Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

CÁCH LÀM BÀI PART 1 TOEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 19 trang )

Sử Đình Khoa – Mr.Harry

PHƢƠNG PHÁP LÀM BÀI PART 1
1. Cấu trúc ra đề:

-

Hình được in trên đề, băng đọc 4 đáp án ABCD mơ tả bức hình.
Học viên nhìn hình, nghe và chọn đáp án mơ tả đúng nhất cho bức tranh.
Số lượng câu hỏi: 6 câu
Thời gian hướng dẫn ( introduce ) : 1 phút 35 giây.
Bắt đầu Question number 1
Kết thúc Question number 6

2. Nội dung ra đề

Tranh có người

Tranh khơng người


Sử Đình Khoa – Mr.Harry
2.1. TRANH CĨ NGƢỜI

- Chủ từ chỉ người:
The man/He = Một người đàn ông
The men = Nhiều người đàn ông.
The woman / She = Một người phụ nữ.
The women = Nhiều người phụ nữ.
They/ The people = Nhiều người
-



-

-

Dạng đáp án 1: Hành động của ngƣời
Ex: The man is moving some carts
Người đàn ông đang di chuyển một vài xe đẩy
Dạng đáp án 2: Vị trí của ngƣời so với vật
Ex: The man is between the carts
Người đang ông giữa xe hai xe đẩy
Dạng đáp án 3: Vị trí của vật
Ex: Some boxes are piled on the carts
Những cái hộp được chất chồng lên xe đẩy.

2.2. TRANH KHƠNG NGƢỜI ( TRANH VẬT )

-

Vật có khả năng chứa đựng
( Ly = glass , tách = cup , đĩa = dish/plate , bồn chứa = tank/ sink )
Dạng đáp án 1: Vị trí của các vật với nhau


Sử Đình Khoa – Mr.Harry

-

Giới từ: in = Trong , on = Trên, above = Bên trên ( có khoảng cách), near = Gần , next to = kế
bên, inside/door = bên trong, outdoor/side=Bên ngoài, between = ở giữa.

Dạng đáp án 2: Trạng thái
Empty
Trống rỗng

half – empty

Full off
Đầy

Vật có khả năng bay
(Rocket = Tên lửa, plane = aeroplane = máy bay )
-

-

Dạng đáp án:
Trạng thái : Parked (Parking) = Đậu, Taking off = Lấy đà, cất cánh, Flied
(flying)= bay, Landing (landed ) = Hạ cánh

Phƣơng tiện ( xe cộ )
(Truck = xe tải , bus = xe buýt, bicycle = xe đạp, motobike = xe máy…)
Dạng đáp án 1: Vị trí
Line/ row = hàng, along = dọc theo, next to = cạnh nhau , side by side = cùng nhau….
Trạng thái:
Parked = đậu , ridden/ driven = cỡi/ lái , stopped= dừng

3. Các bƣớc làm bài
Bƣớc 1: Phân tích tranh ( Thời gian 1 phút 25 giây giới thiệu )



Sử Đình Khoa – Mr.Harry
Buớc 2:
-

Tranh người/ Vật
Những khả năng đáp án có thể ra trong tranh
Nghe phối hợp với các kỹ thuật làm bài để chọn đáp án.
Tư thế ngồi :
Bàn
Kỹ thuật cầm bút chì:

Đề

Phiếu ĐA

Khi băng bắt đầu đọc:
+ Đặt bút trên câu A nghe xong 3 trường hợp xảy ra:
 A - Đúng : Giữ nguyên ( chưa tô)
 A- Không biết : Giữ nguyên ( chưa tô)
 A – Sai : Chuyển bút qua trên câu B
+ Tiếp tục nghe câu B : Thực hiện tương tự câu A.
+ Băng kết thúc câu D: Bút được đặt đầu trên đầu câu mà bạn xác định là đúng.
Bƣớc 3: Tô đáp án mà bạn đã chọn: 3 giây.

4. Những Tips khi làm bài
-

Ex1:

Đáp án đúng: Thường là những đáp án mô tả chung ( Không mô tả chi tiết về )

Có hai dạng đáp án sai :
Dạng 1: Hành động đối tượng không xuất hiện trong tranh.
Dạng 2: Người và vật trong tranh không tương tác với nhau


Sử Đình Khoa – Mr.Harry
-

Phân tích:
B: lying : Nằm ( Trong bức tranh khơng có chi tiết nào nằm Khơng xuất hiện )  Sai
C: They – bicycles ( Người và xe đạp không đụng chạm vào nhau  Không tương tác )  Sai
Ex2:

Phân tích:
B. People :Người, Bức tranh khơng có người  Khơng xuất hiện  Sai
C. Garden ( Khu vườn )  Không xuất hiện  Sai
D. Full of vehicles ( Đầy xe) Không xuất hiện  Sai

-

Phân tích:
Tranh khơng người
B: People ( Người) Khơng xuất hiện  sai


Sử Đình Khoa – Mr.Harry
-

Cụm từ Being ( Bắt buộc tranh có người )  Sai


THỰC HÀNH KỸ NĂNG PHÂN TÍCH KHI NGHE
TEST 1
PHẦN 1

PART 1
1.A. They’re sitting on a bench
Ngồi
ghế dài  Đúng
B. They’re lying on the grass
Cỏ  Sai

Nằm

C. They’re riding their bicycles
Đạp xe  sai
D. They’re swimming in the water
Bơi  sai
2. A. One of the men is putting on a tie
Đang mang cà vạt  Sai
Đã mang sẵn ( wearing a tie : mới đúng )
B. One of the men is standing at a counter
quầy  Đúng

Đứng

C. One of the men is setting a briefcase on the floor
Để

vali


sàn

Không thấy FLOOR ( sàn )  sai
D. One of the men is typing on a computer
Người đàn ông
máy tính
 Khơng chạm vào nhau : Gắn lên 1 câu (
không thể tƣơng tác – Sai )
- Typing on : Đánh máy : Khơng có  Sai
3. A. Customers are waiting to be seated
Khách hàng
chờ : Hành động không rõ là chờ
hay không  sai
B. Cars are parked along the street
Xe hơi

con đường

Cả hai đều không xuất hiện trong tranh  sai


Sử Đình Khoa – Mr.Harry
C. A restaurant worker is sweeping the
sidewalk ( vỉa hè : Khơng có  sai )
Worker : Công nhân  Không biết ai là công

D. Diners are sitting in an outdoor café
E. Thực khách

nhân  sai ; Sweeping : Quét  Sai

4. A. The man is taking some paper out of a printer
Lấy

giấy ra khỏi máy in

 Sai
B. The man is putting a file in a drawer
Để
tài liệu Ngăn kéo  Sai
C. The woman is signing her name
Kí tên : Khơng có  Sai
D. The people are reviewing a document
Xem
Tài liệu  Đúng
5. 5. A man is unloading some packages
6.
Tháo dỡ
Hàng hóa  Sai
B. A man is resting in a shopping mall
Nghỉ ngơi Trung tâm mua sắm  Sai
C. Boxes have been piled onto some carts
Hộp
chất đống
xe đẩy  Đúng
D. Items are being arranged in a store
Món đồ
Sắp xếp
cửa hàng  Sai

7. 6.

8. A sign is hanging above some artwork
9.
Bảng hiệu treo trên
Tác phẩm  Sai
B. Plants are arranged on a stairway
Cây

sắp xếp

Cầu thang  Sai

C. A round table is surrounded by chairs
Bàn
bao quanh
D. An area rug has been rolled up
Tấm thảm
cuộn lên
7. A

Ghế  Đúng

man is placing a basket on a shelf
Đặt
rổ
kệ  Sai

Bên ngoài  Đúng


Sử Đình Khoa – Mr.Harry

B. Labels have been attached to shelving units
Nhãn

dán

kệ  Đúng

C. A man is opening the door of a cabinet
D.
E.

Mở
Cửa tủ
D. Some newspapers have been piled on the floor
Tạp chí
chất đống
sàn  sai


8. A. Lamposts are standing in a row
Cột đèn
hàng  Đúng
B. A crowd of people has gathered on a beach
Đám đông

bãi biển

 Sai
C. A garden has been planted on a rooftop
Vườn

 Sai

Mái nhà

D. The roadway is full of vehicles
Đường
đầy xe  Sai
9. A) An employee is organizing a shoe display
Nhân viên
sắp xếp
trưng bày
 Sai
B) Merchandise is being put into a bag
Hàng hóa

đặt

giỏ

Bag : Khơng có giỏ  Sai
C) Some footwear is being scanned by
a cashier ( Thu ngân ) Không có  Sai
D) A customer is trying on a pair of shoes
Khách hàng thử
giày  Đúng
10.A) Trees are growing under an archway
Cây
phát triển dưới
cổng vòm
Under : Dƣới  Sai ( Cây ở trên )

B) Passengers are waiting to board of train
Hành khách

đợi

lên tàu  sai

Tranh không ngƣời : Passengers : Sai
C) A high wall runs alongside the train tracks
Tường cao

dọc theo

Đường ray

 Đúng
D) A train is about to go over a bridge.
Tàu lửa

Vượt qua

cây cầu

0


TEST 2
PHẦN 1

PART 1

1. A) He’s writing a letter
Viết
thư  Khơng có  sai
B) He’s reading a book
sách  Khơng phải sách  sai

Đọc

C) He’s serving some food
đồ ăn  Không thấy Food

Phục vụ

*D) He’s holding a piece of paper
Giấy  Sai

Cầm

2. A) A woman is arranging the shelves
Sắp xếp
kệ
Người phụ nữ không chạm vào kệ  Không
tương tác  Sai
* B) A woman is standing at the board
Đứng

bảng  Đúng

tại


C) A woman is watering a plant
Tưới

cây  Sai

D) A woman is washing a window
Rửa cửa sổ  Không thấy cửa sổ
 sai
3. A) He’s looking at his watch
Nhìn
đồng hồ  có nhìn nhưng
khơng phải là đồng hồ  sai
B) He’s talking on the phone
Nói chuyện điện thoại  Đúng
C) He’s walking outside
Đi bộ

bên ngoài  sai

D) He’s opening a box
Mở

hộp  Khơng có hộp  sai

1


4. A) She’s tidying her room
Dọn dẹp
phòng

B) She’s brushing her teeth
răng  Khơng có đánh

Đánh

( Lấy cái này mà đánh là rụng nguyên hàm )
* C) She’s sweeping the deck
Tấm ván  Đúng

Quét

C) She’s scrubbing the pots
Chà sát
cái chậu  Khơng có Pot
5. A) The women are in a parking lot
Bãi đậu xe  sai
B) The women are shopping for clothes
Mua sắm

quần áo

 Khơng có quần áo  sai
C) The women are in a supermarket
Siêu thị  Đúng
D) The women are paying for food
Trả tiền thực phẩm  Sai
.6. A) They’re resting in a waiting area
Nghỉ ngơi
khu vực chờ  đúng
B) They’re boarding an airplane

Lên máy bay  Khơng có airplane  sai
C) They’re waiting in line
Xếp hàng  Sai
D) They’re packing a suitcase
Đóng gói

vali

Người và hành lí khơng tương tác  sai

2


7. A) Painting is hanging on the wall
Bức tranh
treo
tường  Đúng
B) Some people are eating a meal
Người  Tranh không có người  sai
C) The table is being cleared
Sạch sẽ
D) Lamp is being turned off
Đèn

Tắt

Tranh khơng có người – Xuất hiện từ BEING  sai

8. A) The woman is taking a picture
Chụp hình  khơng có  sai

A) The woman is reading as she walks
đi  đúng

Đọc

C)The boy is holding a woman’s hand
Thằng bé nắm

tay người phụ nữ

Có nắm nhưng không phải tay  sai
B) The boy is playing buses
Chơi

xe bt

Khơng có hành động Playing  sai
9. A) The motorcycle has been parked
Đậu  Đúng
A) The motorcycle is being ridden
Cởi
B) A tire has been removed from the
Lốp xe

Tháo bỏ  sai

motorcycle
C) The seat of the motorcycle is being repaired
Sửa chữa
Tranh khơng có người – Xuất hiện từ BEING  sai

3


10.
A) They’re delivering a presentation
Đưa ra/ Thể hiện

bài thuyết trình  sai

B) They’re moving a piece of furniture
Nội thất  Đúng

Di chuyển

C) They’re adjusting a pull-down screen
Điều chỉnh

Màn hình

 Người – Màng hình : Khơng tương tác  sai
D) They’re connecting a computer cable
Kết nối
Cáp máy tính
Khơng thấy Cáp máy tính  sai

TEST 3
PHẦN 1

PART 1
1. A) She’s taking a photograph

Chụp hình  Khơng có  Sai
A) She’s picking up a pencil
Nhặt

Bút chì  Khơng có sai

* C) She’s painting a picture
Vẽ tranh  Đúng
B) She’s turning a page
Lật trang giấy  Đúng

4


2.*A) He’s looking at the engine
Nhìn
Động cơ  Đúng
B) He’s reading a manual
Đọc

Hướng dẫn

( Khơng có HĐ đọc  sai )
C) He’s turning on the water
Bước vào

Nước

( Không thấy nước  sai )


D) He’s driving a car
Lái xe  sai
3.*A) Some bags are on display
Giỏ sách Trưng bày
B) The closet has been emptied
Tủ quần áo
Emptied  sai )

Trống  Có đồ đạc (

C) The shelves are filled with boxes
Kệ

Hộp ( Khơng có ) Sai

D) Some clothes are lying on the floor
Quần áo

Trên sàn  sai

5


4. A) She’s turning on a light
Bật
đèn
Người phụ nữ và đèn không tương tác  Sai
* B) She’s sitting in front of a machine
Ngồi


máy móc  Đúng

Trước

C) She’s buying some equipment
Mua

Thiết bị

Hành động mua không xuất hiện  Sai
D) She’s trying on a jacket
Thử
áo khốc  Khơng có  Sai
5. A) The chairs are stacked against the wall
Ghế
gắn/ Tưa
Tường
Ghế và tường không gần nhau  sai
B) People are stepping into the water
Mọi người

Bước vào

Nước

Tranh khơng có người ( people)  Sai
C) Waiters are standing at the gate
Phục vụ nam

đứng


cổng

Tranh không có người ( waiter )  Sai
* D) The tables are arranged in a row
Bàn
sắp xếp
hàng  Đúng
6. A) They’re having a conversation
Hội thoại  sai
*B) They’re reading side by side
Đọc sách

cùng nhau  đúng

C) They’re writing in notebooks
Viết

sổ  sai

D) They’re climbing the steps
Leo

bậc thang  sai

6


7. A. He’s throwing some fish into the water
Ném


nước
Khơng có FISH  sai
A) He’s swimming in the ocean ( Đại dương)
Bơi  k có  sai
* C) He’s looking over the side of a boat
Nhìn qua

Một bên của thuyền  Đ

B) He’s standing in the water
Đứng ( K-có  sai)
Nước
8.*A) Some cars are parked along the street
Xe
đậu dọc
đường  Đ
B) Some trees are being planted
Cây đang được trồng
Khơng có người : BEING  sai
C) Traffic is being directed by an officer
Giao thông
chỉ dẫn
quan
chức
Tranh không người:
1. Being : sai
2. Officer: quan chức ( N chỉ người )
D) The buildings are being washed
Nhà


đang được

rửa

Sai Từ Being
8. A) He’s placing an item on the scale
Đặt
món đồ
cân
Trong bức tranh hành động khơng rõ nên có thể
bỏ qua yếu tố hành động cụ thể trong tranh.
* B) He’s wearing protective clothing
Mặc

bảo hộ

 Đúng
C) He’s removing something from a jar
Loại bỏ

lọ

Jar: lọ  Khơng có  sai
D) He’s walking to a laboratory
Đi bộ Phịng thí nghiệm
7


Walking to: Đi bộ, cẩn trong : Working :Làm việc


8


Sử Đình Khoa – Mr.Harry
10.*A) A work area has been roped off
Khu vực làm việc
dăn dây thừng
B) Traffic cones are piled on top of one another
Nón giao thơng

chất đống

lên nhau

Khơng có trạng thái : Piled on  Sai
C) There is a ladder leaning against the
Thang

tựa vào

Building
Tịa nhà Có thang: Nhưng khơng
tựa vào tịa nhà  sai
D) The worker is closing the doors of the van.
Cơng nhân

đóng

cửa


xe tải

Cửa xe tải mở sẵn  sai

9


Sử Đình Khoa – Mr.Harry

0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×