Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.53 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHẦN CHUNG I,Căn cứ để xây dựng kế hoạch 1,Căn cứ vào chỉ thị của Bộ GD và ĐT về việc thực hiện chương trình 37 tuần học: 2,Căn cứ vào khung chương trình bộ môn môn do Bộ và sở quy định,cụ thể :Phân phối chương trình môn toán 9 3,Căn cứ vào công văn số 587/KH-PGD&ĐT ngày 9 tháng 9 năm 2015 của Phòng GD và ĐT Phú Bình về kế hoạch chỉ đạo chuyên môn THCS năm học 2015-2016 -Các văn bản chỉ đạo chuyên môn của các cơ quan các cấp của nghành GDvà ĐT +Công văn 1060 của bộ GD-ĐT +Các văn bản,chỉ thị về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2015-2016 4,Căn cứ vào quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 6/8/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên VV thực hiện thời gian học năm học 2015-2016 của GD mầm non,GDPTvà GDthường xuyên 5,Căn cứ vào kế hoạch năm học số /KH-THCS ngày 1tháng 10 năm 2015 của trường THCS Bàn Đạt về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2015-2016 -Căn cứ vào các chỉ tiêu được giao của trường, tổ 6,Căn cứ vào đặc điểm bộ môn toán 8 7,Căn cứ vào đặc điểm,tình hình học sinh học lớp 8a Qua điều tra cơ bản về tình hình chất lượng của HS,các điều kiện đảm bảo cho dạy và học... -Tình hình chất lượng của Hs qua khảo sát còn thấp, ý thức học tập chưa cao, nhận thức chậm -HS đân tộc chiếm 25% -Một số HS nghèo ,điều kiện kinh tế khó khăn -Một số HS không thích học ,kiến thức rỗng nhiều,gia đình không quan tâm đến việc học của con -Đồ dùng thiết bị hỏng nhiều ,hiệu quả chưa cao II,Điều tra đối tượng giáo dục và môi trường giáo dục: 1,Giáo viên: -Họ và tên: Kiều Thị Ngà -Ngày tháng năm sinh: 22/6/1965 -Năm vào nghành: 1987.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Trình độ đào tạo: Cao đẳng sư phạm -Chuyên nghành: Toán -KTCN -Kết quả thi đua năm trước : LĐTT -Đăng kí năm học 2015-2016: LĐTT 2,Học sinh: Kết quả học tập bộ môn năm trước: Môn toán Tổng số Giỏi Khá TB Yếu Kém Lớp HS SL % SL % SL % SL % SL % 8a 30 14 46,6 8 26,7 8 26,7 0 0 0 0 Kết quả khảo sát đầu năm: Tổng số Giỏi Khá TB Yếu Kém Lớp HS SL % SL % SL % SL % SL % 8a 33 5 15,1 2 6,2 5 15,1 4 12,1 17 51,5 * Thuận lợi: -Giáo viên giảng dạy đúng chuyên môn đào tạo,được sự chỉ đạo,quan tâm giúp đỡ,động viên thường xuyên,kịp thời của các cấp các nghành,của ban giám hiệu nhà trường,các cơ quan đoàn thể trong trường và bạn bè đồng nghiệp -HS có đầy đủ SGK,nhìn chung ngoan ngoãn, một số em có ý thức học rất tốt -Nhiều gia đình phụ huynh đã biết quan tâm đến việc học của con *Khó khăn: -Giáo viên ở xa trường, điều kiện gia đình còn khó khăn -HS nhận thức chậm nhiều em chưa chăm học ,chữ viết còn xấu ,kiến thức rỗng nhiều. -Tỉ lệ HS nghèo còn cao,sự nhận thức về việc học của một số phụ huynh còn chưa đúng,chưa được quan tâm đúng mức III,Kế hoạch dạy học bộ môn: 1,Thực hiện thời gian học: -HKI: Từ 17/8/2015 đến 4/01/2016 -KH II: Từ 6/01/2016 đến 21/5/2016 2, Số điểm kiểm tra theo quy định: Môn Học kì I Học kì II.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Miệng 2. 15’ 2. 45’ HK Miệng Toán 8 3 1 2 (2đại,1hình) (2đại,1hình) -Hình thức kiểm tra : Trắc nghiệm ,tự luận ,kiểm tra vấn đáp ,kiểm tra viết *)Phân phối chương trình (Phân chia theo học kì và tuần học): HỌC KỲ ĐẠI SỐ 15 tuần x 4 tiết/tuần = 60 tiết 13 tuần x 2 tiết/tuần = 26 tiết HKI 4 tuần x 3 tiết/ tuần = 12 tiết 2 tuần x 3 tiết/tuần = 6 tiết 19 Tuần 4 tuần x 2 tiết/tuần = 8 tiết 72 Tiết Tổng 40 tiết 14 tuần x 4 tiết/tuần = 56 tiết 12 tuần x 2 tiết/tuần = 24 tiết 4 tuần x 3 tiết/tuần = 12 tiết 6 tuần x 1 tiết/tuần = 6 tiết HKII Tổng:30 tiết 18 Tuần 68 tiết Tổng: 140 tiết 70 tiết IV,Chỉ tiêu phấn đấu: 1,Chất lượng bộ môn: a,Chất lượng khảo sát: Tổng số Giỏi Lớp HS SL % 8a 30 4 13,3 b,Chất lượng kế hoạch: Tổng số Giỏi Lớp HS SL %. Khá SL 12. 45’ 3 (2đại,1hình). % 40. SL 10. 12 tuần x 2 tiết/tuần = 24 tiết 2 tuần x 3 tiết/tuần = 6 tiết 4 tuần x 2 tiết/tuần = 8 tiết Tổng 38 tiết 70 tiết. Yếu % 33,3. SL 4. TB %. SL. HK 1 (cả ĐSvà HH). HÌNH HỌC 13 tuần x 2 tiết/tuần = 26 tiết 6 tuần x 1 tiết/tuần = 2 tiết Tổng 32 tiết. TB. Khá SL. 15’ 2. Kém % 13,3. SL 0. Yếu %. SL. % 0 Kém. %. SL. %.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 8a. 30. 8. 26,7. 10. 33,3. 11. 36,7. 1. 3,3. 0. 0. 2,HS giỏi: -HS giỏi bộ môn: 8 -HS giỏi huyện: 0 V,Biện pháp thực hiện: 1, Giáo viên: -Duy trì sĩ số: 98% -Tự học ,tự bồi dưỡng nâng và cao trình độ tay nghề : -Có ý thức tự học ,tự bồi dưỡng,học hỏi nâng cao tay nghề -Dự giờ các đồng nghiệp thường xuyên ,thao giảng ,rút kinh nghiệm -Tham gia đủ các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ ,các buổi học chuyên đề do tổ trường ,phòng tổ chức *Nâng cao chất lượng dạy học : -Soạn bài đầy đủ ,có đầu tư ,có chất lượng theo PPCT,thời khoá biểu -Chuẩn bị đồ dùng dạy học đầy đủ theo yêu cầu ,sử dụng thành thạo *Kiểm tra đánh giá kết quả theo quy chế : -Kiểm tra đủ số điểm theo quy định và PPCT -Đảm bảo đánh giá cho điểm chính xác ,công bằng ,hợp lí *Phối hợp các lực lượng giáo dục: -Phối hợp với các đồng nghiệp ,gia đình hs -Phối hợp với các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trường 2,Học sinh: - HS có ý thức học tập nghiêm túc ,chăm chỉ ,trung thực -HS có sự say mê yêu thích học tập bộ môn;Thấy được vai trò ,tác dụng của môn toán trong cuộc sống;Biết vận dụng các KT đã học vào thực tế cuộc sống. VI,Phần cụ thể:Kế hoạch tuần ,tiết HỌC KÌ I.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. 1. 2. 2. §1. Nhân đơn thức với đa thức §1. Tứ giác.. §2. Nhân đa thức với đa thức.. §2. Hình thang.. Số tiết. PPCTTiết. Tuần. 1. Tên bài. 1. 1. Mục tiêu cần đạt PP và KTDH. Phương tiện DH. Kiến thức. Kĩ năng. Thái độ. Kiến thức NDGD trọng tâm tích hợp. HS phát biểu được quy tắc. .. HS biết vận dụng thành thạo QT vào bài tập. - Quy tắc nhân đơn thức với đa thức.. HS phát biểu được ĐN ,T/C của tứ giác lồi. HS biết,vẽ hình, vận dụng KT vào giải BT và thực tế - Vận dụng thành thạo vào bài tập. HS có tính cẩn thận tích cực,h tác trong HT HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. - Quy tắc nhân đa thức với đa thức.. Đặt và - SGK, giải quyết giáo án. vấn đề bảng phụ, thước. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT HS có tính cẩn. - Định nghĩa, T/c, hình thang,. Đặt và SGK, giải quyết giáo án.b vấn đề phụ, thước, Ê ke - Đàm - SGK, thoại, vấn giáo án.. 1. HS phát biểu được quy tắc.. 1. - Định nghĩa, T/c, các yếu tố, HS ôn tập,củng cố. HS biết cách CM 1 tg là hình thang, hình th vuông HS biết vận dụng 2 quy. - Định nghĩa T/C của tứ giác lồi.. Giải các BT về. Đặt và - SGK, giải quyết giáo án. vấn đề bảng phụ, thước Gt về Đặt và SGK, vùng đất giải quyết giáo án.b “tg Long vấn đề phụ, xuyên” thước, Ê ke. Giả m tải. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. 3. 2 4. 4. Luyện tập. §3. Hình hang cân. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ Luyện tập. Luyện. 1. 1. 3. 1. 2 QT nhân đơn thức với đa thức,đa thức với đa thức.. HS phát biểu được Đn, T/c, DHNB HT cân. đáp. - Hoạt động nhóm.. bảng phụ, thước. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. nhân đơn thức với đa thức,đa thức với đa thức. - Đn, T/c, dấu hệu nhận biết, hình thang cân.. Đặt và giải quyết vấn đề - H động nhóm. SGK, giáo án.b phụ, thước, Ê ke. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. 3 hằng đẳng thức: (a + b)2 (a - b)2 a2 - b2. Đặt và giải quyết vấn đề - H động nhóm. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước. HS biết vận dụng Đn, T/c,DHNB để Cm 1 tứ giác là hình thang cân vào giải các btập. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước. HS viết được 3 HĐ thức. HS có tính cẩn. Giải các BT áp dụng Đn, T/c, dấu hệu nhận biết, hình thang cân. Giải các BT áp. HS phát biểu và viết được CT của 3 HĐT bậc2. tắc thành thạo vào giải bài tập. thận ,tích cực,h tác trong HT. HS biết vẽ hình,cm đc định lí 1,2,vận dụng KT để Cm 1 tg là ht cân. HS biết vận dụng 3 HĐT và giải BT tính nhẩm.. - HS biết vận dụng. Đàm thoại, vấn - SGK,.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5. tập 1. 5. §4-1. Đường trung bình của tam giác.. 1. bậc 2 thành thạo. thành thạo thận ,tích 3 HĐ thức cực,h tác vào giải trong HT các BT. dụng được 3 HĐT bậc 2 theo 2 chiều. đáp. - Hoạt động nhóm.. giáo án. bảng phụ, thước. HS phát biểu đc ĐN, T/c đường Tb của. HS biết vận dụng các KT vào giải bt. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. Nắm được định nghĩa, T/c về đường TB của . - Đàm thoại, - Hoạt động nhóm.. - SGK, Giáo án. B phụ, Thước, Ê ke. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. - CT: (a + b)3; (a - b)3. - Đàm thoại - HĐ nhóm.. - SGK, giáo án. - Bảng phụ, thước. 3. 6. 6. §4.Nhữn g hằng đẳng thức đág nhớ. §4.2. Đường trung bình của hình thang. §5.Nhữn g hằng. 3. 1. HS biết HS viết và vận dụng phát biểu đc 2 2 HĐT HĐT bậc 3 bậc 3 vào giải các BT HS phát biểu đc ĐN, T/c đường TB của hình thang.. HS biết vẽ hình,cm định lí và vận dụng các KT vào giải bt. HS viết và - HS biết phát biểu đc 2 vận dụng. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT HS có tính cẩn. Nắm được định nghĩa, T/c về đường trung bình của hình thang. - CT: a3 + b3 ;. - SGK, - Đàm giáo án. thoại, vấn - Bảng đáp. phụ, - Hoạt bảng động nhóm nhóm. - Thước, Ê ke - Đàm - SGK, thoại, vấn giáo án..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 7. 7. 4. 8. đẳng thức đág nhớ.. Luyện tập. Luyện tập. 1. 1. 2 hằng ĐT bậc 3 vào giải các BT HS phát biểu và biết vận dụng t/c đường trung bình của tam giác, hình thang làm bt. 1. HS ôn tập và viết đc 7HĐT. .. 1 8. §6. Đối xứng trục.. HĐT bậc 3 còn lại. HS phát biểu đc các ĐN, t/c về đối xứng trục.. HS biết vận dụng thành thạo 7HĐTđể giải BT HS vẽ đc điểm đối xứng của 1 đ qua 1đt,nhận dạng đc 2 hìnhđx, trục đx của 1 hình. thận ,tích cực,h tác trong HT. a3 - b3. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. T/c đường trung bình của tam giác, hình thang.. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. Bài tập áp dụng 7HĐT.. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. Các ĐN,t/c về đx trục (vẽ hình,nhận dạng…). Tia sáng và đg đi của quả bia,GD chơi bia đúng cách. đáp. - Hoạt động nhóm. - Đàm thoại, - Hoạt động nhóm.. - Bảng phụ, bảng nhóm - SGK, Giáo án. - Bphụ, - Thước, Ê ke. - Đàm thoại, HĐ nhóm,HĐ cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, - Thước. - Đàm thoại, - Hoạt động nhóm.. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, - Thước, Ê ke. M 2,sgk/84: Chỉ y/c Hs nhận biết đc đối với 1 hình cụ thể mà k y/c giải thích,cm (Bài dựng hình = thước và com pa,lt k dạy).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9. 9. 5. §6. Phân HS biết đc HS biết tích đa thức KN,PP phân Pt 1 đa thành nhân 1 tích đa thức thức thành tử = thành nhân nhân tử phương tử= cách đặt bằng p2 pháp đặt NTC đặt nhân nhân tử tử chung chung. HS phát biểu được và biết vận dụng vẽ hình, cm hai Luyện tập điểm đối xứng nhau qua 1 1 đt…Trục đx cuả 1 hình…. §7. Phân tích ĐT 10 Thành NT bằng pp dùng hằng đẳng thức.. 10 §7. Hình bình hành.. HS nhận dạng và biết vận 1 dụng các hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử. HS biết vẽ HS phát biểu hình,ghi 1 được ĐN, T/c, gt,kl và dấu hiệu nhận cm t/c của biết hbh. hbh,biết vd vào giải BT. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. HS biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. Hs biết vẽ hình và giải BT. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. HS biết vận dụng các HĐT vào pt đa thức thành nhân tử.. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. ĐN,t/c, dấu hiệu nhận biết hbh. Giáo dục AT GT. Đặt và giải quyết vấn đề - H động nhóm. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước. Đ thoại HĐ nhóm và cá nhân. - SGK, giáo án. bphụ, thước,ê ke. Đặt và gq vấn đề ,hđ nhóm, cá nhân. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước. Đặt và giải quyết vấn đề - H động nhóm. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước,ê ke.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> §8. PTích đa thức thành nhân 11 tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. 11. Luyện tập. 1 HS nhận dạng và biết nhóm và vận dụng nhóm một cách hợp lý các hạng tử.để PT 1 đa thức thành nhân tử. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. HS biết nhóm một cách hợp lý các hạng tử.. HS phát biểu đc ĐN T/c, dấu hiệu nhận 1 biết hbh. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. HS biết giải các BT áp dụng t/c và DHNB hình bh Vận dụng các p2 để phân tích các đ thức thành NT. HS biết vận dụng Các KT để giải các BT về hbh. HS biết vận dụng thành thạo các p2 để phân tích các đa thức thành nhân tử.. 6. 12. Luyện tập. §8. Đối 12 xứng tâm.. 1 HS phát biểu đc 1 các ĐN, t/c về đối xứng tâm.. HS vẽ đc điểmđx của 1 đ qua1đ, nhận dạng đc 2 hình đx,tâm đx của 1 hình. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. Các ĐN,t/c về đx tâm (vẽ hình,nhận dạng…). Đặt và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm, cá nhân Đàm thoại, HĐ nhóm và cá nhân - Đàm thoại, HĐ nhóm,cá nhân - Đàm thoại, - Hoạt động nhóm.. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước, - SGK, giáo án. bảng phụ, thước,ê ke - SGK, -Giáo án. -Thước. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, - Thước, Ê ke. Vd2:Gv Đưa ra 1 vd về sử dụng pp nhóm làm xuất hiện hđt để thay cho VD 2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> §9. P tích đa thức thành ntử 13 bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. 13. 7 14. 1 HS ôn tập và biết vận dụng linh hoạt các p2 để phân tích đa thức.thành nhân tử. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. HS biết PT đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều pp. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. Hs biết vẽ hình và giải BT. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước,. Đ thoại HĐ nhóm và cá nhân. Luyện tập. HS phát biểu đc Định nghĩa, biết vẽ 2đ đx nhau qua tâm, nhận biết đc hình 1 có tâm đối xứng.và vận dụng vào thực tế.. Luyện tập. HS biết vận dụng linh hoạt HS có các p2 để phân tích đa tính cẩn thức.thành nhân tử thận ,tích 1 cực,h tác trong HT. hS biết giải cácBT liên quan.. Đàm thoại HĐ nhóm và cá nhân. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước,ê ke - SGK, giáo án. bảng phụ, thước. HS phát biểu được ĐN, T/c, 1 dấu hiệu nhận biết hcn. ĐN,t/c, dấu hiệu nhận biết hcn. Đặt và g quyết vấn đề H động nhóm, cá nhân. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước,ê ke. §9. Hình 14 chữ nhật.. HS biết vẽ hình,ghi gt,kl và cm t/c của hcn,biết VD vào. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. Giáo dục AT GT. Đặt và giải quyết vấn đề - H động nhóm,cá nhân.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> §10. Chia 15 đơn thức cho đơn thức.. 15. Luyện tập. 8 16 §11. Chia đa thức cho đơn thức. §10.Đường 16 thẳng song song với một đường thẳng cho trước.. HS phát biểu được QT chia 1 đơn thức cho đơn thức . HS phát biểu đc ĐN T/c, 1 dấu hiệu nhận biết hcn. giải BT HS biết thực hiện thành thạo phép chia HS biết vận dụng Các KT để giải các BT về hcn.. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. QT chia đơn thức cho đơn thức. Đặt và giải quyết vđề ,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. HS biết giải các BT áp dụng t/c và DHNB hình cn. Đàm thoại, HĐ nhóm và cá nhân. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước,ê ke. HS phát biểu 1 được QT chia đa thức cho đơn thức .. HS biết thực hiện thành thạo phép chia. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. QT chia đa thức cho đơn thức. HS phát biểu 1 đc ĐN k/c giữa hai đt //, định lý T/ccác điểm cách đều 1 đt cho trước. HS biết vẽ hình và xác định k/c giữa hai đt //; vận dụng Đlí để giải. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. ĐN,định lí. Đặt và giải quyết vđề ,HĐ nhóm, cá nhân. Đặt và giải quyết vấn đề - H động nhóm, cá nhân. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước - SGK, giáo án. bảng phụ, thước,ê ke. Mục 3 không dạy.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> BT §12. Chia 17 đa thức một biến đã sắp xếp. Luyện tập 17 9 18. 18. Luyện tập. §11. Hình thoi. 19 Ôn tập. HS nhận dạng đc phép 1 chia hết, phép chia có dư; Biết thực hiện phép chia 2 đa thức dẫ sắp xếp HS phát biểu đc ĐN k/c giữa hai đt //, định lý T/c.. 1 Biết vận dụng để giải các BT liên quan. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. HS biết chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp HS biết giải các BT áp dụng. Đặt và GQ vấn đề, HĐ nhómcá nhân Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhómcá nhân. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước,ê ke. HS phát biểu được QT chia đa thức cho 1 đơn thức. HS biết thực hiện thành thạo phép chia. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. BTchia đa thức cho đơn thức, chia 2 đa thức. Đặt và gq vđề HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước. HS phát biểu được ĐN, T/c, 1 dấu hiệu NB hthoi. HS biết vẽ hình, cm t/c của hthoi,biết vd vào giải BT. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. ĐN,t/c, dấu hiệu nhận biết hthoi. Đặt và gq vấn đề,hđ nhóm, cá nhân. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước,ê ke. HS có tính cẩn thận ,tích. Ôn tập lý thuyết ,giải các. - Đàm thoại gợi mở, vấn. - SGK, SGV Giáo án.. HS ôn tập và hệ thống hoá những kiến thức cơ 2 bản trong chương..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> chương I. 20 19. Luyện tập. 10. 20 §12. Hình vuông.. 21. Kiểm tra 45 phút. 11. Luyện tập 21. Rèn kỹ năng giải các bai tập. HS phát biểu HS biết đc ĐN T/c, vận dụng dấu hiệu nhận các KT để 1 biết hthoi giải các BT về hthoi HS phát biểu HS biết vẽ được ĐN, T/c, hình, và dấu hiệu nhận cm t/c của 1 biết hvuông hv,biết VD vào giải BT. BT ôn tập chương HS biết giải các BT áp dụng t/c và DHNB hình thoi ĐN,t/c, dấu hiệu nhận biết hthoi. đáp.. HS có Kiểm tra đánh giá khả tính cẩn 1 năng nhận thức, vận dụng thận, ch kiến thức, kỹ năng giải bài xác ,tích tập của hs. cực tự giác khi làm bài. Hằng đẳng thức. Phân tích đa thức….. Chia đa thức ……. Kiểm tra viết 45 phút: TN và TL. HS phát biểu đc ĐN T/c, 1 dấu hiệu nhận biết hvuông. HS biết giải các BT áp dụng t/c. HS biết vận dụng các KT để giải các. cực,h tác trong HT HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác. - Bảng phụ Đàm - SGK, thoại, HĐ giáo án. nhóm bảng và cá phụ, nhân thước,ê ke Đặt và - SGK, GQ vấn giáo án. đề HĐ bảng nhóm, phụ, cá nhân thước,ê ke GV: ra đề, in kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy KT Đàm - SGK, thoại, HĐ giáo án. nhóm bảng và cá phụ,.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 22 §1. Phân thức đại số.. 11. 22. Ôn tập chương I. (T1). §2. Tính chất cơ bản 23 của phân thức đại số. 12. Ôn tập 23 chương I.. BT về hvuông HS phát biểu HS phân đc ĐN phân biệt và thức, 2 phân viết được 1 thức bằng phân thức nhau, . ĐS,xét 2 PTĐS có = nhau k? HS ôn tập và hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương I;Rèn luyện kỹ 1 năng vẽ hình ,phân tích đề bài,tìm lời giải và trình bày bài giải. trong HT. và DHNB hvuông. nhân. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. ĐN phân thức ĐS 2 phân thức bằng nhau.. Đặt và GQ vấn đề, HĐ nhóm, cá nhân. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác trong HT. Ôn tập lý thuyết,giải các BT ôn tập chương I. - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. HS biết áp dụng t/c và quy tắc đổi dấu vào giải bài tập. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. T/c cơ bản của phân thức đại số. Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm, cá nhân. HS ôn tập và hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương I;Rèn luyện kỹ 1 năng vẽ hình ptích đề. HS có tính cẩn thận ,tích cực,h tác. Ôn tập lý thuyết,giải các BT ôn tập. - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước,ê ke - SGK, Giáo án. - Bảng phụ,. HS viết và ph/ biểu đc T/c cơ bản 1 của PTĐS và quy tắc đổi dấu .. thước,ê ke - SGK, giáo án. bảng phụ, thước,ê ke.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> (T2) §3.Rút gọn 24 phân thức đại số.. bài,tìm lời giải và trình bày bài giải HS phát biểu được và biếtáp dụng t/c cơ bản của PTĐS và QT đổi dấu để 1 rút gọn phân thức 1 cách thành thạo. 24. 25. Luyện tập.. 13 §1. Đa giác 25 - Đa giác đều.. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. chương I Rút gọn phân thức. nhân - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. bảng nhóm - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS có tính cẩn thận, ch xác ,tích cực tự giác khi làm bài. - Định nghĩa, t/c, dấu hiêu nhận biết, mối quan hệ giữa các loại tg. Kiểm tra viết 45 phút: TN,TL. HS biết vận dụng kiến thức PT đa thức thành nhân tử làm xuất hiện 1 nhân tử chung ở tử và mẫu để rút gọn.. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. HS giải các BT rút gọn phân thức. - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. GV: ra đề, in đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy k/ tra. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. Hs biết vẽ HS phát biểu hình và đc ĐN đa giác nhận dạng 1 lồi, đa giác đc đa giác đều. lồi và các. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác. Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm,. - SGK, giáo án. bảng phụ,. 12 Kiểm tra chương I.. trong HT. 1 Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức CI, vận dụng kiến thức, kỹ năng vẽ, cm, tính toán. Đa giác lồi,đa giác đều.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 26 13. §4. Quy đồng mẫu nhiều phân thức.. y/ tố của nó,đ/g đều Hs biết tìm mẫu thức chung. Và biết quy đồng mẫu các phân thức. trong HT HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. Tìm MTC và quy đồng mẫu nhiều PT. HS biết vận dụng các công thức để tính S đa giác.. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. Công thức tính S hcn,hv, tam giác vuông. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT Hs phát biểu HS biết HS có được QT cộng vận dụng tính cẩn 1 các pt cùng QT, btrình thận ,tích mẫu và khác bày và cực,htác. HS biết qđ mẫu nhiều pt một cách thành thạo. Quy tắc cộng các phân thức.. HS phát biểu đc cách tìm 1 MTC và QT quy đồng mẫu nhiều phân thức. 26 §2. Diện tích hình chữ nhật.. HS viết và phát biểu 1 đc CT tính S hcn, hv, tam giác vuông. 27. HS biết vận dụng quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức để giải các bài tập 1 liên quan. Luyện tập.. 14 §5. Phép 28 cộng các phân thức. cá nhân - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm, cá nhân - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm,. thước,ê ke - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. - SGK, giáo án. bảng phụ, thước,ê ke - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước SGK, giáo án. bảng phụ,.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> đại số.. 29. Luyện tập.. 14. 27. Luyện tập. §6. Phép 30 trừ các phân thức đại số. 15. 31 Luyện tập.. 32 Kiểm tra 45’. mẫu. thực hiện phép+PT. trong HT. cá nhân. thước.. HS có HS phát biểu đc 2 QT và tính cẩn thực hành thành thạo phép thận ,tích 1 cộng phân thức. cực,htác trong HT. HS giải đc các BT áp dụng QT cộng 2 phân thức. - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS viết và phát biểu đc công thức tính diện tích 1 hcn, hv, tam giác vuông, Biết vận dụng để giải các BT liên quan Hs phát biểu HS biết được ĐN2 vận dụng 1 phân thức đối QT, trình nhau QT trừ 2 bày và TH pt thực phép trừ PT. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. HS biết giải các BT tính S Hcn,hv, v… Quy tắc trừ các phân thức.. - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm, cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bphụ, thước Ê ke SGK, giáo án. bảng phụ, thước.. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT HS có tính cẩn thận, tích cực tự. HS giải đc các BT áp dụng QT trừ 2 phân thức Phân thức, T/c và các phép tính +,-phân. - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân Kiểm tra viết 45 phút: TN,TL. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước GV: ra đề, in đề k tra. HS: đ. HS phát biểu đc ĐN và QT ,biết thực hành thành 1 thạo phép trừ phân thức. - Kiểm tra, đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng của hs về phân thức đại số 1 các phép tính cộng trừ.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> phân thức §3. Diện 28 tích tam giác.. §7. Phép nhân các 33 phân thức đại số.. 16. §8. Phép 34 chia các phân thức đại số.. 29. Luyện tập. 1. HS phát biểu và cm được định lí về S tam giác;Biết vận dụng để giải bt. HS phát biểu đc QT nhân 2 1 PT. HS biết vận dụng QT vào giải BT. HS pbiểu đc KN 2 1 phân thức nghịch đảo của nhau và QT chia phân thức.. HS biết vận dụng QT, trình bày và TH thực phép chia PT. HS viết và phát biểu đc công thức tính diện tích 1 tam giác. Biết vận dụng giải bt liên quan. giác khi làm bài HS có tính cẩn thận, tích cực,trong HT. thức….. dùng, nháp - SGK, giáo án. bảng phụ, thước,ê ke SGK, giáo án. bảng phụ, thước.. Công thức tính S tam giác. Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm, cá nhân. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. QT nhân phân thức. Đặt và GQ vấn đề.. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. Quy tắc chia 2 phân thức.. Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm, cá nhân. SGK, giáo án, thước.. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. HS biết giải các BT tính S . - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ê ke §9. Biến đổi các biểu thức 35 hữu tỷ. Giá trị của phân thức.. 17. 36. Luyện tập.. Ôn tập học 30 kỳ I.. 37. Ôn tập học kỳ I. 18 31. Ôn tập học. HS nêu được KN biểu thức hữu tỷ, biết cách biến 1 đổi biểu thức thành phân thức,tìm ĐK để phân thức có giá trị xác định và tính GT của PT HS có kỹ năng biến đổi các biểu thức hữu tỷ. Tìm giá trị của phân thức. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. HS ôn tập và hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong HKI. 1 Rèn luyện kỹ năng vận dụng,giải bài tập. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. HS ôn tập và hệ thống hoá những KT cơ bản trong 1 HKI;Rèn luyện kỹ năng vận dụng để giải các BT tổng hợp các dạng BT cơ bản HS ôn tập và hệ thống hoá những kiến thức cơ bản. 1. Biến đổi bt hữu tỷ. Tìm điều kiện để giá trị PT xác định Biến đổi bt hữu tỷ. Tìm điều kiện để giá trị PT xác định Ôn tập lý thuyết +Giải các BT cơ bản. Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm, cá nhân. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. Ôn tập lý. thuyết và các dạng BT cơ bản. - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước Ê ke - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước Ê ke - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS có tính cẩn. Ôn tập lý thuyết. - Đàm thoại,. - SGK, Giáo án.. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm, cá nhân. SGK, giáo án, thước..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> kỳ I. 38 Kiểm tra học kỳ I (Cả ĐS và HH) 39. Trả bài kiểm tra HK I(phần 40 đại số) 19. Trả bài kiểm tra HK I(phần 32 HH). 1. trong HKI. Rèn luyện kỹ năng vận dụng,giải bài tập HS làm bài kiểm tra, đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng…1 số kiến thức 2 và kĩ năng cơ bản đã học trong chương trình KHI (cả đại số và hình học). thận ,tích cực,htác trong HT HS có tính cẩn thận, ch xác ,tích cực tự giác khi làm bài. +Giải các BT cơ bản. HS biết nhận xét đánh giá, sửa chữa những sai lầm 1 thường gặp…khi làm bài kiểm tra của bản thân và bạn bè trong lớp. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. Chữa bài KT học kì I(phần ĐS)+nhận xét sửa chữa những sai sót ... - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. - B phụ, thước Ê ke GV: nhận đề giấy KT HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy nháp Giáo án, bài thi HKI bảng phụ thước. HS biết nhận xét đánh giá, sửa chữa những sai lầm thường gặp…khi làm bài kiểm tra của bản thân và bạn bè trong lớp. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. Chữa bài KT học kì I phần hh + xét sửa chữa sai sót ... - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. Giáo án, bài thi HKI bảng phụ thước. 1. Các KT và KNcơ bản Đã học trong HKI (cả ĐS và HH). TQ,HĐ nhóm,cá nhân Kiểm tra viết 90’. Đề của PG D.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tên bài. 41. §1. Mở đầu về phương trình.. 42. §2.Phương trình bậc nhất và cách giải.. Số tiết. PPCTTiết. Tuần. HỌC KÌ II. 1. 1. 20 33. §4. Diện tích hình thang. §5. Diện. 1. Mục tiêu cần đạt Kiến thức Kĩ năng Thái độ HS nêu được KN pt,nghiệm, tập nghiệm HS phát biểu đc KN pt bậc nhất 1ẩn,2QT b đổi PT HS viết và pb được CT tính S hìn thang, hbh.. HS biết giải pt bằng chuyển vế, nhân…... HS có tính cẩn thận,tích cực,htác trong HT HS biết giải HS có tính pt bậc nhất cẩnthận, 1 ẩn bằng cxác quy tắc tích cực, chuyển vế, htác nhân. trong HT HS biết vẽ HS có tính hbh, hcn có cẩn thận, S = S của tích cực, hbh cho htác trước…. trong HT. HS viết và HS biết vẽ. Kiến thức trọng tâm Phương trình: Các khái niệm cơ bản… Phương trình bậc nhất và cách giải Diện tích hình thang. HS có tính Diện tích. ND GD tích hợp. PP và KT DH Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm, cá nhân Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm, cá nhân. Phương tiện DH SGK, giáo án, thước. SGK, giáo án, thước Bảng phụ. Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm, cá nhân. SGK, giáo án, thước,ê ke, bảng phụ. Đặt và. SGK,. Giả m tải. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 34. 43. 44. 21. 35. 36. tích hình thoi. §3.Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. 1. phát biểu hình vận được CT dụng CT để tính S h giải các BT thang, hbh đơn giản .HS nêu HS biết biến được các đổi các pt, bước thu gọn đưa biến đổi chúng về các pt đưa dạng bậc về dạng nhất ax + b = 0 HS biết trình bày và có kĩ năng biến đổi các pt, thu gọn đưa chúng về dạng bậc nhất.. cẩn thận,cxác tích cực HT HS có tính cẩn thận,cxác tích cực HT. hình thoi.. 1. HS nêu và viết đc 2 CT tính S hthoi,S hình thang. 1. HS nêu được cách tính S của 1 đa giác không có. 1. Luyện tập 1. Luyện tập. §6. Diện tích đa giác.. Phương trình đưa được về dạng ax + b=0. GQ vấn đề,HĐ nhóm, cá nhân Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm, cá nhân. giáo án, thước,ê ke, bảng phụ SGK, giáo án, thước Bảng phụ. HS có tính cẩn thận,cxác tích cực HT. Phương trình đưa được về dạng ax+ b = 0. - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS có kĩ năng vận dụng các CT để giải các BT. HS có tính cẩn thận,cxác tích cực HT. Các BT tính S h thang, hình thoi.. Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm, cá nhân. SGK, giáo án, thước,ê ke, bảng phụ. HS biết tính S các đa giác đơn giản= cách chia đg. HS có tính cẩn thận, cxác tích cực HT. Tính S đa giác k có. - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. CT tính S. =cách chia đg.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> công thức tính S. 45. 46. 22 37. §4.Phương trình tích.. Luyện tập. §1. Định lý Talet trong tam giác.. §2. Định lý đảo và hệ quả cuả. 1. 1. 1. 1. HS nêu được KN và cách giải PT tích. thành các đg nhỏ có CT tính S, vẽ đo chính xác. HS biết vận HS có tính dụng vào cẩn giải BT thận,cxác tích cực HT. thành các đg nhỏ có CT tính S Phương trình tích và cách giải. Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm, cá nhân. SGK, giáo án, thước Bảng phụ. HS có kĩ năng giải PT đưa đc về dạng tích = cách vận dụng pp PT đa thức thành nhân tử ,biết cách trình bày bài giải gọn và chính xác. HS có tính cẩn thận,cxác tích cực HT. Các BT giải PT đưa về dạng tích. - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS phát biểu được Đn tỉ số hai đoạn thẳng; ĐT tỉ lệ,ĐL Ta lét. HS nhận dạng đc 2 ĐT tỉ lệ,biết vận dụng đl Ta lét tìm độ dài đoạn thẳng. HS có tính cẩn thận,cxác tích cực, hợp tác HT. Tỷ số hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỷ lệ.. Đặt và GQ vấn đề,HĐ nhóm, cá nhân. SGK, giáo án, thước Bảng phụ. HS phát biểu đc ND Đl. HS vẽ đc HS có tính Đl đảo Đl hình,ghi cẩn TaLét và gt,KL c, biết thận,cxác hệ qủa Đl. Nêu và GQ vấn đề,HĐ. SGK, giáo án, thước Bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 38. 47 48. 39. định lý Talet.. §5.Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.. Luyện tập. đảo Đl TaLét và hệ quả của ĐL này. 2. 1. 23. 40. §3. T/c đường phân giác của tam giác.. 1. HS nêu đc cách tìm ĐKXĐ của pt, cách giải pt có chứa ẩn mẫu. HS phát biểu đc ĐL Talet và ĐL Talet đảo,hệ quả HS phát biểu đc đlý, Nêu đc trường hợp rộng. cm hquả đl tích cực, Talét,biết vd hợp tác tính độ dài HT đoạn thẳng. Ta Lét.. HS biết tìm ĐKXĐ và biết giải PT chứa ẩn ở mẫu. HS có tính cẩn Cách giải thận,cxác pt chứa ẩn tích cực, ở mẫu. hợp tác HT. HS rèn luyện và có kỹ năng vận dụng các KT để giải bài tập. HS cm đc định lí ,biết vận dụng vào giải các bt tính độ dài đt. HS có tính cẩn thận,cxác tích cực, hợp tác HT HS có tính cẩn thận,cxác tích cực, hợp tác HT. HS có kĩ năng và biết tìm điều kiện xác định. nhóm, cá nhân. - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. BT áp dụng Đl Talét, Đl Talet đảo và hệ quả.. - Đàm thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. T/c đường phân giác của tam giác.. Nêu và GQ vấn đề,đàm thọai gợi mở. HS có tính cẩn thận, Các BT. - Đàm thoại, gợi. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước - SGK, Giáo án..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 49. Luyện tập. 50. Giải bài toán =cách lập PT. 41. Luyện tập. 42. Khái niệm hai tam giác đồng dạng.. 1. 2. 1. 24. Giải bài. 1. của pt, biết giải pt có chứa ẩn mẫu thành thạo theo các bước. cxác tích cực, hợp tác HT. giải pt chứa ẩn ở mẫu.. mở,HĐ nhóm,cá nhân. - Bảng phụ, thước. Hs nêu được các bước giải bài toán bằng cách lập pt. HS vận dụng đc các bước giải toán = cách lập pt để giải các BT đơn giản. HS có tính cẩn thận,cxác tích cực, hợp tác HT. Các bước giải bài toán bằng cách lập pt. - Đàm thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS phát biểu đc đlý, Nêu đc trường hợp rộng. HS biết vận dụng KTvào giải các bt Cm, tính toán….. HS có tính cẩn thận,cxác tích cực, hợp tác HT. T/c đường phân giác của tam giác.. - Đàm thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS phát biểu đc Đn,t/c ĐL về 2∽. HS c/m đc đlí,nhận dạng 2∽ viết đc tỉ số ∽của 2∽. HS có tính cẩn thận,cxác tích cực, hợp tác HT. Hai tam giác đồng dạng(ĐN Định lí). Nêu và GQ vấn đề,đàm thọai gợi mở. Hs nêu. HS vận. HS có tính Các bước. Giới thiệu nhà toán học Ai cập. - Đàm. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước - SGK,.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 51. 52. toán bằng cách lập phương trình(TT). Luyện tập. 43. Luyện tập. 44. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất.. 2. thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. Giáo án. - Bảng phụ, thước. 2. HS có tính Giải bài HS biết vận dụng các cẩn toán bằng bước giải BT = cách lập thận,cxác cách lập PTvào giải các dạng toán tích cực, pt bậc nhất k quá phức tạp. h /tác HT. GD - Đàm dân số thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. 1. HS phát biểu đc Đn,t/c ĐL về 2∽. GT Nhà toán học Ta lét. - Đàm thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. GD TK. Nêu và GQ vấn đề,đàm thọai gợi mở - Đàm thoại, gợi. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước - SGK, Giáo án.. 25. 1. được các bước giải bài toán bằng cách lập pt. dụng đc các bước giải toán = cách lập pt để giải các BT. HS nhận dạng 2∽ viết đc tỉ số ∽,biết cm 2∽. HS phát HS cm được biểu được ĐL và biết đlý về ∽ vận dụng để t/ hợp thứ nhận biết cặp tam giác nhất của Đd 2 HS ôn tập và hệ thống hoá kiến thức cơ bản. cẩn thận,cxác tích cực, hợp tác HT. giải bt = cách lập pt. HS có tính BT về hai cẩn thận tam giác Cxác tích đồng dạng cực, H HS có tính cẩn thận,cxác tích cực, hợp tác HT. Trường hợp đồng dạng thứ nhất.. HS có tính Ôn tập lý cẩn thuyết và.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 53 26 54. 45. 26 46. 55. Ôn tập chương III. §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai.. §7Trường hợp đồng dạng thứ hai.. Kiểm tra chương III. §1. Liên. 2. 1. 1. 1. 1. chương III;Rèn kỹ năng vận dụng giải các dạng bt cơ bản. thận,cxác tích cực, h/ tác HT. giải các BT ôn tập. HS phát biểu được Đl về t /hợp thứ ∽nhất của 2 HS phát biểu được Đlý về ∽ t/ hợp thứ nhấtcủa 2. HS cm được ĐL và biết vận dụng để nhận biết cặp 2∽. HS có tính cẩn thận,cxác tích cực, HT. HS cm được ĐL và biết vận dụng để nhận biết cặp tam giác Đd. HS có tính cẩn thận,cxác tích cực, hợp tác HT HS có tính cẩn thận, ch xác ,tích cực tự giác khi làm bài. Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng kiến thức, kỹ năng giải bài tập của hs.. HS nêu được KN bất đẳng. HS nhận biết vế trái, phải dùng. HS có tính cẩn thận, ch xác. mở,HĐ nhóm,cá nhân. - Bảng phụ, thước. Trường hợp đồng dạng thứ hai.. Nêu và GQ vấn đề,đàm thọai gợi mở. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. Trường hợp đồng dạng thứ hai.. Nêu và GQ vấn đề,đàm thọai gợi mở. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. Khái niệm, t/c, cách giải các loại pt: Bậc nhất, tích, chứa ẩn ở mẫu…… Liên hệ giữa thứ. điện. Ktra viết 45 phút. Nêu và. GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra. - SGK,.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 27. 56. 47. Luyện tập. 48. §8.Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.. 27. 57. 28. hệ giữa thứ tự và phép cộng.. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.. 1. 1. 1. thức và tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng HS phát biểu được 3 Đlý về các t/ hợp ∽của 2. dấu <;>.viết ,tích cực tự và phép được liên hệ tự giác khi cộng. thứ tự và làm bài phép + …. GQ vấn đề,đàm thọai gợi mở. Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS cm được ĐL và biết vận dụng để nhận biết cặp tam giác Đd. HS có tính cẩn thận,cxác tích cực, hợp tác HT. Trường hợp đồng dạng thứ hai.. - Đàm thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS nêu được dấu hiệu∽ đặc biệt của 2 vuông. HS biết vận dụng vận dụng ĐL 1,2,3 để giải BT …. HS có tính cẩn thận,cxác tích cực, hợp tác HT. Các trường hợp đồng dạng của vuông. Nêu và GQ vấn đề,đàm thọai gợi mở. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS nêu được liên hệ thứ tự và phép nhân Cm BĐT. HS biết viết được liên hệ thứ tự và phép nhân ở dạng BĐT, Cm BĐT. HS có tính cẩn thận, Liên hệ ch xác giữa thứ ,tích cực tự và phép tự giác khi cộng. làm bài. Nêu và GQ vấn đề,đàm thọai gợi mở. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS nêu được liên. HS biết viết được liên hệ HS có tính Liên hệ. - Đàm. SGK,. G.t. Mục 2:hình c,d gv tự chọn độ dài sao cho kq khai căn là số t/n.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 58. Luyện tập. 49. Luyện tập. 50. §9. Ứng dụng thực tế của hai tam giác đồng dạng.. 1. hệ thứ tự và phép cộng và phép nhâ nhân. thứ tự và phép +phép nhân biết vận dụng làm BT. cẩn thận, ch xác ,tích cực tự giác khi làm bài. giữa thứ tự và phép cộng, Phép nhân. 1. HS nêu được các ĐL về các TH ∽của v. HS vận dụng được các định lí để giải các BT liên quan. HS có tính cẩn thận, tích cực tự giác khi làm bài. 1. HS nêu được hai bài toán thực hành, các bước tực hành.Giải thích được ứng dụng thực tế của hai tam giác đồng dạng. HS nêu được KN tập nghiệm của BPT và KN bpt t/ đương HS nêu được ĐN. 28. 59. §3. Bất phương trình một ẩn.. 29 §4. Bất. 1. HS biết Kt 1 số có là ngh của BPT? Biết bd tập nghiệm của BPT trên trục số. HS nhận biết được. nhà toán học Pháp Cô si. thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS rèn kỹ năng giải BT các TH∽ của v. - Đàm thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS có tính cẩn thận, tích cực tự giác khi làm bài. Ứng dụng t tế của hai tam giác ∽. - Đàm thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS có tính cẩn thận, tích cực tự giác khi làm bài. Bất phương trình một ẩn. Nêu và GQ vấn đề,đàm thọai gợi mở. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. ĐN và tập HS có tính nghiệm. Nêu và GQ vấn. - SGK, Giáo án..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 60. 29. 51 52. 61. 62 30. phương trình bậc nhất một ẩn. Thực hành ngoài trời.. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.. Luyện tập. 1. 2. 1. 1. và 2 phép biến đổi BPT bậc nhất 1 ẩn. BPT bậc nhất 1ẩn, biết biến đổi,giải bpt. HS biết được các bước tiến hành đo đạc, tính toán;Biết thực hành đo gián tiếp chiều cao, k/c giữa hai điểm. HS trình bày được ĐN và 2 phép biến đổi BPT bậc nhất 1 ẩn,BPT ∽. cẩn thận, củabpt đề,đàm tích cực tự bậc nhất thọai gợi giác khi một ẩn. mở làm bài T hành đo GD ý Đ thoại, HS có tính gián tiếp thức vấn đáp, cẩn thận, chiều BV làm mẫu. tích cực tự cao,kc môi Hđộng giác khi giữa trường nhóm cá th/ hành điểm. nhân.. - Bảng phụ, thước 3 bộ dụng cụ thực hành ngoài trời.. HS nhận biết được bpt bậc nhất 1ẩn, biết biến đổi, giải bpt,. HS có tính cẩn thận, tích cực tự giác khi làm bài. ĐN và tập nghiệm của bất PT bậc nhất một ẩn.. Nêu và GQ vấn đề,đàm thọai gợi mở. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS trình HS biết giải bày được và trình bày ĐN và 2 lời giải phép biến BPT, BPT đổi BPT quy được về bậc nhất 1 BPT bậc ẩn,BPT ∽ nhất. HS ôn tập và hệ thống. HS có tính cẩn thận, tích cực tự giác khi làm bài. BT về bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Đàm thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS có tính Ôn tập lý. - ĐT, gợi. - SGK,.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> 53. 30. 54. 63. 64 31. Ôn tập chương III. Kiểm tra 45’ §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.. 1. 1. 1. Ôn tập chương IV 1. 55. §1. Hình hộp chữ. những kiến thức trong CIII, rèn kỹ năng vận dụng làm bài tập. Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng kiến thức, kỹ năng giải bài tập của hs. HS nêu HS biết giải được cách pt dạng: bỏ dấu GT ax cx d tuyệt đối x a cx d các bước giải PT chứa gttđ HS ôn tập và hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương IV;Rèn kỹ năng vận dụng các KT để giải các BT về bpt pt chứa dấu giá trị tuyệt đối…. HS nhận dạng được hình hộp chữ nhất và các yếu tố của hình hộp chữ nhật:. cẩnthận, Cxác,tích cực,HT HS có tính cẩn thận, ch xác ,tích cực tự giác khi làm bài. Thuyết +giải BT ôn tập Các trường hợp đồng dạng của và v. mở,HĐ nhóm,cá nhân. HS có tính cẩn thận,tích cực, h/ tác HT. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.. - Đàm thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. Giáo án. - Bphụ, thước GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy ktra - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS có tính cẩn thận,tích cực, h/ tác HT. Ôn tập lý thuyết +giải BT ôn tập chương. - Đàm thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS có tính Hình hộp cẩn chữ nhật.. - Đàm thoại, gợi mở,HĐ. - SGK, Giáo án. B phụ,. Kiểm tra viết 45 phút.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> nhật.. 55. §1. Hình hộp chữ nhật.. 2. 2. số mặt, đỉnh, cạnh…Làm thận,tích quen KN mặt phẳng, cực, đường thẳng trong k gian h/ tác HT. nhóm,cá nhân. HS nhận dạng được hình hộp chữ nhất và các yếu tố của hình hộp chữ nhật: số mặt, đỉnh, cạnh…Làm quen KN mặt phẳng, đường thẳng trong k gian. HS có tính Hình hộp cẩn chữ nhật. thận,tích cực, h/ tác HT. HS phát biểu được kn 2 đt //, đt //mp,hai mặt phẳng //. HS có tính cẩn thận,tích cực, h/ tác HT. Hai đường thẳng //, đt // mp,hai mặt phẳng //. HS có tính cẩn thận, chính xác tích cực tự giác khi. Các BPT, pt chứa dấu giá trị tuyệt đối….. - Đàm thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. thước Mô hình hình h cn - SGK, Giáo án. Bảng phụ, thước Mô hình hình hộp cn. 31. 56. 32. 65. §2. Hình hộp chữ nhật.. Kiểm tra chương IV. 2. 1. HS biết vẽ hình hcn và nhận dạng được 2 đt //,đt //mp, 2 mp //trong k gian. Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng kiến thức, kỹ năng giải bài tập của hs. - Đàm thoại gợi mở,TQ, HĐ nhóm, cá nhân. Ktra viết 45 phút. - SGK, Giáo án. Bảng phụ, thước Mô hình hình hộp cn. GV: ra đề, in sao đề kt; HS: chuẩn bị dụng.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> làm bài. 57. 58. §3.Thể tích hình hộp chữ nhật.. 1. Luyện tập. 32 1. 59. §4. Hình lăng trụ đứng.. 1. HS nêu được dấu hiệu đt với măt phẳng, hai mp ; CT tính thể tích hình hộp cn….. HS nhân dạng và chỉ ra được đt với măt phẳng, hai mp ;Biết áp dụng để tính S của HHCN. HS nêu được dấu hiệu đt với măt phẳng, hai mp ; CT tính thể tích hình hộp cn….. HS biết vẽ hình và vận dụng CT tính thể tích hình hộp cn để giải bài tập, tính toán.. HS nhận dạng được hình lăng trụ đứng và nêu được các tố, gọi tên theo cạnh đáy,vẽ hình lăng trụ. HS có tính Thể tích cẩn hình hộp thận,tích chữ nhật cực, h/ tác HT. cụ đd giấy KT MTCT GD tinh thần thể thao: môn nhảy cao. - Đàm thoại gợi mở,TQ, HĐ nhóm, cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước Mô hình hình hộp cn. HS có tính Thể tích cẩn hình hộp thận,tích chữ nhật cực, h/ tác HT. - Đàm thoại gợi mở,TQ, HĐ nhóm, cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước Mô hình hình hộp cn. HS có tính Hình lăng cẩn trụ đứng. thận,tích cực,. - Đàm thoại gợi mở,TQ, HĐ nhóm,. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ,.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 66. 60. 33 61. 62. Ôn tập cuối năm.. §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng.. Luyện tập. 2. 1. 1. 1. đứng theo 3 bước,tìm thấy hình ảnh lăng trụ đứng trong thực tế…. HS ôn tập và hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương I,II;Rèn kỹ năng vận dụng các KT để giải các BT về PT ĐT thành NT, các phép tính về phân thức đại số…. HS phát biểu và HS biết vẽ viết được hình và vận công thức dụng CT tính Sxq tính Sxq của hình để làm bài l/trụ đứng tập. HS phát biểu và viết được CT tính V hình lăng TĐ HS phát biểu và viết được. h/ tác HT HS có tính cẩn thận,tích cực, h/ tác HT. cá nhân PT đa thức thànhNT các phép tính về phân thức ĐS…. - Đàm thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Đàm thoại gợi - Bảng phụ, mở,TQ, HĐ nhóm, Thước,mô hình lăng cá nhân trụ đứng. HS có tính Diện tích cẩn xung thận,tích quanh của cực, hình lăng h/ tác HT trụ đứng. HS biết vẽ hình và vận dụng CT tính V để làm bài tập.. HS có tính cẩn thận,tích cực, h/ tác HT. Thể tích của hình lăng trụ đứng.. HS biết vẽ hình và vận dụng CT. HS có tính Diện tích cẩn xung thận,tích quanh, thể. Thước,mô hình lăng trụ đứng - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. Giói thiệu về bể bơi và môn bơi. - Đàm thoại gợi mở,TQ, HĐ nhóm, cá nhân. SGK, giáo án,bảng phụ,thước ,mô hình lăng TĐ. - Đàm thoại gợi mở,TQ,. SGK, giáo án,bảng phụ,thước.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> 67. 63. 34. 64. Ôn tập cuối năm.. §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.. §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều.. 2. 1. 1. CT tính tính Sxq ,V Sxq ,V hình để làm bài lăng TĐ tập.. cực, h/ tác HT. tích hình LT đứng.. HĐ nhóm, ,mô hình cá nhân lăng TĐ. HS ôn tập và hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương III, IV;Rèn kỹ năng vận dụng các KT để giải các BT vê PT, pt chứa dấu giá trị tuyệt đối…. HS phát HS biết vẽ biểu được hình chóp Kn, cách theo 4 bước, gọi tên, nhận dạng và các y/tố đc các yếu của hchóp tố và hình hchóp đều ảnh trong hchóp cụt thực tế đều. của chúng. HS có tính cẩn thận,tích cực, h/ tác HT. PT bậc nhất, pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu…. Đàm thoại, gợi mở,HĐ nhóm,cá nhân. - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. HS có tính cẩn thận,tích cực, h/ tác HT. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.. - Đàm thoại gợi mở,TQ, HĐ nhóm, cá nhân. SGK, giáo án,bảng phụ,thước ,mô hình chóp,chóp đều và chóp cụt đều. HS phát biểu và viết được công thức tính Sxq của hình. HS có tính cẩn thận,tích cực, h/ tác HT. Diện tích xung quanh của hình chóp đều. - Đàm thoại gợi mở,TQ, HĐ nhóm, cá nhân. - SGK, giáo án. -Bảng phụ, thước,mô hình chóp. HS biết vẽ hình và vận dụng CT tính Sxq làm bài tập.. Giới thiệu về kim tự tháp Kê-ôp.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> chóp đều. 65. §9. Thể tích của hình chóp đều.. 1. 35 Luyện tập. 1. 66. 68 Kiểm tra cuối năm 69 36. 2. HS phát HS biết vẽ biểu và hình và vận viết được dụng CT công thức tính V làm tính V của bài tập. hình chóp đều HS phát HS biết vẽ biểu và hình và vận viết được dụng CT công thức tính V làm tính V của bài tập. hình chóp đều HS làm bài kiểm tra, đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng…1 số kiến thức và kĩ năng cơ bản đã học trong chương trình lớp 8(cả đại số và hình học) HS ôn tập và hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương IV;Rèn kỹ. đều HS có tính Thể tích cẩn của hình thận,tích chóp đều cực, h/ tác HT. - Đàm thoại gợi mở,TQ, HĐ nhóm, cá nhân. - SGK, giáo án. -Bảng phụ Thước,mô hình chóp đều. HS có tính Thể tích cẩn của hình thận,tích chóp đều cực, h/ tác HT. - Đàm thoại gợi mở,TQ, HĐ nhóm, cá nhân. - SGK, giáo án. -Bảng phụ Thước,mô hình chóp đều. HS có tính cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác khi làm bài. Các KT và KN cơ bản đã học trong HKII (cả ĐS và HH). HS có tính Hình lăng cẩn trụ đứng,. Kiểm tra viết 90’. Đàm thoại, gợi. GV: nhận đề ,giấy KT theo phân công HSchuẩn bị đdùng giấy nháp - SGK, Giáo án.. Đề của PGD.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> 67. 36 68. Ôn tập chương IV. Ôn tập cuối năm.. 1. năng vận dụng các KT để giải các BT CM, tính toán. HS ôn tập và hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong ch/ trình HH8;Rèn kỹ năng vận dụng các KT để giải các BT CM, tính toán.. thận,tích cực, h/ tác HT HS có tính cẩn thận,tích cực, h/ tác HT. hình chóp đều.. 1. HS biết nhận xét đánh giá, sửa chữa những sai lầm thường gặp…khi làm bài kiểm tra của bản thân và bạn bè trong lớp. HS có tính cẩn thận, tích cực, htác trong HT. 1. HS biết nhận xét đánh giá, sửa chữa những sai lầm thường gặp…khi làm bài kiểm tra của bản thân và bạn bè trong lớp. HS có tính cẩn thận ,tích cực,htác trong HT. 2. mở,HĐ nhóm,cá nhân Đàm thoại,gợi mở,TQ,H Đ nhóm,cá nhân. - Bảng phụ, thước - SGK, Giáo án. - Bảng phụ, thước. Chữa bài KT học kì I(phần HH)+nx sửa chữa sai sót ... - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. Giáo án, bài thi HKI bảng phụ thước. Chữa bài KT hkì I (phần ĐS) nxét sửa chữa sai sót ... - Đàm thoại, TQ,HĐ nhóm,cá nhân. Giáo án, bài thi HKI bảng phụ thước. Ôn lý thuyết kết hợp giải BT ôn tập cuối năm. 69. 37 70. 70. Trả bài kiểm tra HK I(phần HH). Trả bài kiểm tra HK I(phần đại số).
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Kí duyệt của ban giám hiệu. Ngọ Thị Liên. Ký duyệt của Tổ trưởng CM. Phạm Thị Huệ. Bàn Đạt, ngày 8 tháng 9 năm 2015 Người lập kế hoạch. Kiều Thị Ngà.
<span class='text_page_counter'>(40)</span>
<span class='text_page_counter'>(41)</span>