Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 23 DS8 Tiet 47

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 22 Tiết: 47. Ngày soạn: 21 / 01 / 2016 Ngày dạy: 25 / 01 / 2016. §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết tìm điều kiện xác định của một phương trình; cách giải phương trình có kèm điều kiện xác đinh, cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tìm điều kiện xác định của phân thức, kĩ năng biến đổi và giải các dạng phương trình đã được học. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Ý thức học tập. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng - HS: SGK. Phiếu học tập, thước thẳng. III . Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A2: ………………………………………………………………… 8A4:...................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) 2x  1 2 1 x 2 Hãy tìm điều kiện xác định của các phân thức x  2 ; x  1 ; x  2 ; x. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (7’) GV giới thiệu bài toán. HS chú ý theo dõi. Chuyển tất cả qua vế trái và thu gọn. HS thực hiện theo. Sau khi thu gọn ta được kết quả nào? Ta có thể kết luận x = 1 x=1 là nghiệm của phương trình trên được không? Không Vì sao? Từ đây, GV cho HS Vì khi x = 0 thì phân 1 biết sự cần thiết và giới thiệu về điều kiện xác định của một thức x  1 không xác định. phương trình khi giải một HS chú ý theo dõi. phương trình. GV chốt ý cho HS HS chú ý theo dõi. GHI BẢNG 1. Ví dụ mở đầu: Giải phương trình: Giải:. x. 1 1 1  x 1 x 1. 1 1 1  x 1 x 1 1 1  x  1 x 1 x 1  x 1 x. Ta không thể kết luận x = 1 là nghiệm của phương trình trên vì khi x = 1 thì 1 phân thức x  1 không xác định..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (8’) GV giới thiệu cách tìm ĐKXĐ của mỗi phương trình là cho mẫu thức của mỗi phân thức có trong phương trình khác 0 và giải. GV cho HS lên bảng làm bài tập ?2. Hoạt động 3: (10’) GV giới thiệu VD 2. Bước 1: GV yêu cầu HS tìm ĐKXĐ của phương trình. Bước 2: GV hướng dẫn HS quy đồng mẫu hai vế của phương trình. Từ ph.trình đã quy đồng mẫu, GV HD HS bỏ mẫu. GV lưu ý ở bước bỏ mẫu ta được một ptrình mới không tương đương với ptrình đã cho. Bước 3: hướng dẫn HS giải phương trình hệ quả. GV chốt ý các bước giải cho HS. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS chú ý theo dõi.. Hai HS lên bảng giải.. HS chú ý theo dõi. HS tìm ĐKXĐ. HS quy đồng mẫu.. GHI BẢNG 2. Tìm ĐKXĐ của một phương trình: VD 1: Tìm ĐKXĐ của mỗi ph.trình sau: 2x  1 1 a) x  2. ĐKXĐ của phương trình trên là: x – 2  0 x  2 2 1 1  x 2 b) x  1. ĐKXĐ của phương trình trên là: x – 1 0 và x + 2 0  x 1 và x – 2 3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: x 2 2x  3  x 2  x  2. VD2:Giảiph.trình: (1) Giải: - ĐKXĐ của phương trình: x 0 và x 2. - Quy đồng và khử mẫu: HS bỏ mẫu.. 2  x  2   x  2  x  2x  3  2x  x  2  2x  x  2  2 x  2   x  2  x  2x  3 Suy ra:  - Giải phương trình (1a). HS giải pt hệ quả. HS chú ý theo dõi.. (1a) 2. (1a).  2  x 2  4  x  2x  3 2.  3x  8  x . 8 3.  2x  8 2x  3x 8 x  3 thoả mãn ĐKXĐ Ta thấy  8 S    3. 4. Củng Cố: (10’) - GV chốt lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu và cho HS làm bài tập 27a,c. 5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm các bài tập 28, 30. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×