Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

ktra chung lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.28 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phan Thanh Giản Tổ Lý - Tin Họ tên:…………………………………….Lớp 12... Kiểm tra 1 tiết – lần 3 – lý 12 Mã đề 102 - 30 câu trắc nghiệm Câu 1. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 1000 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 800. B. 1000. C. 100. D. 10000. Câu 2. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng  0, 48 m , khoảng cách hai khe Yuong là a= 0,9mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe Yuong đến màn D = 1,8m. Trên màn, vùng giao thoa có bề rộng 18 mm ( với vân trung tâm chính giữa) người ta sẽ thấy bao nhiêu vân sáng? A. 17. C. 18 . B. 19 . D. 21 . Câu 3. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Khoảng cách giữa vân sáng bậc hai đến vân sáng bậc chín cùng phía so với vân trung tâm là A. 0 C. 9,5i B. 7i D. 7,5i. Câu 4. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1S2 là a, khoảng cách từ S1S2 đến màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,4  m và  2 = 0,6  m. Ở điểm M có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ( tại O : x = 0) và gần vân trung tâm nhất nếu nó có toạ độ 61 D 41 D 5 2 D 6 2 D A. xM =  a . B. xM =  a . C. xM =  a . D. xM =  a . Câu 5. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Câu 6. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng giảm. C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 7. Gọi nc , nl , nL , nv là chiết suất của thuỷ tinh lần lươït đối với các tia chàm, lam, lục, và vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? A. nc  nl  nL  nv . B. nc  nl  nL  nv .. C. nc  nL  nl  nv . D. nc  nL  nl  nv ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Người ta đo khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân tối thứ 5 là 4,5 mm. Xác định vị trí vân sáng bậc 5 A.  0,8mm. B. 5cm. C. 0,8cm. D. 5mm Câu 9.Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 16 C1 thì tần số dao động điện từ riêng của mạch là f f1 f2  1 f  2 2. 4. A. B. f2 4f1 . C. D. f2 2f1 . Câu 10 . Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 4H. Cho rằng 2 = 10. Để thu sóng điện từ có bước sóng  = 240m thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị bằng A. 16nF. C. 4nF. B. 24pF. D. 8nF. Câu 11. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện Q0 tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại là Q 0. Điện tích trên bản tụ này bằng 2 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là T A. 8 .. T B. 2 .. T C. 6 .. T D. 4 .. Câu 12. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4  m thì khoảng vân đo được là 0,2 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7  m thì khoảng vân đo được là bao nhiêu? A. 0,3 mm. C. 0,4 mm. B. 0,35 mm. D. 0,45 mm. Câu 13. Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống cu-lít-giơ là 12kV. Biết electron có điện tích là -1,6.10-19 C và khối lượng 9,1.10-31 kg. Động năng đầu của electron là không đáng kể Tính vận tốc cực đại của electron đập vào anot A. 65.106m/s. C. 65.108 m/s. 7 B. 65.10 m/s . D. 77.107m/s Câu 14.Một ánh sáng đơn sắc khi ở trong chân không có màu vàng và có bước sóng là  1. Khi ánh sáng này truyền 4 trong nước ( chiết suất n = 3 ) thì nó có màu sắc và bước sóng như thế nào? A. Màu cam và bước sóng  1. B. Màu vàng và bước sóng  1. 4 3 C. Màu vàng và bước sóng 3  1. D. Màu vàng và bước sóng 4  1. Câu 15.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 16.Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên một bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 0..  B. 2 .  D. 4 .. C. π. Câu 17. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe Yuong là không đổi, khoảng cách từ hai khe tới màn thay đổi được bằng cách di chuyển màn. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe là D thì khoảng vân đo được trên màn là 2 mm. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe là D + ∆D và D - ∆D thì khoảng vân đo được trên màn lần lượt là 2i1 và i1. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe là D + 6∆D thì khoảng vân đo được trên màn là A.12 mm. B.6 mm. C.4 mm. D.8 mm. Câu 18. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân tối thứ 3 ở hai bên vân trung tâm là 3mm; khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,5m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc đã dùng là: A. 0, 4  m C. 0, 45 m B. 0, 68 m D. 0, 76  m . Câu 19. Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 21. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân tối liên tiếp trên màn là 4mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 4,8mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy. A. Vân sáng thứ 5. B. Vân tối thứ 5. C. Vân sáng thứ 6. D. Vân tối thứ 6 Câu 22. Cường độ dòng điện qua ống cu-lít-giơ là I = 5mA. Biết e = 1,6.10-19C. Số e tới đập vào anot trong mỗi giây là A. 3,125.1016. C. 2,430.1017. 18 B. 1,875.10 . D. 5,213.1015. Câu 23. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 16 MHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 12 CC C 1 2 C1  C2 thì tần số dao động riêng của mạch là MHz. Nếu A. 20 MHz. B. 9,6 MHz. C. 4 MHz. D. 26 MHz. Câu 24. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức Q0 I0 1 A. f = 2 LC . B. f = 2LC. C. f = 2 I 0 . D. f= 2 Q0 . Câu 25. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng với ánh sáng hỗn hợp gồm 1 = 0,571  m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của 2 trùng với vân sáng bậc 2 của 1 . Tính 2 ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 0,381  m . B. 0,381mm.  m C. 0,856 . D. 0,856mm Câu 26. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A. treân 00C. C. treân -27,30C. 0 B. treân 100 C. D. cao hơn nhiệt độ môi trường. Câu 27. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là U L C Io  o . I o U o . Io U o . I U o LC. C L LC A. o B. C. D.. Câu 28. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm.. Hai khe Yuong cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 1 là A. 0,35 mm C. 0,50 mm B. 0,45 mm D. 0,55 mm Câu 29. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38  m đến 0,76  m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76  m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 3. C. 7. B. 8. D. 4. Câu 30. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. ……………………………..Hết………………………………... Trường THPT Phan Thanh Giản Tổ Lý - Tin.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ tên:…………………………………….Lớp 12... Kiểm tra 1 tiết – lần 3 – lý 12 Mã đề 246 - 30 câu trắc nghiệm. Câu 1. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38  m đến 0,76  m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76  m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 3. C. 7. B. 8. D. 4. Câu 2. Cường độ dòng điện qua ống cu-lít-giơ là I = 5mA. Biết e = 1,6.10-19C. Số e tới đập vào anot trong mỗi giây là A. 3,125.1016. C. 2,430.1017. B. 1,875.1018. D. 5,213.1015. Câu 3. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 16 MHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 12 CC C 1 2 C1  C2 thì tần số dao động riêng của mạch là MHz. Nếu A. 20 MHz. C. 4 MHz. B. 9,6 MHz. D. 26 MHz. Câu 4.Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 16 C1 thì tần số dao động điện từ riêng của mạch là f f1 f2  1 f  2 2. 4. A. B. f2 4f1 . C. D. f2 2f1 . Câu 5. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 4H. Cho rằng 2 = 10. Để thu sóng điện từ có bước sóng  = 240m thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị bằng A. 16nF. C. 4nF. B. 24pF. D. 8nF. Câu 6. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 1000 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 800. C. 100. B. 1000. D. 10000. Câu 7. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-gh\en. C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Câu 8. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng giảm. C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 9. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe Yuong là không đổi, khoảng cách từ hai khe tới màn thay đổi được bằng cách di chuyển màn. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe là D thì khoảng vân đo được trên màn là 2 mm. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe là D + ∆D và D - ∆D thì khoảng vân đo được trên màn lần lượt là 2i1 và i1. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe là D + 6∆D thì khoảng vân đo được trên màn là A.12 mm. C.4 mm. B.6 mm. D.8 mm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 10.Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Ng ười ta đo khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân tối thứ 5 là 4,5 mm. Xác định vị trí vân sáng bậc 5 A.  0,8mm. C. 0,8cm.  B. 5cm. D. 5mm Câu 11. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện Q0 tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại là Q 0. Điện tích trên bản tụ này bằng 2 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là T T T T A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Câu 12. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức Q0 I0 1 A. f = 2 LC . B. f = 2LC. C. f = 2 I 0 . D. f= 2 Q0 . Câu 13. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng với ánh sáng hỗn hợp gồm 1 = 0,571  m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của 2 trùng với vân sáng bậc 2 của 1 . Tính 2 . A. 0,381  m . C. 0,856  m . B. 0,381mm. D. 0,856mm Câu 14. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A. treân 00C. A. Màu cam và bước sóng  1. 0 B. treân 100 C. B. Màu vàng và bước sóng  1. 0 C. treân -27,3 C. 4 D. cao hơn nhiệt độ môi trường. C. Màu vàng và bước sóng 3  1. Câu 15. Một ánh sáng đơn sắc khi ở trong chân không 3  có màu vàng và có bước sóng là 1. Khi ánh sáng này D. Màu vàng và bước sóng 4  1. 4 truyền trong nước ( chiết suất n = 3 ) thì nó có màu sắc và bước sóng như thế nào? Câu 16. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng  0, 48 m , khoảng cách hai khe Yuong là a= 0,9mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe Yuong đến màn D = 1,8m. Trên màn, vùng giao thoa có bề rộng 18 mm ( với vân trung tâm chính giữa) người ta sẽ thấy bao nhiêu vân sáng? A. 17. C. 18 . B. 19 . D. 21 . Câu 17. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Khoảng cách giữa vân sáng bậc hai đến vân sáng bậc chín cùng phía so với vân trung tâm là A. 0 B. 7i C. 9,5i D. 7,5i. Câu 18. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân tối thứ 3 ở hai bên vân trung tâm là 3mm; khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,5m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc đã dùng là A. 0, 4  m B. 0, 68 m. C. 0, 45 m D. 0, 76  m .. Câu 19.Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân tối liên tiếp trên màn là 4mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 4,8mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Vân sáng thứ 5. C.Vân sáng thứ 6. B. Vân tối thứ 5. D. Vân tối thứ6. Câu 20. Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 21.Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S 1S2 là a, khoảng cách từ S1S2 đến màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,4  m và  2 = 0,6  m. Ở điểm M có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ( tại O : x = 0) và gần vân trung tâm nhất nếu nó có toạ độ 5 2 D 6 2 D 61 D 41 D B. xM =  a . C. xM =  a . A. xM =  a . D. xM =  a . Câu 22. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là. A.. Io U o LC.. B.. Io U o. L . C. C.. I o U o. C . L. D.. Io . Uo . LC. Câu 23. Gọi nc , nl , nL , nv là chiết suất của thuỷ tinh lần lươït đối với các tia chàm, lam, lục, và vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? A. nc  nl  nL  nv . B. nc  nl  nL  nv .. C. nc  nL  nl  nv . D. nc  nL  nl  nv . Câu 24. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4  m thì khoảng vân đo được là 0,2 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7  m thì khoảng vân đo được là bao nhiêu? A. 0,3 mm. C. 0,4 mm. B. 0,35 mm. D. 0,45 mm. Câu 25. Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống cu-lít-giơ là 12kV. Biết electron có điện tích là -1,6.10-19 C và khối lượng 9,1.10-31 kg. Động năng đầu của electron là không đáng kể Tính vận tốc cực đại của electron đập vào anot A. 65.106m/s. B. 65.107 m/s . C. 65.108 m/s. D. 77.107m/s Câu 26. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 27.Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên một bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng   A. 0. B. 2 . C. π. D. 4 . Câu 28.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 29.Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm.. Hai khe Yuong cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 1 là A. 0,35 mm C. 0,50 mm B. 0,45 mm D. 0,55 mm Câu 30 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.. …………………………..Hết………………………….. Trường THPT Phan Thanh Giản Tổ Lý - Tin Họ tên:…………………………………….Lớp 12... Kiểm tra 1 tiết – lần 3 – lý 12 Mã đề 357 - 30 câu trắc nghiệm. Câu 1. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A. treân 00C. C. treân -27,30C. B. treân 1000C. D. cao hơn nhiệt độ môi trường. Câu 2. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là U L C Io  o . I o U o . I o U o . I U o LC. C L LC A. o B. C. D.. Câu 3. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm.. Hai khe Yuong cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 1 là.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 0,35 mm C. 0,50 mm B. 0,45 mm D. 0,55 mm Câu 4. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38  m đến 0,76  m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76  m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 3. C. 7. B. 8. D. 4. Câu 5. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 6. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng giảm. C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 7. Gọi nc , nl , nL , nv là chiết suất của thuỷ tinh lần lươït đối với các tia chàm, lam, lục, và vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? A. nc  nl  nL  nv . B. nc  nl  nL  nv . C. nc  nL  nl  nv . D. nc  nL  nl  nv Câu 8. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Người ta đo khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân tối thứ 5 là 4,5 mm. Xác định vị trí vân sáng bậc 5 A.  0,8mm. B. 5cm. C. 0,8cm. D. 5mm Câu 9.Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 16 C1 thì tần số dao động điện từ riêng của mạch là f f f2  1 f2  1 f  4f 1. 2. 4. A. B. 2 C. D. f2 2f1 . Câu 10 . Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 4H. Cho rằng 2 = 10. Để thu sóng điện từ có bước sóng  = 240m thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị bằng A. 16nF. C. 4nF. B. 24pF. D. 8nF. Câu 11.Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên một bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng   A. 0. B. 2 . C. π. D. 4 . Câu 12. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe Yuong là không đổi, khoảng cách từ hai khe tới màn thay đổi được bằng cách di chuyển màn. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe là D thì khoảng vân đo được trên màn là 2 mm. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe là D + ∆D và D - ∆D thì khoảng vân đo được trên màn lần lượt là 2i1 và i1. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe là D + 6∆D thì khoảng vân đo được trên màn là.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A.12 mm. C.4 mm. B.6 mm. D.8 mm. Câu 13. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân tối thứ 3 ở hai bên vân trung tâm là 3mm; khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,5m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc đã dùng là: A. 0, 4  m B. 0, 68 m. C. 0, 45 m D. 0, 76  m .. Câu 14. Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 16. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 1000 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 800. Yuong là a= 0,9mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe B. 1000. Yuong đến màn D = 1,8m. Trên màn, vùng giao thoa có bề C. 100. rộng 18 mm ( với vân trung tâm chính giữa) người ta sẽ thấy D. 10000 bao nhiêu vân sáng? Câu 17. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng đơn ắc với bước sóng  0, 48 m , khoảng cách hai khe. A. 17. C. 18 . D. 21 . B. 19 . Câu 18. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Khoảng cách giữa vân sáng bậc hai đến vân sáng bậc chín cùng phía so với vân trung tâm là A. 0 màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước B. 7i sóng 1 = 0,4  m và  2 = 0,6  m. Ở điểm M có vân sáng C. 9,5i cùng màu với vân sáng trung tâm ( tại O : x = 0) và gần D. 7 vân trung tâm nhất nếu nó có toạ độ Câu 19. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1S2 là a, khoảng cách từ S1S2 đến 5 2 D 6 2 D 61 D 41 D B. xM =  a . C. xM =  a . A. xM =  a . D. xM =  a Câu 20. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân tối liên tiếp trên màn là 4mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 4,8mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy. A. Vân sáng thứ 5. C. Vân sáng thứ 6. B. Vân tối thứ 5. D. Vân tối thứ Câu 21. Cường độ dòng điện qua ống cu-lít-giơ là I = 5mA. Biết e = 1,6.10-19C. Số e tới đập vào anot trong mỗi giây là A. 3,125.1016. B. 1,875.1018.. C. 2,430.1017. D. 5,213.1015..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 22. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 16 MHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 12 CC C 1 2 C1  C2 thì tần số dao động riêng của mạch là MHz. Nếu A. 20 MHz. C. 4 MHz. B. 9,6 MHz. D. 26 MHz. Câu 23. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức Q0 I0 1 A. f = 2 LC . B. f = 2LC. C. f = 2 I 0 . D. f= 2 Q0 . Câu 24. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng với ánh sáng hỗn hợp gồm 1 = 0,571  m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của 2 trùng với vân sáng bậc 2 của 1 . Tính 2 . A. 0,381  m . C. 0,856  m . B. 0,381mm. D. 0,856mm Câu 25. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Câu 26. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện Q0 tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại là Q 0. Điện tích trên bản tụ này bằng 2 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là T T T T A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Câu 27. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4  m thì khoảng vân đo được là 0,2 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7  m thì khoảng vân đo được là bao nhiêu? A. 0,3 mm. C. 0,4 mm. B. 0,35 mm. D. 0,45 mm. Câu 28. Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống cu-lít-giơ là 12kV. Biết electron có điện tích là -1,6.10-19 C và khối lượng 9,1.10-31 kg. Động năng đầu của electron là không đáng kể Tính vận tốc cực đại của electron đập vào anot A. 65.106m/s. C. 65.108 m/s. 7 B. 65.10 m/s . D. 77.107m/s Câu 29. Một ánh sáng đơn sắc khi ở trong chân không có màu vàng và có bước sóng là  1. Khi ánh sáng này truyền 4 trong nước ( chiết suất n = 3 ) thì nó có màu sắc và bước sóng như thế nào? A. Màu cam và bước sóng  1. B. Màu vàng và bước sóng  1. 4 3 C. Màu vàng và bước sóng 3  1. D. Màu vàng và bước sóng 4  1. Câu 30.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.. ................................................Hết........................................

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT Phan Thanh Giản Tổ Lý - Tin Họ tên:…………………………………….Lớp 12... Kiểm tra 1 tiết – lần 3 – lý 12 Mã đề 406 - 30 câu trắc nghiệm Câu 1 Gọi nc , nl , nL , nv là chiết suất của thuỷ tinh lần lươït đối với các tia chàm, lam, lục, và vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? A. nc  nl  nL  nv . B. nc  nl  nL  nv .. C. nc  nL  nl  nv . D. nc  nL  nl  nv . Câu 2. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4  m thì khoảng vân đo được là 0,2 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7  m thì khoảng vân đo được là bao nhiêu? A. 0,3 mm. C. 0,4 mm. B. 0,35 mm. D. 0,45 mm. Câu 3.Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên một bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng   A. 0. B. 2 . C. π. D. 4 . Câu 4.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.. Câu 5.Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm.. Hai khe Yuong cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 1 là A. 0,35 mm C. 0,50 mm B. 0,45 mm D. 0,55 mm Câu 6 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 7. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức B. f = 2LC. Q0 I0 1 A. f = 2 LC . C. f = 2 I 0 . D. f= 2 Q0 ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 8. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng với ánh sáng hỗn hợp gồm 1 = 0,571  m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của 2 trùng với vân sáng bậc 2 của 1 . Tính 2 . A. 0,381  m . C. 0,856  m . B. 0,381mm. D. 0,856mm Câu 9. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 1000 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 800. C. 100. B. 1000. D. 10000. Câu 10. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-gh\en. C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Câu 11.Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Người ta đo khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân tối thứ 5 là 4,5 mm. Xác định vị trí vân sáng bậc 5 4 n = 3 ) thì nó có màu sắc và bước sóng như thế nào? A. Màu cam và bước sóng  1. B. Màu vàng và bước sóng  1. 4 C. Màu vàng và bước sóng 3  1. 3 D. Màu vàng và bước sóng 4  1. Câu 13. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng  0, 48 m , khoảng A.  0,8mm. B. 5cm. C. 0,8cm. D. 5mm Câu 12. Một ánh sáng đơn sắc khi ở trong chân không có màu vàng và có bước sóng là  1. Khi ánh sáng này truyền trong nước ( chiết suất. cách hai khe Yuong là a= 0,9mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe Yuong đến màn D = 1,8m. Trên màn, vùng giao thoa có bề rộng 18 mm ( với vân trung tâm chính giữa) người ta sẽ thấy bao nhiêu vân sáng? A. 17. B. 19 .. C. 18 . D. 21 .. Câu 14. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc, gọi i là khoảng vân. Khoảng cách giữa vân sáng bậc hai đến vân sáng bậc chín cùng phía so với vân trung tâm là A. 0 C. 9,5i B. 7i D. 7,5i. Câu 15. Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống cu-lít-giơ là 12kV. Biết electron có điện tích là.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -1,6.10-19 C và khối lượng 9,1.10-31 kg. Động năng đầu của electron là không đáng kể Tính vận tốc cực đại của electron đập vào anot A. 65.106m/s. C. 65.108 m/s. B. 65.107 m/s . D. 77.107m/s Câu 16. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời Q0 điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại là Q 0. Điện tích trên bản tụ này bằng 2 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là T T T T A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Câu 176. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A. treân 00C. B. treân 1000C.. C. treân -27,30C. D. cao hơn nhiệt độ môi trường.. Câu 18. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 19. Cường độ dòng điện qua ống cu-lít-giơ là I = 5mA. Biết e = 1,6.10-19C. Số e tới đập vào anot trong mỗi giây là A. 3,125.1016. C. 2,430.1017. B. 1,875.1018. D. 5,213.1015. Câu 20. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 16 MHz và khi C = C 2 thì tần số dao CC C 1 2 C1  C2 thì tần số dao động riêng của mạch là động riêng của mạch là 12 MHz. Nếu A. 20 MHz. B. 9,6 MHz. C. 4 MHz. D. 26 MHz. Câu 21.Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 16 C1 thì tần số dao động điện từ riêng của mạch là f f f2  1 f2  1 f  4f 1. 2. 4. A. B. 2 C. D. f2 2f1 . Câu 22. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 4H. Cho rằng 2 = 10. Để thu sóng điện từ có bước sóng  = 240m thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị bằng A. 16nF. C. 4nF. B. 24pF. D. 8nF. Câu 23. Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 24.Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1S2 là a, khoảng cách từ S1S2 đến màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,4  m và  2 = 0,6  m. Ở.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> điểm M có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ( tại O : x = 0) và gần vân trung tâm nhất nếu nó có toạ độ. 61 D A. xM =  a . 52 D B. xM =  a .. 6 2 D C. xM =  a . 41 D D. xM =  a .. A. 0, 4 m B. 0, 68 m. C. 0, 45 m D. 0, 76  m .. Câu 25. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng giảm. C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 26. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân tối thứ 3 ở hai bên vân trung tâm là 3mm; khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,5m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc đã dùng là. Câu 27.Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân tối liên tiếp trên màn là 4mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 4,8mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy? A. Vân sáng thứ 5. C.Vân sáng thứ 6. B. Vân tối thứ 5. D. Vân tối thứ 6. Câu 28. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38  m đến 0,76  m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76  m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 3. C. 7. B. 8. D. 4. Câu 29. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là Io U o. L . C. I o U o. C . L. Io . Uo . LC. I U o LC. A. o B. C. D. Câu 30. Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa đối với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe Yuong là không đổi, khoảng cách từ hai khe tới màn thay đổi được bằng cách di chuyển màn. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe là D thì khoảng vân đo được trên màn là 2 mm. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe là D + ∆D và D - ∆D thì khoảng vân đo được trên màn lần lượt là 2i1 và i1. Khi khoảng cách từ màn đến hai khe là D + 6∆D thì khoảng vân đo được trên màn là A.12 mm. C.4 mm. B.6 mm. D.8 mm. ................................................Hết........................................................

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đáp án đề kiểm tra ( lần 3) môn Lý 12. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28. Đề 102 B B B A A C A D C C C B A D C B B A A C C A A D A D C A. Đề 246 D A A C C B A C B D C D A D D B B A C A A C A B A B B C. Đề 357 D C A D B C A D C C B B A A C B B B A C A A D A A C B A. Đề 406 A B B C A C D A B A D D B B A C D B A A C C A A C A C D.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 29 D Câu 30 B. A C. D C. C B.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×