Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 22 Hoat Dong Ho Hap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Hô. hấp là gì? Vai trò của hô hấp 2.Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào?. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 22 Tiết 60 Bài 57: TUYẾN TỤY VÀ TUYẾN TRÊN THẬN. HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI Thông khí ở phổi là gì? Thông khí ở phổi là quá trình không khí trong phổi liên tục được lưu thông đổi mới. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI Nhờ quá trình nào mà không khí trong phổi luôn được lưu thông đổi mới? Thông khí ở phổi được thực hiện nhờ cử động hô hấp (Hít vào và thở ra). 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Có những cơ và xương nào tham gia vào cử động hô hấp? Cơ liên sườn, cơ hoành phối hợp với xương ức và xương sườn trong cử động hô hấp Nhìn nghiêng Nhìn từ phía trước. Hình 21 -1. Sự thay đổi thể tích lồng ngực và phổi theo các chiều khi hít vào và thở ra bình thường. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập. Hết 119 120 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 0giơ 1 2 3 4 5 6 7 8 9. Cử động hô hấp. Hoạt động của các cơ và xương tham gia hô hấp Cơ liên sườn. Hít vào Thở ra. Co Dãn. Hệ thống xương ức và xương sườn Nâng lên, nở 2 bên Hạ xuống. Cơ hoành Co Dãn. Thể tích phổi Tăng Giảm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhìn nghiêng Nhìn từ phía trước. Hình 21 -1. Sự thay đổi thể tích lồng ngực và phổi theo các chiều khi hít vào và thở ra bình thường. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Dựa vào kiến thức vật lý em hãy giải thích vì sao thể tích phổi tăng lại có hiện tượng hít vào và ngược lại khi thể tích phổi giảm lại có hiện tượng thở ra ?. Khi thể tích phổi tăng dẫn đến áp suất giảm vì vậy không khí từ ngoài sẽ tràn vào phổi gây nên động tác hít vào Khi thể tích phổi giảm dẫn đến áp suất tăng vì vậy không khí từ trong phổi sẽ tràn ra ngoài gây nên động tác thở ra.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Quan sát đồ thị: ? Khi nào thể tích khí hít vào và thở ra nhỏ nhất? ? Khi nào thể tích khí hít vào và thở ra lại lớn nhất?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Hô hấp bình thường : khi chúng ta hít vào bình thường và thở ra bình thường dưới sự tham gia chủ yếu của cơ hoành và cơ liên sườn ngoài với lượng khí ra vào phổi là ít nhất (Lượng khí lưu thông khoảng 500 ml) - Hô hấp sâu: Khi chúng ta hít vào và thở ra gắng sức dưới sự tham gia không những của cơ hoành và cơ liên sườn ngoài còn có sự tham gia của 1 số cơ khác như cơ liên sườn trong, cơ thành bụng, cơ ngực,... với lượng khí ra vào phổi là lớn nhất (dung tích sống 3400 - 4800ml).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Em hãy đọc thông tin bảng sau và cho biết: ? Dung tích phổi khi hít vào, thở ra bình thương và gắng sức có thể phụ thuộc vào yếu tố nào?. Dung tích sống của phổi người Việt Nam. Chiều cao (cm) 145 149 150 154 155 -. Nữ (ml) Tuổi. Nam (ml) Tuổi 20. 30. 40. 60. 20. 30. 40. 60. 215 155 0 0 280 290 - 235 207 200 165 0 0 0 272 240 0 5 0 312 315 5 0 255 225 217 175 5 0 0 0.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ? Dung tích phổi khi hít vào, thở ra bình thường và gắng sức có thể ? Dung ? Vìtích sao phải tập hítLàm thở thế sâu?nào để có dung tích sống lớn? phụ thuộc vàosống yếulà tốgì? nào? - Dung tích phổi phụ thuộc vào các yếu tố sau: Tầm vóc, giới tính, tình trạng sức khỏe, bệnh tật, sự luyện tập…..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP I. THÔNG KHÍ Ở PHỔI II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kết quả 1 số thành phần không khí hít vào và thở ra O2. CO2. N2. Hơi nước. Khí hít vào. 20,96%. 0,02%. 79,02%. ÍT. Khí thở ra. 16,40%. 4,10%. 79,50%. Bão hoà. Em có nhận xétởgìphổi về thành phầnthực không khi Sự trao đổi khí và tế bào hiệnkhí theo hít vào và thở ra ?cơ chế nào 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Mô tả sự khuếch tán của O2 và CO2 trong quá trình trao đổi khí ở phổi và tế bào?. CO2. O2. CO2. O2. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào có mối quan hệ với nhau như thế nào ? - Mối quan hệ giữa trao đổi khí ở phổi và tế bào:sự tiêu dùng oxi ở tế bào đã thúc đẩy sự trao đổi khí ở phổi, sự TĐK ở phổi tạo điều kiện cho sự TĐK ở tế bào. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HỆ THỐNG BÀI HỌC BẰNG SƠ ĐÔ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chọn vào câu trả lời đúng: 1. Sự thông khí ở phổi là do: a. Lồng ngực nâng lên, hạ xuống. b. Cử động hô hấp hít vào, thở ra. c. Thay đổi thể tích lồng ngực. d. Cả a, b, c. 2. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là: a. Sự tiêu dùng ôxi ở tế bào của cơ thể b. Sự thay đổi nồng độ các chất khí c. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn tới khuếch tán. d. Cả a, b, c. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Đây là một trong những hoạt động quan trong cần thiết cho sự sông của cơ thể 1 2 3 4 5. ? ? O X ? ? B A. ? P H ? ?I. ? ? ? ? ? ? H Ê N A N G Ô ? N ? G ? C ? Â ? U ? ? ? ? H O A. ? ? ? ? ? Â C H C U ? ? ? P H Ô. ?I. key. Cơ quan thực hiện traocác đổichất khí đinh giữa dưỡng cơ thể với Nhờ quá trình này mà cần Loại tế bào trong máu tham gia bảo vệ cơ thể Đây là thành phần của máu có chức năng Đơn vị cấu tạo của phổi được gọi là gìnăng lượng môi trường ngoài thiết của cơ thể được biến đổi thành vận chuyển khí oxi và khí cacbonic.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc bài, trả lời các câu hỏi 2,3,4 (SGK) - Đọc mục : “ Em có biết ? ” - Soạn trước bài 22: VỆ SINH HÔ HẤP + Tìm hiểu các tác nhân gây hại cho đương hô hấp và cách bảo vệ hệ hô hấp? + Đề ra các biện pháp luyện tâp để có 1 hệ hô hấp khỏe mạnh + Sưu tầm các tranh ảnh về hoạt động của con ngươi gây ô nhiễm không khí và tác hại của nó. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×