Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

PHƯƠNG PHÁP LÀM PART 2 TOEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 12 trang )

Mr.Khoa – Harry

PHƢƠNG PHÁP
LÀM BÀI PART 2
TOEIC

Phương pháp làm bài Part 2

Page 1


Mr.Khoa – Harry

1. ĐỊNH DẠNG ĐỀ
Băng sẽ đọc một câu hỏi và lần lƣợt 3 đáp án: A, B, C
Nhiệm vụ của học viên nghe và xác định đáp án nào trả lời đúng nhất cho
câu hỏi và chọn đáp án đó.
Thời gian giới thiệu (introduce) 50s
Bắt đầu: Question 7
Kết Thúc: Question 31
Tổng số câu hỏi 25 câu.

2. CÁCH LÀM BÀI
- Nghe những từ đầu tiên của câu hỏi  nắm ý chính
Từ để hỏi (when, where, what, how…)  vấn đề đƣợc hỏi?
Trợ động từ (tobe, do, does, will, have…)  thì?
Chủ ngữ  đối tƣợng?
Động từ  hành động?
- Không chọn đáp án lặp lại từ hoặc âm trong câu hỏi (mẹo)
- Nghe và chọn đáp án đúng


3. CÁCH HỌC
-

Học cách phân biệt câu trả lời đúng cho từng loại câu hỏi
Học cách phân biệt những từ dễ nhầm lẫn
Học thuộc những cách trả lời phổ biến cho các dạng câu hỏi
Luyện nghe thật nhiều!

4. NỘI DUNG RA ĐỀ
Có 6 dạng câu hỏi :
 Câu hỏi YES/ NO QUESTION
 Câu hỏi : WH- QUESTION
 Câu hỏi TAG – QUESTION
 Câu hỏi OR
Phương pháp làm bài Part 2

Page 2


Mr.Khoa – Harry
 Câu yêu cầu, mời mọc, đề nghị
 Câu khẳng định

DO/ DOES/ DID/ CAN/COULD/ SHOULD/ WILL / MAY/ ARE/
IS/ WAS/ WERE/ HAVE / HAS
 Đáp án YES/ NO  90% đúng
 Sure/ of course
 Dạng câu trả lời gián tiếp
 Khơng nghe đƣợc thì chúng ta dựa vào ngữ điệu của ngƣời đọc
 Lên giọng cuối câu, nhấn mạnh từ cuối câu  Yes/ No

question.
 CÂU HỎI ĐUÔI. CHÚ Ý VỀ NGỮ ĐIỆU
Dạng câu hỏi đặc biệt:
1. May I speak to ………
- Please hold for a moment
- I will tranfer ………
- Please wait a minute…..
2. Let…………
- I will = I’ll

Mốc thời gian
Trả lời chung
1. Cách làm
- Nghe Chủ ngữ (S) và Động từ (V) sau When + trợ ĐT
- Lƣu ý về THÌ
2. Loại các phƣơng án:
- Loại các câu trả lời Yes/ No
- Các đáp án nhiễu: Where, Who, Why….

Phương pháp làm bài Part 2

Page 3


Mr.Khoa – Harry
3. Các đáp án đúng là:
Từ / Cụm từ
Qúa khứ
chỉ thời gian
Hiện tại


Từ/ Cụm từ
chỉ thời gian
không xác định

Trả lời chung

already
a week ago
last week
a couple of days ago
a little while ago
now
right now
for now
usually
often
regulary
sometime next week
Tƣơng lai soon
in about an hour
any minute
not for another hour
by the end of …
Liên từ chỉ thời gian: until/when/after
 Not until next week/month/year
 Right after the presentation is ready
 When the construction is completed
Soon, I think
Later, today

As soon as possible: sớm nhất có thể
Trả lời bằng một câu hỏi khác
It hasn’t been deceided/confirmed/finalized/discussed yet
= …made up my mind: nó vẫn chƣa đƣợc quyết định/xác
nhận/hồn thành/thảo luận
Let me check/ask/find out: để tơi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã
Check + N: kiểm tra cái gì
I’m not sure yet: tôi k chắn chắn đâu
I have no idea: tôi không biết
Let’s see: để tôi xem đã
It depends on …: Tùy thuộc vào…

Giờ
Trả lời chung
At + giờ cụ thể
 About + khoảng thời gian.
 Right now
 Now

Phương pháp làm bài Part 2

Page 4


Mr.Khoa – Harry
 At the moment
Tên
Chức danh
Phòng ban
Trả lời chung


1. Loại phƣơng án:
- Loại các trâu là lời Yes/No
- Các đáp án nhiễu: Where, When, Why….
2. Các đáp án đúng là:
Mr John, Ms.Smith
Proper
(Tên riêng)
Executive officer, senior director, accountant, president,
Jobs
(Chức danh)
vice president, receptionist, secretary, architect, broker,
technician, assistant, manager, representative…

accounting department, advertising department, human
resources department, payroll department, public relation
department, purchasing department, shipping department,
research and development department, sercurity
No one
Neutral answers
(Trả lời chung)
It hasn’t been deceided/confirmed/finalized/discussed
yet = …made up my mind: nó vẫn chƣa đƣợc quyết định/xác
nhận/hồn thành/thảo luận
Let me check/ask/find out: để tơi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã
Check + N: kiểm tra cái gì
I’m not sure yet: tôi k chắn chắn đâu
I have no idea: tôi không biết
Let’s see: để tôi xem đã
It depends on …: Tùy thuộc vào…

Departments
(Phịng ban)

Lí do
Mục đích (To + V)
1. Loại các đáp án:

Chứa câu trả lời Yes/ No

Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….

Phương pháp làm bài Part 2

Page 5


Mr.Khoa – Harry
2. Các đáp án đúng:

Because = as = since = for = now that: vì

Khơng dùng because cũng vẫn đúng

Due to= Because of= owning to = Thanks to = on account of: vì

To + V: để làm gì

Maybe…: có thể
3. Lƣu ý: Why didn’t you…? và Why don’t you…?
Why didn’t you…?

Hỏi về mục đích, lí do
E.g Why didn’t you call me yesterday?
(Tại sao tối qua bạn không gọi cho tôi?)
 I’m sorry, I forgot
(Xin lỗi, tôi quên)
Why don’t you…?
Đề xuất ý kiến
E.g Why don’t you talk to the manager?
(Tại sao bạn khơng nói chuyện với quản lý?)
 That’s a good idea. I’ll give him a call now.
(Đó là ý kiến hay, bây giờ tôi sẽ gọi ngay)

Địa danh
Vị trí địa điểm
Chỉ dẫn đƣờng đi
Trả lời chung

1. Loại các phƣơng án:
 Loại các câu trả lời Yes/ No
 Các đáp án nhiễu: When, Who, Why….
2. Các đáp án đúng là:
Geographical names New York, Beijing…
(Địa danh)
Places/ Locations
At/in/on/from + vị trí địa điểm
(Vị trí địa điểm)
 in one’s mailbox
 on one’s deck
 at the top of the stairs
Preposition: next to/ near/ close to…

To + N: đến đâu đó
 to the head office
go up stair and turn left
Directions
(Chỉ dẫn đường đi) across the street

Phương pháp làm bài Part 2

Page 6


Mr.Khoa – Harry

Neutral Answers
(Trả lời chung)

by the front door
It hasn’t been deceided/ confirmed/ finalized/
discussed yet = …made up my mind: nó vẫn chƣa
đƣợc quyết định/xác nhận/hồn thành/thảo luận
Let me check/ask/find out: để tơi kiểm tra/hỏi/tìm
hiểu đã
Check + N: kiểm tra cái gì
I’m not sure yet: tơi k chắn chắn đâu
I have no idea: tôi không biết
Let’s see: để tôi xem đã
It depends on …: Tùy thuộc vào…

 Good


Not bad at all

 Great

Perfect

 Terrible

Awful

 Not good

Nothing special.

 Tiến trình thực hiện
 Hơi khó để nhận diện rõ ràng đáp án cho dạng câu hỏi nên áp
dụng kỹ thuật loại trừ

BY + PHƢƠNG TIỆN
- Các phƣơng tiện: Truck, car, vehicles, train, bus,
Phương pháp làm bài Part 2

Page 7


Mr.Khoa – Harry
motobike, van, bike…..

(For)


-

2,3,4 dollars
Not too much.
Danh từ không đếm đƣợc.

-

Often, Usually, Sometimes, rarely….
Once a week, month……

-

1,2,3,4 : Minutes, hours, days, weeks …
Just a moment
About: …
Not too long
As soon as
After …
Before …

-

About +………. Kilometers, miles, meters.
Not too far.

1. Loại các phƣơng án:

Trả lời bằng Yes/ No


Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các loại câu hỏi:
What should/ did + S +do…? Hỏi về hành động
What as
Pronoun
What ….made of?
Hỏi về chất liệu làm

Phương pháp làm bài Part 2

Page 8


Mr.Khoa – Harry
(What + trợ ĐT) What is the best way to?
What is the faster way to?

What as Adj
(What +N)

What’s the price of..?
What’s final offer of…?
= How much?
What kind of…?
What color…?
What time/days/dates…?

Phƣơng tiện nào tốt nhất?
Phƣơng tiện nào nhanh
nhất? (subway, highway,

plane, train, bus…)
Hỏi về giá

Hỏi về loại nào
Hỏi về màu sắc
Hỏi về thời gian

 Which + N …? - Câu hỏi lựa chọn ==> One, The one, either, neither,…
Danh từ chỉ vật
Danh từ riêng chỉ ngƣời
EMBEDDED QUESTION
TỪ ĐỂ HỎI – NẰM PHÍA SAU
Do you know/ think/ remember WHEN the meeting will begin?








A/B
A&B
Both of them
Not decided
Not discussed
Actually….
+ Whatever comes first
+ They’re both about the same
+ Either would be good/ nice/ fine (to me)

+ I’d like both/ I’d prefer

Phương pháp làm bài Part 2

Page 9


Mr.Khoa – Harry

Dạng câu
Suggest
(Đề xuất)

Câu hỏi thƣờng gặp
Why don’t we/ you…?
How about + Ving…?
What about + Ving…?
Let’s…?

Invite
(Mời mọc)

Would you like to…?
Do you want to…?

Offer
(Đề nghị)

Would you like me to…?
Do you want me to…?

Can I help you with…?

Ask for
permission
(Nhờ vả)

Do/Would you mind…?
Can/Could/Will/Would
you…?
May I…?

Phương pháp làm bài Part 2

Trả lời
Đồng ý:
- Sounds good
- That’s a good/great idea
- That would be nice
Không đồng ý:
- I don’t think…
- Maybe…
- I’m afraid…
Đồng ý:
- Yes, thanks.
- I’d love to/ I’d like to
- Sure, thank you
- I’d be glad to/ happy to
- Yes, it would be my
pleasure.
Không đồng ý:

- I wish I could but…
- I don’t think…
- I’m afraid…
Đồng ý:
- Yes, thank you
- I’d appreciate that
- Thanks for the offer
Không đồng ý:
- No, thanks
- Thank you, but…
- I can manage, thanks
Đồng ý:
- Sure/Of course/Certainly
- Not at all
- Okey
Page 10


Mr.Khoa – Harry

Ask for idea
(Hỏi ý kiến)

Ask for
experience
(Hỏi về trải
nghiệm)

How do you like + N?
Don’t you think we

should…?
Would you prefer… or…?
Have you ever been to…?
Have you ever V3/ed…?

- No problem
Không đồng ý:
- I wish I could, but…
- Sorry, but I…
- I’m afraid I can’t
Mô tả (bằng Adj)
- I think…
- Better than expected/
anticipated
Từ chỉ tần xuất
- Yes, quite often
- Once, twice,…
- Never

 Đáp án phù hợp với bối cảnh
 Đáp án logic
 Nên áp dụng tốt kỹ thuật làm bài
CÁC MẸO CẦN LƢU Ý.
Các từ có âm giống nhau hay xuất hiện trong Part II:

Adapt – adopt

Accept – except

Access – excess


affect – effect

Annual – manual

Copy – coffee

Desert – dessert

Phương pháp làm bài Part 2

Page 11


Mr.Khoa – Harry

-


Price – five

Sign – assign

Tall – install

Training – raining

Working – walking

Vacation – vacant


Loại đáp án sai dựa vào từ để hỏi

Đối với các câu hỏi mở đầu bằng What, how, when (how soon),
who, which, where,…chúng ta loại trực tiếp các câu trả lời bắt đầu bằng
Yes/No hoặc các câu trả lời có thơng tin khơng tƣơng thích với từ để hỏi.
Q1: Who’s putting the monthly report on my desk?
A.
Henry from human resource department
B.
He will be report today => lặp lại “report”
C.
Yes, right after lunch => loại do có “Yes”
Q2: When will the assignment be completed?
A.
Yes, I’ll do it myself => loại bỏ do có “Yes”
B.
In a couple of days
C.
I’ll assign it later => lặp lại “assign”
Loại đáp án sai do khơng tƣơng thích với chủ từ trong câu hỏi
Trong bài thi TOEIC Part II, nhiều câu trả lời nội dung khớp với từ để hỏi nhƣng
chủ từ lại khơng tƣơng thích với chủ từ trong câu hỏi

Phương pháp làm bài Part 2

Page 12




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×