Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TÓM TẮT NGỮ PHÁP TRONG ĐỀ TOEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.89 KB, 6 trang )

TÓM TẮT VÀ TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TRONG
ĐỀ THI TOEIC
CHỦ ĐỀ 1: THÌ
Chủ đề 1:
Thì

1. Hiện Tại đơn:
S + Vo/Vs/Ves
S + is/am/are……

-

2. Hiện tại tiếp diễn
S + is/ am/ are + Ving

-

3. Thì Quá Khứ Đơn
S + was/ were…
S + Ved/ V2
4. Quá Khứ Tiếp Diễn
S + was/ were +V-ing

-

5. Tương lai đơn
S + will + Vo

-

6. Tương lai gần


S+ is/am/ are +going to + Vo
7. Hiện Tại Hoàn Thành
S + Have/Has + V3/ed

8. Quá Khứ Hoàn Thành
S + had + V3/ed

GV. Sử Đình Khoa

-

-

-

Thói quen, lịch
trình, sự thật hiển
nhiên.
Diễn tả sự việc xảy
ra tại thời điểm cụ
thể ở hiện tại.
Việc đã xảy ra và
chấm dứt trong QK.

Often ,
usually,
Everyday..

Now,
at 4a.m

….
Yesterday
In 1990
…ago
Hành động xảy ra tại At 3 am
thời điểm cụ thể
yesterday
trong QK
Diễn tả quyết định,
Tomorrow
dự đoán trong tương Next
In 2020
lai
Kế hoạch, tiên đốn
có căn cứ
Việc đã xảy ra từ
Since + Mốc
quá khứ, kéo dài đến For+Khoảng
hiện tại, tiếp tục ở
Yet,
tương lai.
Already…
Việc đã xảy ra trước
một hành động/ Mốc
TG trong quá khứ


CHỦ ĐỀ 2: DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ
Chủ đề 2:
Các dạng

thức của
động từ

Vo

To + Vo

Ving

Forget

Remember

Regret

Mean

Would prefer

+ Help/ Make / Let + O + Vo ( Giúp/ Buộc / Để ai đó làm gì)
+ Sau Động từ khiếm khuyết ( Model verb ) Can, Could,
May, Should + Vo
Would rather + Vo + Than + Vo = Thích làm… hơn làm….
+ Ask / tell + O + to Vo = Khuyên/ bảo ai đó làm gì ?
+ It + be + adj + to Vo = Thật là ….để làm….
+ It + Takes + O + Khoảng thời gian + to Vo
Ai đó mất bao lâu để làm gì ?
Sau : Agree ( Đồng ý ), decide ( quyết định), happen (xảy ra),
intend ( dự định ), want (muốn ), wish ( ao ước), able ( có
thể), willing ( sẵn sàng )…

Sau giới từ : in/ on/at/ of …+ V-ing
Sau liên từ : After, before, when, while…+ V-ing
Be used to + Ving = Quen với việc…
Look forward to + V-ing = Trông mong…
Would you mind + Ving = Bạn có phiền
Sau: Finish ( kết thúc), Risk ( nguy cơ), dislike ( khơng
thích), avoid ( Tránh), allow ( cho chép ), appreciate ( đánh
giá cao), permit ( cho phép ), practice ( luyện tập)…

TO V
Forget + to V : Qn phải làm gì
đó.
Ex: I’m sorry, I forgot to lock the
door
Remember + to V: Nhớ phải làm
gì đó.
Ex: Remember to read the
instruction
Regret + to V: Tiếc phải làm gì đó
Ex: I regret to tell you that you
have failed.
Mean + to V(=intend to): có ý
định làm gì đó
Ex: He means to move the
Newcastle.
Would prefer + to V: chỉ một sở
thích cụ thể

GV. Sử Đình Khoa


VING
Forget + Ving : Qn đã làm gì đó
Ex: I forgot meeting them some
where.
Remember + Ving: Nhớ đã làm gì
đó.
Ex: I don’t remember meeting Al
before
Regret + Ving: Tiếc đã làm gì đó
Ex: I regret telling lies.
Mean +Ving(=involve): có nghĩa là
gì.
Ex: Working harder means getting
more money
Prefer + Ving: chỉ sở thích chung
chung


Try

Stop

Ex: I’d prefer to have an early
night tonight
Try + to V: Cố gắng làm gì đó.
Ex: She tried hard to cope with
her new job.
Stop + to V: Dừng để làm gì đó
Ex: He stopped to buy some milk
on his way home.


Ex: I prefer reading a book to
watching TV
Try + Ving: Thử làm gì đó.
Ex: Try adding some more sauce
to your pasta.
Stop + Ving(=finish, cease): dừng
làm việc gì đó.
Ex: Stop talking to each other,
please!

Chủ đề 3: TỪ LOẠI ADJ ( TÍNH TỪ), N ( DANH TỪ), V ( ĐỘNG TỪ ), ADV (
TRẠNG TỪ )
Từ loại
N

Nhận biết
Đuôi : ion, ment, ence, ance, ness = N- vật
Đuôi: or, er, ee ,ant = N-Người

ADJ

Đuôi: Ful, able, less, al, ic, ous, ive…

ADV

= Adj + ly

Chú ý :


1. Mệnh đề: S + V + O
2. Trật tự bổ nghĩa:
Adj – N –V - Adv

GV. Sử Đình Khoa

Vị trí
- Sau mạo từ:
A/an/The / This/
That/ These/ Those.
- Chủ ngữ
- Sau Tính từ sở hữu
( My, her, his, your…)
- Sau many/ some/
any..
- Sau Adj
- Trước N
- Sau be
- Sau V-Tri giác ( see,
look, listen, hear,
taste, sound…)
- Keep/ find/ stay +
O+ adj
- Đầu, cuối mệnh đề.
- Trước, sau V-Thườg
- Trước adj
-


Chủ đề 4: SO SÁNH

So sánh bằng

As + Adj + As
The same as
So sánh hơn
Short-Adj : Adj-er + Than
Long- Adj : More + Adj + Than
So sánh nhất
Short-Adj : The Adj-est
Long- Adj : The Most + Adj
So sánh đồng tiến The SSH, The SSH
So sánh lũy tiến Adj-er and Adj-er.
More and more + Adj
Chủ đề 5: SỰ TƢƠNG HỢP GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ
Chủ từ số ít:
N ( mang nghĩa 1) : A book
N-Không đếm được : Water
N- Đặt biệt : News

+ V ( được chia theo chủ từ số ít )
A book is on the table.

Chủ từ số nhiều:
N ( Mang nghĩa từ 2 ) : 2 Books
N- Tập hợp : people
Một số dạng kết hợp N đặt biệt:
1. Every / Each + Nsit
2. Any/No/Some + Body/ Thing =
Ns.it
3. Ving/ To Vo đầu câu = Ns.it


+ Vo

Chủ đề 6 : ĐẠI TỪ QUAN HỆ & MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
N-người, Vị trí – S ( + V) , O ( + S’)
N-người, vị trí – O ( + S’)
N- Vật , Vị trí –S,O
Sở hữu + N
Thay thế được Who, Whom, Which
Dùng trong SSN, Hổn hợp N ( Người + Vật )
Không đứng sau “,” giới từ.
RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Thể Chủ động
V-ing
Lưu ý:
- Trong câu chỉ còn một chủ từ.
Thể Bị Động
Ved
- Khơng cịn chứa đại từ quan
hệ
- Động từ rút gọn, không đi
kèm với Be.
Who
Whom
Which
Whose
That

GV. Sử Đình Khoa



Giới Từ:

Chỉ đi với Whom,
Which

TRẠNG TỪ QUAN HỆ
WHEN Đi sau Cụm-N chỉ thời gian = On/at/in Which
WHERE Đi sau Cụm – N chỉ nơi chốn = On/at/in Which
WHY
Đi sau cụm The reason = For Which

CHỦ ĐỀ 7: CÂU BỊ ĐỘNG
QUY TẮC
Lưu ý

BE + V3/ed
Nắm bắt lại các thì
Dấu hiệu : By + O
CHỦ ĐỀ 8: GIỚI TỪ & LIÊN TỪ

LIÊN TỪ

GIỚI TỪ

And : Và
Or:
Hoặc
Not only …. But also…. ( Không chỉ…… mà cịn)
Either …. Or ( Hoặc………hoặc…..)

Neiter …..Nor ( Khơng này……Cũng khơng…..)
Because = As = Since = Bởi vì + Mệnh đề
Because of = Due to = Bởi vì + Cụm N
Although = Even though = mặc dù + mệnh đề
Despite = Inspite of = Mặc dù + Cụm N
Thời gian
Nơi chốn
At + Giờ
At + NC = Tại
On + Thứ, Ngày
On: Trên
In : Tháng, năm
In: Trong

CHỦ ĐỀ 9: CÂU ĐIỀU KIỆN
Loại
1
2
3

Ý nghĩa
Giả định sự việc có thật ở hiện
tại, tương lai
Giả định sự việc khơng có thật ở
hiện tại, tương lai
Giả định sự việc khơng có thật ở
q khứ

GV. Sử Đình Khoa


Mệnh đề if
HTĐ

Mệnh đề chính
S + will + Vo

QKĐ ( were )

S + would + vo

QKHT

S + would have +
v3


GV. Sử Đình Khoa



×