Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

tiet 13 Cau tao ngoai cua than

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.44 MB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS nam hµ. Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thñy..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ChươngưIII THÂN Bµi 13- TiÕt 13. CÊu t¹o ngoµi cña th©n.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chồi ngọn Chồi nách Cành Thân chính.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tìm những điểm giống và khác nhau giữa thân với cành? *Giống nhau: Đều có chồi ngọn, có lá, kẽ lá có chồi nách. *Khác nhau: Thân -Do chồi ngọn phát triển thành. -Thường mọc đứng.. Cành -Do chồi nách phát triển thành. -Thường mọc xiên..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tìm những điểm giống và khác nhau giữa thân với cành? *Giống nhau: Đều có chồi ngọn, có lá, kẽ lá có chồi nách. *Khác nhau: Thân -Do chồi ngọn phát triển thành. -Thường mọc đứng.. Cành -Do chồi nách phát triển thành. -Thường mọc xiên..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chồi ngọn. Chồi nách Cành. Thân chính.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mô phân sinh ngọn. Chồi lá. Mầm hoa Mầm lá. Chồi hoa.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chồi lá. Chồi hoa.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> s t t. Thân đứng Tên cây. 1 Cây dõa 2 Cây cá mÇn trÇu 3 Cây b×m b×m 4 Cây đậu hµ lan 5 Cây rau m¸ 6 Cây ®a. Thân gỗ. Thân cột. Thân cỏ. Thân leo Thân quấn. Tua cuốn. Thân bò.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> s t t. Thân đứng Tên cây. Thân gỗ. x. 1 Cây dõa 2 Cây cá mÇn trÇu. Thân cỏ. Thân quấn. Tua cuốn. Thân bò. x x. 3 Cây b×m b×m. x. 4 Cây đậu hµ lan 5 Cây rau m¸ 6 Cây ®a. Thân cột. Thân leo. x. x.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Cây mướp. Cây cau. Cây th«ng. Càcµ chua Cây chua. Cây mång t¬i. Cây da hÊu.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> s t t. Thân đứng Tên cây. Thân gỗ. x. 1 Cây cau 2 Cây cµ chua. Thân cỏ. Thân quấn. Tua cuốn. Thân bò. x x. 3 Cây mång t¬i. x. 4 Cây míp. x. 5 Cây da hÊu 6 Cây th«ng. Thân cột. Thân leo. x.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Một số cây thân cá.. Cà chua. Tía tô. Diếp cá. Lá lốt. Ngô. Hoa cúc.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Một số cây thân gç.. Bưởi. Mây. Lim. Phượng. Bàng. Xoài. Mít. Hoa sữa.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Một số cây thân cột. Cây cau. Cây cọ.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Cây dừa nước. Cây Cọ. Cây Cau.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Một số cây thân leo. Cây bầu. Cây khổ qua.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Một số cây thân bß Cây rau má. Cây rau muống. Cây da hÊu.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Cây cau. Cây cọ.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Hãy điền các cụm từ sau vào chỗ trống cho phù hợp: Chồi lá, thân và cành dài ra, chồi ngọn, chồi nách, nách lá.. Chồi nách Có ở nách lá, gồm có chồi lá và chồi hoa. (3)……... THÂN Chồi ngọn. Mọc đứng, do Thân (1)………… chồi ngọn chính phát triển thành. Có lá, kẽ lá là chồi nách.. Mọc xiên, do Cành (2)…………… chồi nách phát triển thành.. Có ở ngọn thân và đầu cành, chồi ngọn thân và cành dài ra phát triển giúp (4)…………………….

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: chồi lá phát Cã hai loại chồi nách: …………. hoa phát triển thành cành mang lá,chồi …………. mang hoa hoặc hoa triển thànhcành …………. Tùy theo cách mọc của thân mà chia làm ba loại: thân đứng ……..(gồm: thân ….., gỗ thân cột ……, thân cỏ …..), thânleo ….(gồm: thânquấn ……., bò tuacuốn …….) và thân ….

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 3: Cây ngô thuộc loại thân gì? a. Thân đứng b. Thân gỗ. c. Thân bß d. Thân cỏ.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Đánh dấu  vào  đầu câu trả lời đúng:  Thân cây dừa, cây cau, cây cọ là thân a.  cột.  Thân cây bạch đàn, cây gỗ lim, cây cà b.  phê là thân gỗ. c.  Thân cây lúa, cây cải, cây ổi là thân cỏ.  Thân cây đậu ván, cây bìm bìm, cây d.  mướp là thân leo..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ 1. R Ễ T H Ở. 1. 2. L Ô N G H Ú T. 2. 3 4. M Ạ C H R Â Y N Ư Ớ C. 3 4. Nước Bộđiều Miền phận hút nàothiếu có Đây trong tếkhông là bào rễchất Rễ cây đặc mà thở vận biệt không chuyển nào? thể chất thiếu hữu đối cơvới nuôi câycây? xanh Mạch Sống trongrây kiện khí, rễ mọc ngược lên trên mặt đất. Lông hút Đây là loại rễ nào?.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Híng dÉn vÒ nhµ.. • Học bài, trả lời các câu hỏi 1,2,3 và làm lại bài tập: 1, 2, SGK trang 45 • - Xem trước bài 23 “Thân dài ra do đâu” • Tập xác định loại thân của những cây có trong vườn nhà em..

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×