT. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> 3 2016. 53. 62. 54. Ôn tập chương III. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.. Kiểm tra 45’. 1. 2. 1. Hệ thống Tam giác những kiến đồng dạng. thức trong CIII, rèn kỹ năng vận dụng làm bài tập. Biết giải và trình bày lời giải BPT, BPT quy được về BPT bậc nhất.. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.. - Kiểm tra, Tam giác đánh giá đồng dạng. khả năng nhận thức, vận dụng… của hs. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. Kiểm tra viết 45 phút. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> 3 2016. 1. 57. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. §1. Hình hộp chữ nhật.. 2. Mục tiêu cần đạt được. Các yếu tố của hình hộp chữ nhật: số mặt, đỉnh, cạnh… Làm quen Kn… k0g. Kiến thức trọng tâm. Hình hộp chữ nhật.. Phương pháp dạy học. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. Phương tiện dạy học. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa.. Ghi chú. Tên bài. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 32. Luyện tập. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.. Ghi chú. 63. Biết giải và trình bày lời giải BPT, BPT quy được về BPT bậc nhất..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 64. §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.. 1. 33. 58. 65. §2. Hình hộp chữ nhật.. Ôn tập chương IV. 2. 1. Biết bỏ dấu Phương giá trị tuyệt trình chứa đối, giải: dấu giá trị ax cx d tuyệt đối.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động x a cx d nhóm. - Hoạt động cá nhân. Dấu hiệu - Đàm hai đường Hình hộp thoại, vấn thẳng song chữ nhật. đáp. song , hai - Hoạt mặt phẳng động song song. nhóm. - Hoạt động cá nhân. Hệ thống Các BPT, - Đàm hoá kiến pt chứa dấu thoại, vấn thức cơ bản giá trị tuyệt đáp. trong đối…. - Hoạt chương IV động Rèn kỹ nhóm. năng vận - Hoạt dụng…. động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> §3.Thể tích hình hộp chữ nhật.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa.. Tên bài. Kiểm tra 45’. 1. Mục tiêu cần đạt được. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của hs. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. Các BPT, Kiểm tra pt chứa dấu viết 45 giá trị tuyệt phút đối….. GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra.. Kiến thức trọng tâm. Ghi chú. Ghi chú 66. 4 2016. 1. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 59. Dấu hiệu đt với măt phẳng, hai Thể tích mp ; CT hình hộp tính thể chữ nhật. tích hình hộp cn…..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> 58. 67. 59. Luyện tập. Ôn tập cuối năm.. §4. Hình lăng trụ đứng.. 1. 2. 1. CT tính thể tích hình hộp Thể tích cn…. hình hộp Vận dụng chữ nhật. giải bài tập, tính toán. Hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương trình Rèn kỹ năng vận dụng…. Nắm được các tố, giọi tên theo cạnh đáy,vẽ theo 3 bước….. Phương trình bậc nhất, pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu.. Hình lăng trụ đứng.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa..
<span class='text_page_counter'>(38)</span> §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.. 31. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa.. §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng.. 1. Mục tiêu cần đạt được. Nắm và nhớ được công thức vận dụng vào tính toán.. Kiến thức trọng tâm. Thể tích của hình lăng trụ đứng.. Phương pháp dạy học. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. Phương tiện dạy học. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa.. Ghi chú. Tên bài. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. háng. 61. 4 2016. 1. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.. Ghi chú. 60. Nắm được Kn Sxq, công thức tính, vận dụng làm bài tập..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> 68. 62. 63. Ôn tập cuối năm.. Luyện tập. §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.. 2. 1. 1. Hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương trình Rèn kỹ năng vận dụng…. Rèn kỹ năng vận CT vào giải bài tập tính toán…. Nắm được Kn, cách giọi tên, vẽ hình chóp tam giác theo bốn bước.. BPT bậc nhất một ẩn, PT chứa dấu giá trị tuyệt đối.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. Diện - Đàm tích xung thoại, vấn quanh, thể đáp. tích hình - Hoạt lăng trụ động đứng. nhóm. - Hoạt động cá nhân. Hình chóp - Đàm đều và hình thoại, vấn chóp cụt đáp. đều. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Mô hình. - Thước. com pa..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều.. Diện tích xung quanh của hình chóp đều.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Mô hình. - Thước. com pa.. Ghi chú Tên bài. Mục tiêu cần đạt được. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. Kiến thức Kiểm tra cơ bản tong viết 90 chương phút trình Đại số và hình học 8. GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra.. Kiến thức trọng tâm. Ghi chú 69. 5 2016. 1. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 64. Nắm được cách tính, công thức, củng cố các Kn hình học…. Kiểm tra cuối năm.. 2. - Kiểm tra, đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng… của hs.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> 65. 66. 67. 70. §9. Thể tích của hình chóp đều.. Luyện tập. Ôn tập chương IV. Kiểm tra cuối năm.. 1. 1. 1. 2. Hình dung Thể tích và nắm của hình được CT chóp đều. vận dụng vào tính thể tích của hình chóp đều.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. Nắm được Thể tích - Đàm CT vận của hình thoại, vấn dụng vào chóp đều. đáp. tính thể - Hoạt tích của động hình chóp nhóm. đều. - Hoạt động cá nhân. Hệ thống Hình lăng - Đàm hoá kiến trụ đứng, thoại, vấn thức cơ bản hình chóp đáp. trong đều. - Hoạt chương IV, động rèn kỹ nhóm. năng CM, - Hoạt tính toán. động cá nhân. - Kiểm tra, Kiến thức Kiểm tra đánh giá cơ bản tong viết 90 khả năng chương phút nhận thức, trình Đại vận dụng… số và hình của hs học 8. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa. GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra..
<span class='text_page_counter'>(42)</span> 2. 5 2016. 69. 70. Ôn tập cuối năm.. Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần hình học). 2. 1. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. Hệ thống hoá kiến thức cơ bản Phần hình trong phần học lớp 8 hình học, rèn kỹ năng CM, tính toán.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa.. Hệ thống hoá kiến thức cơ bản Phần hình trong phần học lớp 8 hình học, rèn kỹ năng CM, tính toán.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. com pa.. Nhận xét đánh giá, ưu, khuyết Phần hình điểm, rút học lớp 8 kinh nghiệm về bài làm của hs. - SGK, SGV Giáo án. - Thước. com pa.. Ghi chú. Ghi chú Ôn tập cuối năm.. Số tiết. Tiết. Tuần Tuần. Tháng. 68. Tên bài. Mục tiêu cần đạt được.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Duyệt của Hiệu trưởng Ký duyệt của Tổ trưởng. Mỹ Phước, ngày 18 tháng 8 năm 2014 Người soạn. Nguyễn Văn Thuận. Võ Thị Thanh Thảo.
<span class='text_page_counter'>(44)</span>