Thầy: Nguyễn Trần Vương
Admin Group: TOEIC MAX 990
LƯỢC BỎ ĐẠI TỪ QUAN HỆ+ RÚT GỌN MỆNH
ĐỀ QUAN HỆ
I.
Khái niệm mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ hay còn gọi là mệnh đề tính ngữ, là mệnh đề có chức năng giống
như một tính từ, dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó (tính từ cũng có
chức năng bổ nghĩa cho danh từ)
Ví dụ: ta có 2 câu
1. He loves a very beautiful girl= anh ta yêu một người con gái rất xinh đẹp
2. He loves a very beautiful girl [who has long black hair]= anh ta yêu một
người con gái rất xinh đẹp [người mà có tóc dài màu đen]
So sánh câu 2 với câu 1, ta thấy nghĩa của câu 2 rõ ràng hơn, khi đọc vào
ta biết được người con gái anh ấy yêu không chỉ là một người con gái rất
xinh đẹp mà còn phải là người có mái tóc dài, màu đen
Mệnh đề quan hệ [who has long black hair] giúp bổ sung ý nghĩa cho danh
từ đứng trước nó là từ girl- người con gái, mệnh đề quan hệ dùng để cung
cấp thêm nghĩa, giúp ta hiểu rõ hơn về nghĩa của danh từ mà nó bổ nghĩa
II.
Rút gọn mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ có chức năng bổ sung ý nghĩa cho danh từ mà nó bổ nghĩa, nó
được sử dụng rất phổ biết trong Tiếng Anh, tuy nhiên khi dùng mệnh đề quan hệ,
ta thường thấy câu nói/viết sẽ trở nên khá dài nên để khắc phục vấn đề này, người
ta sẽ tiến hành lược bỏ đại từ quan hệ hoặc rút gọn mệnh đề quan hệ
1. Lược bỏ đại từ quan hệ
-
Ta có thể lược bỏ đại từ quan hệ như: who, whom, which, that (không lược
bỏ được whose) khi thoải mãn 3 yếu tố:
>> Các bạn tham gia group TOEIC MAX 990 để nhận thêm nhiều tài liệu TOEIC hay
mỗi ngày nhé />
|1
Thầy: Nguyễn Trần Vương
Admin Group: TOEIC MAX 990
các đại từ quan hệ đứng ở vị trí tân ngữ
phía trước nó khơng có dấu phẩy
Phía trước nó khơng có giới từ
Ví dụ 1:
Here is the laptop which I bought
=> rút gọn thành: Here is the laptop I bought
=> Trong câu trên, đại từ quan hệ “Which” thoả mãn cả 3 yếu tố: đứng ở vị trí
tân ngữ, phía trước khơng có dấu phẩy, phía trước khơng có giới từ nên ta hồn
tồn có thể lượt bỏ đại từ quan hệ “Which” để câu ngắn gọn hơn
Ví dụ 2:
This is my book, which I bought 2 years ago
=>câu này ta không lượt bỏ được đại từ quan hệ “Which” vì trước đại từ quan
hệ có dấu phẩy
Ví dụ 3:
This is the house in which I live
=>câu này ta không lượt bỏ được đại từ quan hệ “Which” vì trước đại từ quan
hệ có giới từ
*Lưu ý: TOEIC khơng cho ra bài tập liên quan đến chủ điểm ngữ pháp “Lượt
bỏ đại từ quan hệ” TUY NHIÊN ta cũng cần phải nắm về chủ điểm này để dịch
hiểu bài tốt hơn
2. Rút gọn mệnh đề quan hệ
- có 4 dạng rút gọn mệnh đề quan hệ
Dạng 1: rút gọn dạng Ving
-
Dùng để rút gọn mệnh đề quan hệ có động từ chính ở dạng chủ động
>> Các bạn tham gia group TOEIC MAX 990 để nhận thêm nhiều tài liệu TOEIC hay
mỗi ngày nhé />
|2
Thầy: Nguyễn Trần Vương
Admin Group: TOEIC MAX 990
Ví dụ:
The girl who is sitting next to you is my sister
=>câu trên ta có mệnh đề quan hệ là “who is sitting next to you”, động từ chính
trong mệnh đề quan hệ này đang được chia ở thể chủ động “is sitting” nên khi rút
gọn ta sẽ rút gọn theo dạng Ving
- Khi rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng Ving, ta bỏ đại từ quan hệ, bỏ “tobe” nếu
có và chuyển động từ chính trong mệnh đề quan hệ thành Ving
The girl who is sitting next to you is my sister
The girl sitting to you is my sister= người con gái ngồi kế bên bạn là em
gái của tôi
Khi rút gọn dạng Ving, ta bỏ đại từ quan hệ “who”, bỏ động từ tobe “is”
và chuyển động từ chính trong câu thành dạng ving “sitting”
Dạng 2: rút gọn dạng V3/ed
-
Dùng để rút gọn mệnh đề quan hệ có động từ chính ở dạng bị động
Ví dụ:
The book which was introduced by Max is excellent
=>câu trên ta có mệnh đề quan hệ là “which was introduced by Max”. Động từ
chính trong mệnh đề quan hệ này là “was introduced” đang được chia ở thể bị
động nên ta sẽ rút gọn câu này theo dạng rút gọn động từ V3/ed
-Khi rút gọn mệnh đề quan hệ dạng V3/ed, ta bỏ đại từ quan hệ, bỏ động từ “tobe”
nếu có, động từ chính trong mệnh đề quan hệ sẽ chuyển thành dạng V3/ed
The book which was introduced by Max is excellent
The book introduced by Max is excellent
Khi rút gọn dạng V3/ed, ta bỏ đại từ quan hệ “which”, bỏ động từ “tobe=
was”, động từ chính trong mệnh đề quan hệ chuyển thành “V3/ed=introduced”
>> Các bạn tham gia group TOEIC MAX 990 để nhận thêm nhiều tài liệu TOEIC hay
mỗi ngày nhé />
|3
Thầy: Nguyễn Trần Vương
Admin Group: TOEIC MAX 990
Dạng 3: rút gọn dạng To+ Vo
-
Dùng dạng rút gọn To+ Vo cho 3 trường hợp sau:
Trường hợp 1: Dùng khi danh từ đứng trước có các chữ sau đây bổ nghĩa: the
only, the first, the second,… the last, so sánh nhất,…Khi rút gọn dạng này, ta bỏ
đại từ quan hệ, bỏ những từ đứng giữa đại từ quan hệ và động từ chính, động từ
chính chuyển thành To+ Vo (dạng chủ động) hoặc To+ be+ V3/ed (ở dạng bị
động)
Ví dụ:
He is the last man who left the ship
He is the last man to leave the ship
Khi rút gọn, bỏ đại từ quan hệ “who”, chuyển động từ chính thành dạng
“To Vo= To leave” (động từ chính ở dạng chủ động)
Trường hợp 2: ta có Have/has+ N + mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho N. Khi rút
gọn dạng này, ta bỏ đại từ quan hệ, bỏ những từ đứng giữa đại từ quan hệ và động
từ chính, động từ chính chuyển thành To+ Vo hoặc To+ be+ V3/ed (ở dạng bị
động)
Ví dụ:
He had something that he could do
He had something to do
khi rút gọn, ta bỏ đại từ quan hệ “that”, bỏ những từ đứng giữa đại từ quan
hệ và động từ chính “he could”, chuyển động từ chính “do” thành dạng “To Vo=
To do” (động từ chính ở dạng chủ động)
Trường hợp 3: Đầu câu là Here (tobe), there (tobe). Khi rút gọn dạng này, ta bỏ
đại từ quan hệ, bỏ các từ giữa đại từ quan hệ và động từ chính, chuyển động từ
chính thành dạng “To+Vo” hoặc To+ be+ V3/ed (ở dạng bị động)
>> Các bạn tham gia group TOEIC MAX 990 để nhận thêm nhiều tài liệu TOEIC hay
mỗi ngày nhé />
|4
Thầy: Nguyễn Trần Vương
Admin Group: TOEIC MAX 990
Ví dụ: There are six letters which have to be written today
There are six letters to be written today
Khi rút gọn, ta bỏ đại từ quan hệ “which”, ta bỏ từ giữa đại từ quan hệ và
động từ chính “have to”, động từ chính ta chuyển thành dạng “To+ be+ Ve/ed=
To be written” (vì động từ chính ở dạng bị động)
Dạng 4: mệnh đề quan hệ có dạng Be+ adj/cụm N/cụm giới từ
Nếu mệnh đề quan hệ có dạng Be+ adj/cụm N/cụm giới từ. Khi rút gọn ta bỏ đại
từ quan hệ, bỏ động từ tobe, phần cịn lại giữ ngun
ví dụ: mệnh đề quan hệ có dạng be+ adj
My grandmother, who is old and sick, never goes out of the house
My grandmother, old and sick, never goes out of the house
Ví dụ: mệnh đề quan hệ có dạng be+ cụm N
Football, which is a popular sport, is very good for health
Football, a popular sport, is very good for health
Khi rút gọn, ta bỏ đại từ quan hệ “which”, ta bỏ động từ tobe “is”, phần
cịn lại ta giữ ngun
Ví dụ: mệnh đề quan hệ có dạng be+ cụm giới từ
Do you like the book which is on the table?
Do you like the book on the table?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ÁP DỤNG VÀO GIẢI BÀI TẬP TOEIC
Dạng bài: câu hỏi về Rút gọn mệnh đề quan hệ
>> Các bạn tham gia group TOEIC MAX 990 để nhận thêm nhiều tài liệu TOEIC hay
mỗi ngày nhé />
|5
Thầy: Nguyễn Trần Vương
Admin Group: TOEIC MAX 990
Dạng câu hỏi này có 4 dấu hiệu nhận biết sau:
1/ câu hỏi là một câu dài khơng có dấu phẩy hoặc liên từ (and, after, before,
while,…) ở giữa
2/ trước khoảng trống là một N
3/ trong câu đã có động từ chính- động từ chia thì
4/ có 4 đáp án là các biến thể của động từ như: Ving, V3/ed, To+Vo, Vs, V chia
thì
Ví dụ 1:
Ms. Larensky is applying with several different agencies to obtain the permits---- for the outdoor art event.
(a)
Required (Ved)
(b)
Requiring (Ving)
(c)
Requires (Vs)
(d)
Will require (V chia ở thì tương lai đơn)
Ta thấy, câu trên là một câu dài khơng có dấu phẩy hoặc liên từ ở giữa,
trước khoảng trống là N-permits, trong câu đã có động từ chính- động từ chia thì
“is applying”, 4 đáp án là các biến thể của động từ
Câu này là câu hỏi về Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích: vì đây là câu hỏi dạng rút gọn mệnh đề quan hệ nên đáp án đúng sẽ
là một trong 3 trường hợp: hoặc là Ving hoặc V3/ed hoặc To+Vo (trường hợp
này ít gặp). Ta thế động từ trong đáp án vào câu để dịch, nếu thấy động từ đấy ở
dạng chủ động thì ta chọn Ving cịn nếu là thể bị động thì ta chọn V3/ed
….các giấy phép ĐƯỢC YÊU CẦU cho sự kiện nghệ thuật ngoài trời
Động từ ở THỂ BỊ ĐỘNG nên ta chọn required- đáp án A
Tạm dịch: Bà Larensky đang nộp đơn tới nhiều cơ quan khác nhau để xin các
giấy phép ĐƯỢC YÊU CẦU cho sự kiện nghệ thuật ngoài trời
>> Các bạn tham gia group TOEIC MAX 990 để nhận thêm nhiều tài liệu TOEIC hay
mỗi ngày nhé />
|6
Thầy: Nguyễn Trần Vương
Admin Group: TOEIC MAX 990
Từ vựng:
1/ apply with (v) nộp đơn tới
2/ several (adj, p) nhiều, nhiều thứ/người
3/ different (adj) khác
4/ agency (n) cơ quan, đại lý
5/ obtain (v) đạt được, giành được, trong trường hợp trên ta nên dịch là “xin” sẽ
thuần Việt hơn
6/ permit (n,v) giấy phép, cấp giấy phép
7/ for (prep) dành cho, đối với
8/ outdoor (adj) ngoài trời
9/ art (n) nghệ thuật
10/ event (n) sự kiện
Ví dụ 2:
The Vickwell Historical Museum will be closed for renovations-----on this week
(a)
Will begin (V chia thì tương lai đơn)
(b)
Has begun (V chia thì hiện tại hồn thành)
(c)
Beginner (N- người mới bắt đầu)
(d)
Beginning (Ving)
Câu trên thoả mãn 4 dấu hiệu: là câu dài khơng có dấu phẩy hoặc liên từ ở
giữa, trước khoảng trống là danh từ-renovations, trong câu đã có động từ chínhđộng từ chia thì-will be closed, 4 đáp án là các biến thể động từ
Giải thích: vì đây là câu hỏi dạng rút gọn mệnh đề quan hệ nên đáp án đúng sẽ
là một trong 3 dạng Ving hoặc V3/ed hoặc To+ Vo (trường hợp này ít gặp). Ta
>> Các bạn tham gia group TOEIC MAX 990 để nhận thêm nhiều tài liệu TOEIC hay
mỗi ngày nhé />
|7
Thầy: Nguyễn Trần Vương
Admin Group: TOEIC MAX 990
thế động từ trong đáp án vào vị trí khoảng trống dịch, ta thấy V ở dạng chủ động
chọn Ving, nếu ở dạng bị động chọn V3/ed
…. Những sự nâng cấp BẮT ĐẦU vào tuần này
V ở dạng chủ động nên ta chọn Ving-beginning- câu D
Tạm dịch: Viện bảo tàng lịch sử Vickwell Historical Museum sẽ đóng của để
thực hiện những sự nâng cấp BẮT ĐẦU vào tuần này
Từ vựng:
1/ museum (n) viện bảo tàng
2/ close (v) đóng cửa
3/ for (prep) dành cho, để nhận được, để thực hiện
4/ renovations (n) những sự nâng cấp
5/ this (adj, p) này, cái này
6/ week (n) tuần
>> Các bạn tham gia group TOEIC MAX 990 để nhận thêm nhiều tài liệu TOEIC hay
mỗi ngày nhé />
|8