Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

Tuan 9 On tap Giua Hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.4 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 Từ ngày 2/11/2009 đến 6/11/2009 (Buổi sáng ). Thứ/ ngày. Tiết. Môn. Tên bài dạy. 1 2 3. Chào cờ Toán Tập đọc. 4. TĐ-KC. 1 2 3 4. Thể dục Toán Chính tả Tập đọc. Học các động tác vươn thở, tay của bài TDPT chung Thực hành nhận biết về vẽ góc vuông bằng E ke Ôn tập KT đọc(T3) ĐT: Mẹ vắng nhà ngày bão, Mùa thu .. Ôn tập kiểm tra đọc (T4) Đọc thêm: Ngày khai trường. Thứ năm 5/11. 1 2 3 4 5 1 2 3 4. Toán LT & Câu TNXH Mỹ thuật Âm nhạc Đạo đức Toán Chính tả Tập viết. Đe ca mét, hec tô mét Ôn tập kiểm tra đọc (T5), Đọc thêm: Lừa và ngựa Ôn tập con người và sức khoẻ Vẽ theo mẫu: Vẽ màu vào hình có sẵn Ôn 3 bài: Bài ca đi học, Đếm sao, Gà gáy Chia sẽ vui buồn cùng bạn (T1) Bảng đơn vị đo độ dài Ôn tập kiểm tra đọc (T6) ĐT: Những chiếc chuông reo Kiểm tra đọc (Đọc hiểu -LTVC). Thứ sáu 6/11 Chiều. 1 2 3 4. LTVC L.ÂN SH. Ôn tập tuần 6-8 Ôn 3 bài hát: Bài ca đi học, Đếm sao, Gà gáy Sinh hoạt Lớp. Thứ hai 2/11. Thứ ba 3/11. Thứ tư 4/11. Duyệt của BGH. Góc vuông và góc không vuông Ôn tập kiểm tra đọc (T1) -Đọc thêm: Đơn xin vào Đội ÔTKTđọc (T2) - ĐT: Khi mẹ vắng nhà, Chú sẻ và bông hoa bằng lăng. Cam Lộ, ngày 27 tháng11 năm 2009 Người lập. Ngô Thị Bạch Ngọc Ngày soạn: 25 tháng 10 năm 2009.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 9 Thứ hai ngày 4 tháng 11 năm 2013 CHÀO CỜ TOÁN. Góc vuông , góc không vuông I/ Mục tiêu : - Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông. - Biết sử dụng e-ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông. II/ Đồ dùng dạy học : - GV : - ê ke.Mẫu góc vuông và góc không vuông - HS : e ke , thước kẻ III/ Hoạt động dạy - học: TL 4’. Hoạt động của thầy 1.Bài cũ : - Tìm x:. 54 : x = 6 48 : x = 2 - Nhận xét, ghi điểm. 30’ 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Giới thiệu về góc: - GV đưa các đồng hồ về hình ảnh các kim đồng hồ - HD quan sát ,đưa ra biểu tượng về góc * Giới thiệu góc vuông và góc không vuông: - GV vẽ một góc vuông như SGK lên bảng rồi giới thiệu : Đây là góc vuông A. Hoạt động của trò -Hai học sinh lên bảng sửa bài . - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. *Lớp theo dõi - HS quan sát và nhận xét về hình ảnh của các kim đồng hồ trong SGK .. - Lớp quan sát góc vuông mà góc vuông vẽ trên bảng để nhận xét. - Nêu tên các cạnh , đỉnh của góc vuông. - Ta có góc vuông: đỉnh O, cạnh AO và OB.. O B - Vẽ tiếp 2 góc như SGK rồi giới thiệu đó là góc không vuông. - HS QS để nắm về góc không vuông. N D - 2HS đọc tên góc, cả lớp nhận xét bổ sung. P M E C + Góc đỉnh P, cạnh PN, PM. + Góc đỉnh E, cạnh EC, ED..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Gọi HS đọc tên của mỗi góc. * Giới thiệu ê ke :- Cho HS quan sát cái ê ke lớn và nêu cấu tạo của ê ke . + E ke dùng để làm gì ? - GV thực hành mẫu KT góc vuông. c) Luyện tập: Bài 1: - Hướng dẫn gợi ý: + Yêu cầu học sinh dùng ê ke để kiểm tra 4 góc của hình chữ nhật. + Dùng ê ke để vẽ góc vuông. + Đặt tên đỉnh và các cạnh cho góc vuông vừa vẽ - Theo dõi, nhận xét đánh giá. B. - Ê ke dùng để vẽ và để kiểm tra các góc vuông, góc không vuông. - 2HS lên bảng thực hành. * Nêu yêu cầu BT1. - HS tự vẽ góc vuông có đỉnh O, cạnh OA, OB (theo mẫu). - Tự vẽ góc vuông đỉnh M, cạnh MC, MD trên bảng con.. * Cả lớp quan sát và tự làm bài. - 2 học sinh lên chỉ ra các góc vuông và góc không vuông, cả lớp nhận xét Bài 2 : - Treo bảng phụ : - Yêu cầu cả lớp cùng quan sát và tìm ra bổ sung. các góc vuông và góc không vuông có a) Góc vuông đỉnh A, cạnh AD, AE; góc vuông đỉnh d, cạnh DM, DN. trong hình . b) Góc không vuông đỉnh B, cạnh - Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện. BG, BH ... - Mời một học sinh lên giải . + Nhận xét chung về bài làm của học sinh * Cả lớp quan sát bài tập rồi trả lời Bài 3 -Treo bài tập có vẽ sẵn các góc lên miệng: Trong hình tứ giác MNPQ có: bảng + Các góc vuông là góc đỉnh M và M N góc đỉnh Q. + Các góc không vuông là góc đỉnh N và góc đỉnh P . Q P -Vài hs nhắc lại nội dung bài 3) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học – Dặn về nhà học và làm bài tập . O. 3’. - Lớp QS nắm về cấu tạo của ê ke.. A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN 9. Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2014 CHÀO CỜ __________________________.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN GÓC VUÔNG ,GÓC KHÔNG VUÔNG (Tiết 41) I. MỤC TIÊU : - Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông. - Biết sử dụng e-ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : - ê ke.Mẫu góc vuông và góc không vuông - HS : e ke , thước kẻ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG ND 4’ 1.Bài cũ. 2.Bàimới: 2’ a) GTB: 10’ b) Giới thiệu về góc:. Giáo viên - Tìm x: 54 : x = 6 48 : x = 2 - Nhận xét, ghi điểm. - GV đưa các đồng hồ về hình ảnh các kim đồng hồ - HD quan sát ,đưa ra biểu tượng về góc * Giới thiệu góc vuông và góc không vuông: - GV vẽ một góc vuông như SGK lên bảng rồi giới thiệu : Đây là góc vuông A. Học sinh -Hai học sinh lên bảng sửa bài . - Cả lớp theo dõi, nhận xét. *Lớp theo dõi - HS quan sát và nhận xét về hình ảnh của các kim đồng hồ trong SGK .. - Lớp quan sát góc vuông mà góc vuông vẽ trên bảng để nhận xét. - Nêu tên các cạnh , đỉnh của góc vuông. - Ta có góc vuông: đỉnh O, cạnh AO và OB.. O B - Vẽ tiếp 2 góc như SGK rồi giới - HS QS để nắm về góc không vuông. thiệu đó là góc không vuông. - 2HS đọc tên góc, cả lớp nhận xét bổ N D sung. + Góc đỉnh P, cạnh PN, PM. P M E + Góc đỉnh E, cạnh EC, ED. C - Lớp QS nắm về cấu tạo của ê ke. - Gọi HS đọc tên của mỗi góc. - Ê ke dùng để vẽ và để kiểm tra các * Giới thiệu ê ke :- Cho HS quan góc vuông, góc không vuông. sát cái ê ke lớn và nêu cấu tạo - 2HS lên bảng thực hành. của ê ke . + E ke dùng để làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV thực hành mẫu KT góc vuông. 20’ - Hướng dẫn gợi ý: c) Luyện + Yêu cầu học sinh dùng ê ke để tập: kiểm tra 4 góc của hình chữ Bài 1: nhật. + Dùng ê ke để vẽ góc vuông. + Đặt tên đỉnh và các cạnh cho góc vuông vừa vẽ - Theo dõi, nhận xét đánh giá. B. Bài 2. Bài 3. 3’. * Nêu yêu cầu BT1. - HS tự vẽ góc vuông có đỉnh O, cạnh OA, OB (theo mẫu). - Tự vẽ góc vuông đỉnh M, cạnh MC, MD trên bảng con.. * Cả lớp quan sát và tự làm bài. - 2 học sinh lên chỉ ra các góc vuông O và góc không vuông, cả lớp nhận xét bổ sung. A a) Góc vuông đỉnh A, cạnh AD, AE; - Treo bảng phụ : - Yêu cầu cả lớp cùng quan sát góc vuông đỉnh d, cạnh DM, DN. và tìm ra các góc vuông và góc b) Góc không vuông đỉnh B, cạnh BG, BH ... không vuông có trong hình . - Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện. * Cả lớp quan sát bài tập rồi trả lời - Mời một học sinh lên giải . miệng: + Nhận xét chung -Treo bài tập có vẽ sẵn các góc Trong hình tứ giác MNPQ có: + Các góc vuông là góc đỉnh M và lên bảng góc đỉnh Q. M N + Các góc không vuông là góc đỉnh N và góc đỉnh P .. Q P *Nhận xét đánh giá tiết học 3) Củng – Dặn về nhà học và làm bài tập cố - Dặn dò:. -Vài hs nhắc lại nội dung bài.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TẬP ĐỌC Ôn tập - Kiểm tra ( tiết 1 ) Đọc thêm bài : Đơn xin vào đội I/ Mục tiªu :. - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài - Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho(bt2). - Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chổ trống để tạo phép so sánh(bt3) II / Đồ dùng dạy học - GV : Bảng phụ - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 . - HS : SGK III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1) Bài cũ: 2) Bài mới: - Giới thiệu bài: *) Kiểm tra tập đọc : 1. - Giáo viên kiểm tra 4 số học sinh cả lớp. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . - hHD luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra . - Yêu cầu HS đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc . - Nhận xét ghi điểm - Yêu cầu những HS đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . *) Bài tập 2:Tìm các hình ảnh được so sánh v ới nhau : Hồ nước – chiếc gương bầu dục Cầu Thê Húc – con tôm Đầu con rùa – trái bưởi. - Cùng với cả lớp nhận xét,chọn lời giải đúng . - Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở. *) Bài tập 3: - Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. - Lớp lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết học . - Lần lượt từng HS khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra . - Về chỗ mở SGK đọc lại bài trong vòng 2 phút - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . - Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 - Lớp đọc thầm trong SGK - Cả lớp làm bài vào vở. - 2 HS nêu miệng kết quả. - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở. - Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 3- Lớp đọc thầm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng . -Yêu cầu cả lớp chữa bài trong vở . -Từ cần điền theo thứ tự : cánh diều , tiếng sáo , những hạt ngọc.. - Cả lớp làm bài vào vở - Hai em lên thi điền nhanh từ so sánh vào chỗ trống rồi đọc kết quả - Nối tiếp đọc từng đoạn - Nắm và hiểu được ND bài. *) Đọc thêm bài : Đơn xin vào đội 3) Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn học sinh về nhà học bài.. - Về nhà tập đọc lại các bài tập đọc nhiều lần . - Học bài và xem trước bài mới ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN (2 tiết) ÔN TẬP – KIỂM TRA ĐỌC I/ MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì? (bt2). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học(bt3) II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 . Bảng phụ - Hs : SGK , vở III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG ND Giáo viên Học sinh 4’ 1)Bài cũ: - Kiểm tra bài làm ở nhà 2)Bàimới: - Giới thiệu bài: 25’. - Lớp theo dõi. 1 - Giáo viên kiểm tra 4 số học - Lần lượt từng HS khi nghe gọi tên tratậpđọc: lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị sinh trong lớp. kiểm tra. - Hình thức KT như tiết 1. - Về chỗ mở SGK đọc lại bài trong. *)Kiểm. vòng 2 phút và gấp SGK lại. 10’. *) Bài tập 2:. -Yêu cầu 1HS đọc thành tiếng bài tập 2, cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập hay giấy nháp . - Gọi HS tiếp nối nhau nêu lên câu hỏi mình đặt được. - Giáo viên cùng lớp bình chọn lời giải đúng .. - HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . - HS đọc yêu cầu bài tập 2 - HS ở lớp đọc thầm trong SGK - Cả lớp thực hiện làm bài vào VBT - HS nối tiếp phát biểu ý kiến . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở .. - Yêu cầu HS chữa bài trong vở.. + Từ cần điền cho câu hỏi là : a/ Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường ?. b/ Câu lạc bộ thiếu nhi là ai ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - 1 HS đọc yêu cầu BT3 18’. *) Bài tập - Kể lại một câu chuyện đã học: 3. - Lớp đọc thầm theo trong SGK. - Mở bảng phụ yêu cầu HS đọc - HS nêu tên các câu chuyện đã lại tên các câu chyện đã ghi sẵn được học . - Bốn đến năm HS đọc lại tên các - Yêu cầu HS tự chọn cho mình câu chuyện trên bảng phụ . một câu chuyện và kể lại.. - HS thi kể có thể kể theo giọng nhân vật hay cùng bạn phân vai để kể lại câu chuyện mình chọn trước lớp .. - Giáo viên mời HS lên thi kể.. - Lớp lắng nghe bình chọn lời kể. - Nhận xét bình chọn học sinh hay nhất 10’. *-HD đọc. kể hay. - Nối tiếp đọc từng đoạn. + Khi mẹ vắng nhà. - Nắm và hiểu được ND bài. + Chú sẻ và bông hoa bằng lăng - GV cho hs đọc nối tiếp đoạn 3’. 3) cố dò :. Củng - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tập đọc lại các bài tập đọc. dặn - Dặn dò học sinh về nhà học nhiều lần và xem trước bài mới . bài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN (2 tiết) ÔN TẬP – KIỂM TRA ĐỌC I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì? (bt2). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học(bt3) II. DỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 . Bảng phụ - Hs : SGK , vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Bài - Kiểm tra bài làm ở nhà cũ: - Giới thiệu bài: 2) Bài 1 mới: - Giáo viên kiểm tra 4 số học - Lớp theo dõi *) Kiểm - Lần lượt từng HS khi nghe gọi tên sinh trong lớp. tra tập lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị - Hình thức KT như tiết 1. đọc: kiểm tra. - Về chỗ mở SGK đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp SGK lại. *) Bài - HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi -Yêu cầu 1HS đọc thành tiếng tập 2: theo chỉ định trong phiếu . bài tập 2, cả lớp theo dõi trong - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc sách giáo khoa. . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> tập hay giấy nháp . - Gọi HS tiếp nối nhau nêu lên câu hỏi mình đặt được. - Giáo viên cùng lớp bình chọn lời giải đúng . - Yêu cầu HS chữa bài trong vở.. - HS đọc yêu cầu bài tập 2 - HS ở lớp đọc thầm trong SGK - Cả lớp thực hiện làm bài vào VBT - HS nối tiếp phát biểu ý kiến . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở . + Từ cần điền cho câu hỏi là : a/ Ai là hội viên của câu lạc bộ *) Bài - Kể lại một câu chuyện đã học: thiếu nhi phường ?. tập 3 - Mở bảng phụ yêu cầu HS đọc b/ Câu lạc bộ thiếu nhi là ai ? lại tên các câu chyện đã ghi sẵn . - 1 HS đọc yêu cầu BT3 - Yêu cầu HS tự chọn cho mình - Lớp đọc thầm theo trong SGK một câu chuyện và kể lại. - HS nêu tên các câu chuyện đã được học . - Bốn đến năm HS đọc lại tên các câu chuyện trên bảng phụ . - Giáo viên mời HS lên thi kể. - HS thi kể có thể kể theo giọng - Nhận xét bình chọn học sinh nhân vật hay cùng bạn phân vai để kể hay *- HD đọc bài: + Khi mẹ kể lại câu chuyện mình chọn trước vắng nhà lớp . + Chú sẻ và bông hoa bằng - Lớp lắng nghe bình chọn lời kể lăng hay nhất 3) Củng - GV nhận xét đánh giá tiết học . - Nối tiếp đọc từng đoạn cố dặn - Dặn dò học sinh về nhà học - Nắm và hiểu được ND bài dò : bài - Về nhà tập đọc lại các bài tập đọc nhiều lần và xem trước bài mới ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết1:. An toàn giao thông : CON ĐƯỜNG AN TOÀN ĐẾN TRƯỜNG A/ Mục tiêu 1 .Kiến thức : ª Học sinh biết : Tên đường phố xung quanh trường . Biết sắp xếp các đường phố này theo thứ tự ưu tiên về mặt an toàn .phố . 2.Kĩ năng : -Biết các đặc điểm an toàn / kém an toàn của đường đi . -Biết lựa chọn con đường đến trường an toàn nhất . 3.Thái độ :-Có thói quen lựa chọn con đường an toàn để đi . B/Nội dung an toàn giao thông : -Đặc điểm những đường an toàn :- Có vỉa hè , vỉa hè không có nhiều vật cản . -Đường một chiều , đường thẳng ít khúc quanh , có vạch phân chia các làn xe chạy , đường có lượng xe vừa phải , có đèn tín hiệu giao thông , có biển báo hiệu giao thông … -Những con đường kém an toàn :- Là những đường dốc , không rải nhựa , đường có nhiều làn xe , không có giải phân cách , đường quanh co , có nhiều xe đỗ ... C/Đồ dùng dạy học:: - Tranh minh họa . Sơ đồ phần luyện tập -Phiếu đánh giá các điều kiện của con đường . C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: -Giáo viên kiểm tra nội dung về các kỉ -Hai học sinh lên nêu nội dung của năng đi bộ qua đường an toàn đã học . bài học về kĩ năng đi bộ qua đường -Giáo viên nhận xét đánh giá về chuẩn bị an toàn của học sinh . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Để nắm được tiêu chuẩn của một con đường an toàn . Bài học hôm nay các em -Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu sẽ tìm hiểu “ Chọn đường đi an toàn khi -Hai đến ba học sinh nhắc lại tựa bài đến trường “. b)Khai thác nội dung bài Hoạt động 1 :Đường đi an toàn và kém an toàn . - Giáo viên phát phiếu học tập cho từng -Lớp chia nhóm thảo luận và nêu tên nhóm : - Hãy nêu tên một một số đường một số con đường phố mà em biết phố mà em biết và miêu tả một số đặc miêu tả đặc điểm con đường phố có điểm chính nhiều xe qua lại đường rộng trải nhựa với nhiều làn xe có phân cách , đường có đèn chiếu sáng , có đèn báo hiệu và tín hiệu giao thông , có vỉa hè -Theo em con đường như thế là an toàn rộng và không có vật cản.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> hay nguy hiểm ? Tại sao ? -Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp . -Giáo viên lắng nghe và nhận xét bổ sung nếu có . -Giáo viên ghi ghi nhớ về con đường không an toàn . * Hoạt động 2:Luyện tập tìm con đường đi an toàn -Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm -Giáo viên treo sơ đồ lên bảng nêu yêu cầu tìm con đường an toàn nhất ? -Hết thời gian giáo viên yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày trên bảng vẽ phóng to sơ đồ . Giải thích vì sao lựa chọn con đường A mà không chọn con đường B ? -Gọi nhóm khác bổ sung . -Giáo viên nhận xét và tổng hợp ghi bảng phần ghi nhớ . * Hoạt động 3 :Lựa chọn đường an toàn khi đi học . -Yêu cầu 2 -3 học sinh giới thiệu về con đường từ nhà em đến trường và cho biết đoạn nào an toàn và đoạn nào chưa an toàn ? -Yêu cầu học sinh khác nhà gần bạn nhận xét bổ sung . -Giáo viên rút ra kết luận về đặc điểm an toàn của con đường tùy thuộc vào địa phương . d)củng cố –Dặn dò : -Nhận xét đánh giá tiết học . -Yêu cầu vài học sinh nêu lại nội dung bài học . -Dặn dò học sinh về nhà học bài và áp dụng và thực tế và xem trước bài mới .. -Đường này có vạch kẻ qua đường dành cho người đi bộ .Vậy con đường này là đường an toàn vì có đủ tiêu chuẩn . -Lần lượt đại diện các nhóm trình bày trước lớp . -Lớp nhận xét và đi đến kết luận . -Hai học sinh nêu lại những tiêu chuẩn của một con đường an toàn . -Lớp tiến hành chia ra các nhóm quan sát sơ đồ và thảo luận và đi đến kết luận rồi cử đại diện lên bảng vẽ to sơ đồ và lựa chọn con đường an toàn . Giải thích trước lớp về sự lựa chọn của nhóm mình – Các nhóm khác lắng nghe nhận xét bổ sung và bình chọn nhóm có lựa chọn và giải thích đúng nhất .. -Lớp tiến hành suy nghĩ và trả lời theo yêu cầu của giáo viên . -Hai đến ba học sinh lên bảng giới thiệu con đường an toàn đi từ A đến B ( từ nhà đến trường ) của mình về những đoạn an toàn và chưa an toàn -Học sinh khác nhận xét bổ sung . -Lớp thực hành lựa chọn con đường an toàn từ nhà đến trường cho mình theo bài học vừa học . -Lớp quan sát nhận xét về con đường đi của bạn mình đã chọn . -Về nhà xem lại bài học và áp dụng bài học vào thực tế cuộc sống hàng ngày khi lựa chọn con đường đi học.. Thứ ba ngày 1tháng 11 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thể dục: HỌC ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG A/ Mục tiêu:- Bước đầu biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung - Biết cách chơi và tham gia chơi được. B/ Địa điểm phương tiện : - Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi … C/ Lên lớp : Đội hình luyện Nội dung và phương pháp dạy học tập 1/ Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động . - Đứng tại chỗ xoay các khớp . - Chơi trò chơi : ( đứng , ngồi theo hiệu lệnh ) 2/ Phần cơ bản : *Học động tác vươn thở và tay của bài TD phát triển chung:  - Giáo viên lần lượt nêu tên từng động tác. - Vừa làm mẫu vừa giải thích về động tác và cho học sinh làm         theo. Lần đầu làm chậm từng nhịp một để học sinh nắm về mỗi         lần tập 2 x 8 nhịp.  - Giáo viên theo dõi sửa chữa từng động tác học sinh làm sai rồi GV cho học sinh thực hiện lại - Giáo viên mời 3 – 4 học sinh thực hiện tốt lên làm mẫu . - Giáo viên hô chậm cho học sinh thực hiện. - Học sinh làm từ từ động tác chú ý hít sâu. + Động tác vươn thở: + Động tác tay : * Chơi trò chơi : “ Chim về tổ “ - Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi -Học sinh thực hiện chơi trò chơi :”Chim về tổ” * Giáo viên chia học sinh ra thành vòng tròn hướng dẫn cách chơi thử sau đó cho chơi chính thức. - Giáo viên giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi. - Giáo viên nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3/ Phần kết thúc: - Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng. - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn học sinh về nhà thực hiện lại các động tác .. GV. Toán THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG E KE A/ Mục tiêu : - Biết sử dụng e ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông và góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản. B/ Đồ dùng dạy học: - GV : E ke, Phiếu bài tập. - HS : Bảng con , sgk ,vở ,..... C/ Các hoạt động dạy - học:: T. Hoạt động của GV Hoạt động của HS g 5’ 1.Bài cũ : - Vẽ 1 góc vuông và 1 góc không - 2 học sinh lên bảng làm bài. vuông. - Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài - Cả lớp theo dõi 27 * Luyện tập: ’ Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập trong - Cả lớp làm bài. SGK. - 2 em lên bảng vẽ, cả lớp nhận xét, - Hướng dẫn cách vẽ góc vuông đỉnh chữa bài. O. - Yêu cầu HS tự vẽ góc vuông đỉnh A, - Lớp tự làm bài. - 1 HS lên bảng dùng ê ke kiểm tra đỉnh B vào vở nháp. các góc chỉ ra các góc vuông và góc - Gọi 2HS lên bảng vẽ. không vuông, - GV cùng với lớp nhận xét đánh giá. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. Bài 2 : - Yêu cầu lớp quan sát và dùng ê ke KT mỗi hình ở SGK trang 43 có mấy - HS lên bảng KT. * Hình 1 có 4 góc vuông; hình 2 có góc vuông. - GV treo bài tập có vẽ sẵn các góc lên 3 góc vuông. - Học sinh khác nhận xét bài bạn . bảng. + GVnhận xét bài làm của HS.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2’. Bài 3: - Treo BT có vẽ sẵn các hình như SGK lên bảng. - Yêu cầu cả lớp quan sát và tìm ra các miếng bìa có các số đánh sẵn có thể ghép với nhau tạo thành góc vuông. - Gọi HS trả lời miệng. - Mời 1 em thực hành ghép các miếng bìa đã cắt sẵn để được góc vuông. - GV Nhận xét 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.. - HS quan sát rồi nêu miệng kết quả. - Cả lớp nhận xét bổ sung. + Hình A: ghép miếng số 1 và 4. + Hình B: ghép miếng 2 và 3. - 1HS lên thực hành ghép hình. - Học sinh nhận xét bài bạn.. - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.. CHÍNH TẢ ÔN TẬP - KIỂM TRA I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài - Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). - Hoàn thành được đơn xin tham giáing hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường ( xã, quận, huyện) theo mẫu (BT3) II. DỒ DÙNG DẠY HỌC - Phiếu. Bảng phụ . - Bản phô tô đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ đủ phát cho từng học sinh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 1’. ND 1.Bài cũ:. Giáo viên -GV kiểm tra sự chuẩn bị hs. Học sinh. 2. Bài mới: 2’. a. GTB. - ghi bảng. 12’. *) Kiểm tra - Kiểm tra tập đọc : trong lớp.. - HS theo dõi 1 4. số học sinh - Lần lượt HS lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.. - Hình thức KT như tiết 1.. - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút. - HS lên bảng đọc và trả lời câu. 6’. Bài tập 2:. - Đặt câu theo mẫu Ai là gì? -Yêu cầu cả lớp làm vào giấy nháp. - Cho 2HS làm bài vào giấy A4, sau khi làm xong dán bài bài làm lên bảng bảng. - GV cùng lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Đọc yêu cầu BT: - Cả lớp thực hện làm bài. - 2 em làm vào tờ giấy A4, khi làm xong dán bài làm lên bảng lớp rồi đọc lại câu vừa đặt. a/ Bố em là công nhân nhà máy điện . b/ Chúng em là những học trò chăm .. 6’. Bài tập 3. - Mời 2HS đọc yêu cầu và mẫu đơn. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và. - 2 em đọc yêu cầu bài tập và mẫu đơn. - Lớp đọc thầm theo trong sách.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> viết thành lá đơn đúng thủ tục.. giáo khoa.. - Yêu cầu cả lớp làm bài cá - Cả lớp làm bài. nhân.. - 4 - 5 HS đọc lá đơn của mình. - Mời 4 – 5 học sinh đọc lá đơn trước lớp. của mình.. - Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết đúng.. 7’. - HD đọc. + Mẹ vắng nhà ngày bão, + Mùa thu của em - Nhận xét tuyên dương.. 2’. 3) Củng cố dặn dò :. - Cả lớp nối tiếp đọc và nắm ND. - Về nhà tiếp tục đọc lại các bài học câu chuyện đã học từ tuần 1 đến tuần 8 nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chính tả : ÔN TẬP - KIỂM TRA (T3) ĐỌC THÊM: MẸ VẮNG NHÀ NGÀY BÃO MÙA THU CỦA EM A/ Mục tiêu: : - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài - Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). - Hoàn thành được đơn xin tham giáing hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường ( xã, quận, huyện) theo mẫu (BT3) B Đồ dùng dạy học: - Phiếu. Bảng phụ . - Bản phô tô đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ đủ phát cho từng học sinh. CCác hoạt động dạy - học : T. Hoạt động của GV Hoạt động của HS g 1’ 1) Bài cũ: 2) Bài mới: 2’ - Giới thiệu bài - ghi bảng - Lần lượt HS lên bốc thăm 12 *) Kiểm tra tập đọc : chọn bài chuẩn bị kiểm tra. 1 ’ - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc - Kiểm tra 4 số học sinh trong lớp. lại bài trong vòng 2 phút. - Hình thức KT như tiết 1. - HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu .. 6’. 6’. - Đọc yêu cầu BT: - Cả lớp thực hện làm bài. - 2 em làm vào tờ giấy A4, khi làm xong dán bài làm lên bảng lớp rồi đọc lại câu vừa đặt. a/ Bố em là công nhân nhà máy điện . b/ Chúng em là những học trò chăm . Bài tập 3 - Mời 2HS đọc yêu cầu và mẫu - 2 em đọc yêu cầu bài tập và đơn. mẫu đơn. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và viết thành lá - Lớp đọc thầm theo trong sách đơn đúng thủ tục. giáo khoa. Bài tập 2: - Đặt câu theo mẫu Ai là gì? -Yêu cầu cả lớp làm vào giấy nháp. - Cho 2HS làm bài vào giấy A4, sau khi làm xong dán bài bài làm lên bảng bảng. - GV cùng lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Yêu cầu cả lớp làm bài cá nhân. - Mời 4 – 5 học sinh đọc lá đơn của mình.. 7’. 2’. - Cả lớp làm bài. - 4 - 5 HS đọc lá đơn của mình trước lớp. - Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết đúng.. - HD đọc + Mẹ vắng nhà ngày bão, + Mùa thu của em - Nhận xét tuyên dương. 3) Củng cố dặn dò : - Về nhà tiếp tục đọc lại các câu chuyện đã - Cả lớp nối tiếp đọc và nắm ND học từ tuần 1 đến tuần 8 nhiều lần để tiết bài học sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tập đọc : ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỌC (T4) ĐỌC THÊM BÀI: NGÀY KHAI TRƯỜNG A/ Mục tiêu : - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài - Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2). - Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúngquy định bài chính tả, tốc độ viết khoảng 55 chữ/ phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - GDHS trình bày đẹp, giữ vở sạch B/ Đồ dùng dạy học: - GV : Phiếu viết tên bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8. Bảng phụ - HS : SGK , vở ghi . C/ Các hoạt động dạy - học : T. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò g 1’ 1) Bài cũ: 2/ Bài mới: 2’ - Giới thiệu bài - ghi bảng: - Lớp lắng nghe 12 Kiểm tra tập đọc : ’ - Kiểm tra số học sinh còn lại. .- HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi - Hình thức KT như tiết 1. theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc - HS đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc nhiều lần tiết sau kiểm tra lại. Bài tập 2: 6’ + Hai câu này được cấu tạo theo mẫu - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập, lớp câu nào ? đọc thầm trong SGK - Yêu cầu lớp làm nhẩm. + Cấu tạo theo mẫu câu : Ai làm gì ? - Gọi 4 em nối tiếp nhau nêu câu hỏi - Cả lớp làm bài. mình vừa đặt được - 4 em nối tiếp nêu câu hỏi mình vừa - GV nhận xét, ghi các câu hỏi đúng đặt được lên bảng. - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng. - Gọi HS đọc lại. a/ Ở câu kạc bộ chúng em làm gì? b/ Ai thường đến các câu lạc bộ vào các ngày nghỉ ? - 2 em đọc lại các câu hỏi trên bảng..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 6’. 7’ 2’. Bài tập 3: - Đọc đoạn văn một lần. - Yêu cầu cả lớp viết ra giấy nháp các từ mà em hay viết sai . - Đọc chính tả, cả lớp viết bài vào vở. - Chấm 1 số bài, nhận xét , chữa lỗi phổ biến. - Số vở còn lại về nhà chấm. - HD đọc: Ngày khai trường 3) Củng cố dặn dò : - GV nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà đọc lại các bài TĐ có yêu cầu HTL đã học để chuẩn bị cho tiết KT tới.. * 2 em đọc đoạn văn “ Gió heo may - Lớp đọc thầm theo. - Cả lớp suy nghĩ và viết các từ hay sai ra nháp. - Nghe - viết bài vào vở. - Nộp vở để GV chấm.. - Nối tiếp đọc, nắm ND bài học.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Toán ĐỀ - CA – MÉT . HÉC- TÔ- MÉT A Mục tiêu : - Biết tên gọi kí hiệu của đề-ca-mét, héc- tô- mét. - Biết quan hệ của đề -ca –mét, héc –tô- mét - Biết đổi từ đề - ca –mét, héc –tô –mét ra mét B/ Đồ dùng dạy học: - GV ; Bảng phụ Phiếu học tập ghi nội dung bài 2 . - HS : B ảng con , vở ghi ….. C/ Các hoạt động dạy - học: T.g Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1) Bài cũ: - Vẽ góc vuông có đỉnh và 1 cạnh cho trước - 2 em vẽ - lớp theo dõi nhận xét - GV nhận xét đ ánh giá . 2/ Bài mới: - Lớp theo dõi giới thiệu 1’ - Giới thiệu bài: ghi bảng 3’ a.Kể tên các đơn vị đo độ dài đã học - HS nêu lại tên của các đơn vị đo độ dài đã học: m, dm, cm, mm, km. 7’ b .Giới thiệu 2 đơn vị đo độ dài: Đề ca - mét và héc - tô - mét: - Lắng nghe hướng dẫn để nắm về - GV vừa giới thiệu vừa ghi bảng như tên gọi và cách đọc , cách viết của SGK. hai đơn vị đo độ dài đề - ca - mét và + Đề - ca - mét là 1 đơn vị đo độ héc - tô -mét. dài. Đề - ca - mét viết tắt là dam. 1dam = 10m - HS đọc và ghi nhớ 2 đơn vị đo độ - Cho HS nhắc lại và ghi nhớ. dài vừa học. + Héc - tô - mét là một đơn vị đo độ dài. Héc - tô - mét viết tắt là hm. 1hm = 100m ; 1hm = 10dam. - Cho HS nhắc lại và ghi nhớ. - Đọc yêu cầu BT: 3) Luyện tập : - Theo dõi GV hướng dẫn. 17’ *Bài 1 : - Điền số thích hợp vào chỗ 1 hm= 100 m; 1dam = 10 m .......... chấm (theo mẫu). - Cả lớp tự làm bài. - Hướng dẫn HS làm mẫu câu a. - 2HS nêu miệng kết quả, cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1hm = ... m 1dam = .....m - Yêu cầu cả lớp tự làm câu b.. 2’. nhận xét bổ sung. 7dam = 70m 7hm = 700m 9dam = 90m 9hm = 900m 6dam = 60m 5hm = 500 m - Nhận xét bài làm HS. - 1em đọc yêu cầu BT: Bài 2 : - Điền số thích hợp vào chỗ - lớp làm vào phiếu. trống (theo mẫu). - Hai học sinh sửa bài trên bảng, lớp - Phân tích bài mẫu. bổ sung. - Gọi hai học lên bảng sửa bài. - Cho HS đổi Phiếu để KT bài nhau. - Nhận xét, tuyên dương. - 2 em đọc yêu cầu BT: Tính theo Bài 3 : - Gọi 2 em nêu yêu cầu đề bài. mẫu. - Cho HS phân tích bài mẫu. - Phân tích mẫu rồi tự làm bài. - Yêu cầu lớp làm bài vào vở. - 2HS lên bảng chữa bài, cả lớp - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa nhận xét bổ sung. bài. 25dam + 50dam = 75dam 8hm + 12hm = 20hm 45dam - 16dam = 29dam 3) Củng cố - Dặn dò: 72 hm - 48hm = 24hm 1dam = ...m ; 1hm = ... dam = ... m - Dặn HS về nhà học bài và xem lại - Nêu lại 2 đơn vị đo độ dài vừa các BT đã làm. học.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP- KI ỂM TRA I. MỤC TIÊU - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài - Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từnguwx chỉ sự vật(BT2) - Đặt được 2-3 câu theo mẩu Ai làm gì ( BT3) II. DỒ DÙNG DẠY HỌC - Phiếu học tập, bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : T.g 5’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ: - Gọi 2 em lên bảng đọc bài HTL - 2 em lên bảng mà GV chỉ định.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1’ 12’. 7’. 5’. 6’ 1’. - Nhận xét - ghi điểm 2/ Bài mới: - Giới thiệu bài * Kiểm tra học thuộc lòng: Tiến hành như tiết 1 (Với HS chưa đọc thuộc, GV cho HS ôn lại và kiểm tra vào tiết sau) */ Ôn luyện củng cố vốn từ: Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Em chọn từ nào, vì sao em phải chọn từ đó?. - Học sinh bốc thăm và chuẩn bọi đến lượt thì lên bảng đọc.. - 1 HS đọc yêu cầu bài làm. - HS tự làm bài. + Chọn từ xinh xắn (Không chọn từ lộng lẫy) + Chọn từ tinh xảo vì bàn tay khéo léo. - Nhận xét ghi điểm và xoá từ + Chọn từ tinh tế. không thích hợp. */ Ôn luyện đặt câu theo mẫu Ai, làm gì? Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu bài làm. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài. - Viết vào vở 3 câu *Đọc thêm:Lừa và ngựa 3/ Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà học trước các tiết ôn - Về nhà ôn tập các bài đã tập tiếp theo và chuẩn bị kiểm tra. học.... LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP- KIỂM TRA I. MỤC TIÊU. - Cả lớp lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài - Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từnguwx chỉ sự vật(BT2) - Đặt được 2-3 câu theo mẩu Ai làm gì ( BT3) II. DỒ DÙNG DẠY HỌC - Phiếu học tập, bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 5’. ND 1/ Bài cũ:. Giáo viên - Gọi 2 em lên bảng đọc bài HTL mà GV chỉ định. Học sinh - 2 em lên bảng. - Nhận xét - ghi điểm 2/ Bài mới: 1’. - GTB. - GV nêu mục tiêu. - Cả lớp lắng nghe.. 12’ * Kiểm tra * Kiểm tra học thuộc lòng: học lòng:. thuộc. Tiến hành như tiết 1 (Với HS - Học sinh bốc thăm và chuẩn chưa đọc thuộc, GV cho HS ôn lại bọi đến lượt thì lên bảng đọc. và kiểm tra vào tiết sau) */ Ôn luyện củng cố vốn từ:. 7’. Bài 2:. - Gọi HS đọc yêu cầu.. - 1 HS đọc yêu cầu bài làm.. - Yêu cầu HS tự làm bài.. - HS tự làm bài.. - Em chọn từ nào, vì sao em phải + Chọn từ xinh xắn (Không chọn từ đó?. chọn từ lộng lẫy) + Chọn từ tinh xảo vì bàn tay khéo léo.. - Nhận xét ghi và xoá từ không + Chọn từ tinh tế. thích hợp. */ Ôn luyện đặt câu theo mẫu Ai, làm gì? 5’. Bài 2:. - Gọi HS đọc yêu cầu.. - 1 HS đọc yêu cầu bài làm.. - Yêu cầu HS tự làm bài.. - HS tự làm bài. - Viết vào vở 3 câu.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 6’. *Đọc thêm:. Lừa và ngựa. - HS đọc nối tiếp đoạn. - GV nhận xét ,sửa sai 1’. 3/ Củng cố - Nhận xét tiết học. dặn dò: - Dặn về nhà học trước các tiết ôn - Về nhà ôn tập các bài đã tập tiếp theo và chuẩn bị kiểm tra.. học....

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tù nhiên- xã hôi: ¤N TËP CON NGêI Vµ SøC KHOÎ A/ Mục tiêu: -Khắc sâu khiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài,chức năng,giữ vệ sinh. - Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khỏe như thuốc lá, ma túy, rượu B/ Đồ dùng dạy học: - GV :Hình trong SGK trang 36, phiếu ghi các câu hỏi ôn tập để HS rút thăm. - HS : SGK , vở ghi ,… C/ Các hoạt động dạy - học:: T. g 1’. 5’ 20 ’. Hoạt động của GV 1) Giới thiệu bài: Ôn tập kiểm tra 2) Néi dung : *Hoạt động 1 : Chơi trò chơi “ Ai nhanh , ai đúng “ * Hoạt động 2 : Thảo luận * Bước 1 : Làm việc cá nhân - Tổ chức cho HS lên bốc thăm đã chuẩn bị sẵn trong hộp . - Yêu cầu cả lớp độc lập suy nghĩ và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. Câu hỏi: + Hãy nêu tên các bộ phận của cơ quan hô hấp. + Cơ quan hô hấp có chức năng gì? + Lông mũi có chức năng gì? + Em cần làm gì để giữ VS cơ quan hô hấp? + Nêu tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn. + Cơ quan tuần hoàn có chức năng gì? * Bước 2 : Làm việc cả lớp - Yêu cầu từng HS lên trả lời câu hỏi trong phiếu bốc được.. Hoạt động của HS. - HS nghe phæ biÕn luËt ch¬i - HS tham gia ch¬i - Lần lượt lên bốc thăm để chọn câu hỏi .. - lần lượt từng HS trả lời theo yêu cầu của phiếu.. - Cả lớp theo dõi nhận xét và bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 7’. - GV theo dõi nhận xét , ghi điểm. 3) Củng cố - Dặn dò: - Cho hs liên hệ với cuộc sống hàng ngày - Xem trước bài mới ..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> -------------------------------------------------------Tiết 4: Mỹ thuật: VẼ THEO MẪU VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN ( Múa rồng – Phỏng theo tranh của Quang Trung học sinh lớp 3) I/ Mục tiêu: -Học sinh hiểu biết hơn về cách sử dụng màu -Biết cách Vẽ được màu vào hình có sẵn.(HS: Khá, giỏi tô màu đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp, làm rõ hình ảnh. - Hoàn thành được bài tập theo yêu cầu. II/ Chuẩn bị: -Sưu tầm tranh, ảnh về đề tài lễ hội. III/ Các hoạt động dạy học - Giới thiệu bài: Trong các dịp lễ tết nhân dân ta thường tổ chức các hình thức vui chơi như múa hát, đánh trống, đấu vật...Múa rồng cũng là một hoạt động trong những ngày vui đó mà bạn Quang Trung đã vẽ. Bài học ngày hôm nay là chúng ta vẽ màu theo ý thích vào tranh nét múa rồng của bạn Quang Trung sao cho màu rực rỡ, thể hiện không khí ngày hội, phù hợp với nội dung của tranh. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - Giới thiệu các tranh ảnh về lễ hội để học sinh thấy được quang cảnh vui tươi, không khí nhộn nhịp - Yêu cầu học sinh quan sát vào tranh múa rồng: Cảnh múa rồng có thể diễn ra ban ngày hoặc ban đêm - Màu sắc cảnh vật ban đêm và ban ngày giống hay khác nhau ? Cảnh vật ban ngày rõ ràng, tươi sáng. Còn cảnh vật ban đêm dưới ánh đèn, ánh lửa thì màu sắc lung linh huyền ảo hơn. Hoạt động 2: Cách vẽ màu -Tìm màu vẽ con rồng, người, cây... -Tìm màu nền -Vẽ màu cần có đậm, có nhạt. Hoạt động 3: Thực hành -Em vẽ màu vào bức tranh vẽ nét múa rồng -Theo dõi, hướng dẫn học sinh. Khuyến khích sử dụng màu theo cảm nhận riêng trong bài vẽ của mình Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá -Gợi ý cho học sinh chọn ra những bài vẽ đẹp -Nhận xét chung tiết học. __________________________________ ÂM NHẠC.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> ÔN TẬP 3 BÀI HÁT ĐÃ HỌC I. MỤC TIÊU - Biết hát theo giai điệu và hát đúng theo lời ca của 3 bài hát. - Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát .Tập biểu diển bài hát. II. DỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG ND Giáo viên 12’ * Hoạt động Ôn bài hát Bài ca đi học. 1:. Học sinh. - Yêu cầu cả lớp hát kết hợp gõ đệm - Cả lớp hát bài Bài ca đi học lần lượt theo 3 kiểu : đệm theo và gõ đệm theo 3 kiểu GV yêu phách, đệm theo nhịp, đệm theo tiết cầu. tấu lời ca. - Cho HS hát kết hợp 1 vài động tác - Hát kết hợp múa phụ họa. phụ họa.. - 2 nhóm biểu diễn trước lớp.. - Mời 1 số nhóm biểu diễn trước lớp. 11’ *Hoạt động 2:. 3 Ôn bài hát Đếm sao. 4. - Yêu cầu cả lớp hát kết hợp gõ đệm nhịp. .. - Tổ chức cho HS chơi TC kết hợp. - Hát bài Đếm sao kết hợp gõ đệm theo nhịp3/4. - Tham gia chơi TC.. bài hát : Từng đôi quay mặt vào nhau, đếm 1-2-3 nhịp nhàng. Bàn tay chạm vào người đối diện, lần 10’ *Hoạt động 3:. lượt tay phải rồi tay trái. Ôn bài hát Gà gáy - Chia lớp thành 3 nhóm, cho HS hát theo kiểu nối tiếp. + Nhóm 1 : hát câu thứ nhất + NHóm 2: hát câu thứ hai + Nhóm 3 : hát câu thứ ba. - Các nhóm hát bài gà gáy theo kiểu nối tiếp..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> + Cả 3 nhóm hát câu thứ tư. - Cho HS hát như trên nhưng vừa hát vừa gõ đệm theo phách.. Hát như trên kết hợp gõ đệm theo phách. - Cả lớp nhận xét, bình chọn. 3’. * Củng cố dặn dò:. 2 4. + Bài hát nào được viết ở nhịp. nhóm hát đúng và hay nhất. ?. 3 + Bài hát Bài ca đi học và 4. + Bài hát Đếm sao được viết ở nhịp bài Gà gáy. mấy ? - Dặn HS về nhà tiếp tục hát lại 3 bài hát trên nhiều lần.. + Viết ở nhịp. ..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> --------------------------------------------------------Đ¹O ĐøC: Chia sÎ buån vui cïng b¹n (tiết 1) I/ Mục tiêu: -Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui buồn. - Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn. - Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa dùng cho tình huống 1 của hoạt động 1. III Hoạt động d¹y – häc : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS 2/ Bài mới: - GT bài - Lắng nghe Hoạt động 1 :Thảo luận phân tích tình - Cả lớp hát bài Lớp chúng ta đoàn huống kết. - Yêu cầu lớp quan sát tranh tình huống và cho biết ND tranh. - Học sinh quan sát tranh minh họa - Giới thiệu các tình huống: theo sự gợi ý của GV. + Mẹ bạn Ân bị ốm lâu ngày , bố bạn Ân bị tai nạn giao thông chúng ta cần làm gì để giúp bạn vượt qua khó khăn này ? + Nếu em là bạn cùng lớp với Ân thì em sẽ làm gì để giúp đỡ động viên bạn ? Vì sao ? - Yêu cầu cả lớp thảo luận, nêu cách ứng xử - Cả lớp tiến hành thảo luận theo trong tình huống và phân tích kết quả của nhóm nhỏ mỗi cách ứng xử. - 1 số em nêu cách ứng xử, cả lớp - GV kết luận: SGV. cùng phân tích kết quả ứng xử của các Hoạt động 2: Đóng vai bạn, bổ sung. - Chia lớp thành các nhóm, yêu cầu các nhóm xây dựng kịch bản và đóng vai một trong các tình huống ở BT2 (VBT). - Lớp lắng nghe giáo viên để nắm - Yêu cầu các nhóm trao đổi thảo luận. được yêu cầu . - Mời lần các nhóm trình diễn trước lớp. - Các nhóm thảo luận và tự xây dựng * GV kết luận: Khi bạn có chuyện vui, cần cho nhóm một kịch bản, các thành chúc mừng bạn. Khi bạn có chuyện buồn, viên phân công đóng vai tình huống. cần an ủi, động viên, giúp đỡ bạn ... - Các nhóm lên đóng vai trước lớp. *Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ - Lớp trao đổi nhận xét và bổ sung nếu - Lần lượt đọc ra từng ý kiến (BT3 - VBT). có. - Yêu cầu lớp suy nghĩ và bày tỏ thái độ của.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> mình đối với từng ý kiến . - HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán - GV kết luận: Các ý kiến a, c, d, đ, e là thành, không tán thành hoặc lưỡng lự đúng. bằng cách giơ tay (các tấm bìa). - Giải thích về ý kiến của mình . * Hướng dẫn thực hành: - Yêu cầu học sinh sưu tầm các câu chuyện, bài hát , câu ca dao , tục ngữ ,... về sự giúp đỡ chia sẻ buồn vui cùng bạn. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.. - Học sinh về nhà sưu tầm các tranh ảnh , câu chuyện về các tấm gương nói về tình bạn, về sự cảm thông chia sẻ buồn vui cùng bạn. - Áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 TIN HỌC ( Giáo viên chuyên soạn – giảng) ____________________________ TOÁN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI (Tiết 44) I. MỤC TIÊU - Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đrrns lớn và ngược lại - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng ( km và m, m và mm) -. Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.. II. DỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Một bảng kẻ sẵn các dòng, các cột như SGK nhưng chưa viết chữ. - HS : Bảng con , SGK , vở ghi ,..... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 5’. ND Giáo viên 1. Kiểm tra - Gọi 3HS lên bảng làm BT: bài cũ:. 2dam = ... m 4hm = ...dam 6hm = ... m. 2.Bài mới: 2’ 10’. 5hm = ... m. Học sinh - 3 em lên bảng làm bài.. 7dam = ... m - Cả lớp theo dõi nhận xét bài 9hm = ...dam. bạn.. - Nhận xét ghi điểm. a) Giới thiệu Ghi bảng bài: + Hãy nêu các đơn vị đo độ dài đã b) Giới thiệu học? bảng đơn vị + Đơn vị đo cơ bản là đơn vị nào? đo độ dài - GV ghi mét vào cột giữa. theo thứ tự - Hướng dẫn HS nêu và điền tên từ nhỏ đến các đơn vị đo vào từng cột SGK. lớn: - Cho HS nêu lại mối quan hệ giữa. -Lớp theo dõi giới thiệu + Nêu được: m, dm, cm, mm, km. + Mét là đơn vị đo cơ bản. Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề trong bảng: 1m=10dm = 100cm = 1000mm. các đơn vị đo.. 1dm = 10cm = 100mm. - GV điền vào để có bảng đơn vị. 1cm = 10mm.. đo độ dài như SGK.. 1hm = 10dam. - Yêu cầu nhìn bảng và lần lượt. 1dam = 10m.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> nêu lên mối quan hệ giữa 2 đơn vị. 1km = 10hm. đo liền nhau.. + Gấp, kém nhau 10 lần.. + 1km = ... hm ?. - Đọc và ghi nhớ bảng đơn vị. + Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp đo độ dài. gấp, kém nhau mấy lần? 17’. c. Luyện tập. - Yêu cầu cả lớp đọc ghi nhớ. Bài 1 :. - Gọi HS nêu miệng kết quả.. - 2HS nêu yêu cầu bài, cả lớp. 1m = 10 dm. 1km = 10 hm. tự bài bài.. 1dm = 10cm. 1km = 1000 m. - 2HS nêu miệng kết quả, cả. 1m = 100cm. 1hm = 10 dam. lớp nhận xét bổ sung.. 1cm = 10m. 1hm = 100m. 1m = 1000mm. Bài 2 :. 1dam = 10 m. - Giáo viên nhận xét. - 2 em đọc yêu cầu BT, lớp đọc. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.. thầm.. 3hm = 300 m. 8m = 80 dm. - Tự làm bài vào vở.. 9dam = 90m. 6m = 600cm. - 2 em lên bảng chữa bài, cả. 7dam = 70m. 8cm = 80mm. lớp nhận xét bổ sung.. 3dam = 30m. 4dm = 400mm - Đổi vở để KT bài nhau.. - GV cùng cả lớp nhận xét Bài 3 :. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu và mẫu. - 1HS nêu yêu cầu bài và mẫu.. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Tự làm bài vào vở.. 25m x 2 = 50m. - 2HS làm bài trên bảng lớp.. 36hm : 3 = 12hm. 15km x 4 =60km 70km : 7 = 10km - Cả lớp nhận xét chữa bài. 34cm x 6 =204cm - Chấm vở 1 số em nhận xét 2’. 3) Củng cố - - Hãy nêu mối quan hệ giữa các - 2 em nêu lại bảng đơn vị đo Dặn dò:. đơn vị đo độ dài. độ dài và mối quan hệ giữa. - Nhận xét đánh giá tiết học .. các đơn vị đo độ dài.. - DặnHS về nhà học bài và làm bài..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2012. Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo. - Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo (nhỏ hơn đơn vị đo kia). B/ Đồ dùng dạy học: - GV : B¶ng phô , thíc ,.... - HS : B¶ng con , vë ,... C/ Các hoạt động dạy - học : T.g 5’. Hoạt động của thầy 1.KT bài cũ :. Hoạt động của trò. - Đọc bảng đơn vị đo dộ dài theo thứ tự - 2HS đọc bảng đơn vị đo độ dài. từ lớn đến bé và ngược lại. - Làm BT: 3hm = .... dam. 9km = .... hm. - 2HS lên bảng làm BT.. 8 hm = .... m. 7dam = .... m. - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: 2’. a) Giới thiệu bài: ghi bảng. - Lớp theo dõi giới thiệu.. 26’ b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.. - 1 em đọc yêu cầu của bài.. - Giải thích bài mẫu.. - Theo dõi GV giải thích bài mẫu.. 3m 2dm = 32 cm. 3m 2cm = 302cm. 4m 7 dm = 47 dm. 9m 3cm = 903 cm - 2 em lên bảngø trình bày bài làm,. 4m 7 cm = 407 cm. - Cả lớp tự làm bài vào vở.. 9m 3dm = 93 dm cả lớp nhận xét, bổ sung. - Cùng với cả lớp nhận xét chốt lại bài. - Đổi chéo vở để KT bài nhau.. làm đúng. Bài 2 : - Yêu cầu HS làm bài trên bảng - Làm bài trên bảng con. con.. 8 dam + 5dam = 13dam.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - GV nhận xét chữa bài.. 57hm – 28 hm = 29hm 12km x 4 = 48km 27mm : 3 = 9mm. Bài 3 - Gọi học sinh dọc yêu cầu bài.. - 1HS nêu yêu cầu bài, lớp đọc. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.. thầm. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - 2HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. 6m 3cm < 7m. 5m 6cm > 5m. 6m 3cm < 630cm. 5m 6cm < 6m. 6m3cm =603cm 6m 3cm > 6m. 5m6cm = 506cm 5m 6cm < 560cm.. - Vài HS đọc lại bảng đơn vị đo độ - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 2’. c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập .. dài..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tự nhiên xã hội : ÔN TẬP - KIỂM TRA CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ ( TIẾT 2 ) A/ Mục tiêu : -Khắc sâu khiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài,chức năng,giữ vệ sinh. - Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khỏe như thuốc lá, ma túy, rượu - Vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh không sử dụng các chất độc hại như ma túy , thuốc lá , rượu bia … BII/ Đồ dùng dạy học: Giấy vẽ, bút màu, bút chì. C/Các hoạt động dạy - học: T.g 2’. Hoạt động của thầy 1/ Giới thiệu bài:. 28’. 2/ Tổ chức cho HS vẽ tranh theo nhóm:. Hoạt động của trò. - Lớp chia thành các nhóm .. Bước 1: Chia lớp thành 3 nhóm: + Nhóm 1: vẽ tranh không hút thuốc lá . + Nhóm 2 : Không uống rượu .. - Nhóm trưởng phân công nhiệm. + Nhóm 3 : Không dùng ma túy ….. vụ cho mỗi thành viên chịu trách. Bước 2 : - Yêu cầu nhóm trưởng các nhiệm một mảng. nhóm điều khiển thảo luận và phân công cho từng thành viên trong nhóm. - Giáo viên đi đến các nhóm kiểm tra và giúp đỡ học sinh .. - Các nhóm treo sản phẩm của. Bước 3: - Trình bày và đánh giá :. nhóm mình lên bảng lớp cử đại. - Yêu cầu các nhóm treo sản phẩm lên diện lên chỉ và thuyết trình về ý cử một bạn lên nêu ý tưởng của bức tưởng của bức tranh. tranh . - Yêu cầu các nhóm quan sát nhận xét. - Cả lớp quan sát và nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> và bình chọn . 5’. 3) Củng cố - Dặn dò: - Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày - Xem trước bài mới..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> THỦ CÔNG ÔN TẬP CHƯƠNG I PHỐI HỢP GẤP, CẮT , DÁN HÌNH ( TIẾT 1 ) I. MỤC TIÊU - Ôn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp,cắt, dán để làm đồ chơi. - Làm được ít nhất 2-3 đồ chơi đã học ( có tính sáng tạo ) II. DỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Các hình mẫu gấp cắt ở các tiết trước: Gấp ngôi sao 5 cánh , gấp con ếch , gấp bông hoa ,... - HS : Gấy màu , kéo , hồ dán ,.... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 3’. ND. Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ học tập của - Các tổ trưởng báo cáo sự chuẩn bài cũ:. HS. bị của tổ mình .. - GV nhận xét đánh giá 2.Bài mới: 2’. a) GTB:. 22’ b)Hướng. - Lớp theo dõi giới thiệu bài . Nêu mục tiêu của bài . - Yêu cầu học sinh nhắc lại tên - Gấp con Ếch , gấp tàu thủy hai. dẫn HS ôn các bài đã học trong chương gấp ống khói, gấp cắt dán ngôi sao 5 tập .. cắt , dán .. cánh , gấp cắt dán bông hoa , 5 , 4. * Lần lượt hướng dẫn ôn tập và 8 cánh . từng bài. - Cho HS quan sát lại các mẫu.. - Quan sát các hình mẫu, nêu các. - Treo tranh quy trình, gọi HS bước thực hiện. nêu các bước thực hiện. - Cho HS làm bài KT.. - Cả lớp làm bài KT.. - GV theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng. 6’. c) Đánh. - GV thu 1 số sản phẩm của HS, - Trưng bày sản phẩm.. giá sản. xếp loại,NX. phẩm 2’. d)Củng cố- - Khắc sâu nội dung bài.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Dặn dò:. - GV nhận xét đánh giá tiết học. - HS lắng nghe. - Dặn HS. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới ..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Thể dục ÔN HAI ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY A/ Mục tiêu: Biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung - Biết cách chơi và tham gia chơi được. B/ Địa điểm phương tiện : - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị còi, kẻ vạch cho trò chơi « Chim về tổ » C/Các hoạt động dạy học:. TL 10’. Nội dung và phương pháp dạy học 1/Phần mở đầu :. Đội hình luyện tập. -GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động . - Đứng tại chỗ xoay các khớp . - Chơi trò chơi : “Chạy tiếp sức” (học ở lớp 2) 18’. 2/Phần cơ bản : * Ôn hai động tác vươn thở và tay : - GV hô cho HS ôn tập từng động tác, sau đó tập liên hoàn         cả 2 động tác.. . - Lớp trưởng hô cho cả lớp tập luyện, GV theo dõi sửa         chữa. - Cho HS tập luyện theo tổ ( tổ trưởng hô). GV theo dõi các.  GV. tổ và uốn nắn cho các em. - cả lớp thực hiện lại 1 lần. * Chơi trò chơi : “ Chim về tổ “ - Giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và luật chơi. - Tổ chức cho HS thực hiện chơi trò chơi :”Chim về tổ” + Cho HS chơi thử sau đó cho chơi chính thức. - GV giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi. 7’. 3/Phần kết thúc:. GV.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng. - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại 2 động tác TD đã học.. Hướng dẫn học Tiếng Việt.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> ¤N TËP LUYÖN T ËP LµM VĂN I/ Mục tiêu: - Kể lại được buổi đi học đầu tiên của mình - Kể lại một cách chân thật tự nhiên về một người hàng xóm. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ: - Kể lại buổi đi học đầu tiên của mình - GV nhận xét , đánh giá 2/ Bài mới: - Giới thiệu bài học: * Kể lại buổi đi học đầu tiên của mình. - GV gợi ý , HD HS kể. - 2 HS kể lại buổi đi học đầu tiên của mình - Lớp theo dõi bạn kể. - H xung phong kể lại buổi đi học đầu tiên của mình. - Lớp lắng nghe, nhận xét bổ sung. - H viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu. - H S viết bài - GV theo dõi giúp đỡ những học sinh yếu. - 1 số HS đọc bài viết của mình - Y/C đọc bài viết của mình cho cả lớp - Lớp lắng nghe, nhận xét bổ sung nghe, GV nhận xét - ghi điểm.. * Kể về một người hàng xóm mà em yêu quý - H viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu. - GV theo dõi giúp đỡ những học sinh yếu. - H đọc bài viết của mình cho cả lớp nghe, - GV nhận xét - ghi điểm. 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương nhắc nhở. - HS xung phong kể . - Lớp lắng nghe, nhận xét bổ sung. - H S viết bài. - 1 số HS đọc bài viết của mình - Lớp lắng nghe, nhận xét bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> - Dăn về nhà ôn lại bài.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn trong tuần qua. - Nắm được phương hướng của tuần tới. - Có ý thức xây dựng lớp, đoàn kết với bạn bè, II.Chuẩn bị: - Ghi chép của cán sự lớp trong tuần. III.Lên lớp: 1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại) 2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp 3. Ý kiến của GV: - Ưu điểm trong tuần: + Đi học chuyên cần,đúng giờ, Làm tốt công tác trực nhật. Phong trào học tập khá sôi nổi ( Vân,N.Ánh, Huyền ,Nhung , Thảo...) + Vệ sinh cá nhân của một số em rất tốt.(Vân, Thảo,...) + Trong lớp đã biết đoàn kết giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ - Tồn tại: + Một số HS chưa chú ý nghe giảng, (x Tung,Hiếu, Thắng, Hưng ,Duy...) - Công tác tuần tới: + Đẩy mạnh công tác thu nộp. + Khắc phục những nhược điểm trong tuần. + Trang trí lớp học để chào mừng ngày NGVN 20 - 11 + Tăng cường việc học ở nhà., Tiếp tục làm tốt công tác vệ sinh trực nhật. 4. Tổng kết: - Hát tập thể..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Chính tả ¤n tËp – kiÓm tra ( tiÕt 7) A/ Mục tiêu : - Củng cố 1 số kiến thức đã học từ đầu năm đến nay. - Rèn cho HS tính tự giác học tập. B/ Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ phiếu phô tô cỡ to ô chữ. - HS : VBT , vở ghi B/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV 1/ Hướng dẫn HS làm BT:. Hoạt động của HS - Cả lớp tự làm bài vào vở.. - Yêu cầu HS làm các BT sau:. - 4 HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét. Bài 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện bổ sung. khổ thơ dưới đây trong bài Quạt cho bà Bài 1: ngủ:. Hoa cam, hoa khế. Hoa cam, ................................. Chín lặng trong vườn. Chín lặng ................................. Bà mơ tay cháu. ...........mơ ................................ Quạt đầy hương thơm.. ............................hương thơm. Bài 2: Viết 3 câu theo mẫu Ai là gì?. Bài 2, 3: HS làm bài theo ý các em.. Mời một em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp - 1 HS đọc yêu cầu bài làm. theo dõi trong SGK. - HS tự làm bài. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Viết vào vở 3 câu - HS đọc câu văn của mìh - GV nhận xét, chốt lại câu đúng. - HS khác nhận xét Bài 3: Viết (khoảng 7 đến 10 câu), kể lại nội dung chính 1 câu chuyện đã học trong 8 tuần đầu. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 2/ Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.. - 1 HS đọc yêu cầu bài làm. - HS tự làm bài. - Viết vào vở.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Chính tả ¤n tËp – kiÓm tra ( tiÕt 6 ) §äc thªm bµi : “ Nh÷ng chiÕc chu«ng reo ” A/ Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút).Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài. - Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ chỉ sự vật (BT2) - Đặt đúng dấu phẩy vào chổ thích hợp trong câu (BT3). B/ Đồ dùng dạy học: - 2 tờ giấy A4 viết sẵn bài tập 2 . - Bảng lớp chép 3 câu văn của bài tập 3. C/ Các hoạt động dạy - học: T. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò g 2’ 1) Giới thiệu bài : ghi bảng - Lớp lắng nghe nắm về yêu cầu của 10 2) Kiểm tra HTL : tiết học . 1 ’ - Kiểm tra 3 số học sinh trong lớp. - Lần lượt HS khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm - Hình thức KT như tiết 5 tra . - Về chỗ xem lại bài trong 2 phút. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. 3) Bài tập 2: -Yêu cầu đọc yêu cầu - Lớp theo dõi bạn đọc. bài, cả lớp theo dõi trong SGK. 8’ - 1HS đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc - Giải thích yêu cầu của bài. thầm. - Cho học sinh quan sát một số bông hoa thật (hoặc tranh) : Huệ trắng , - theo dõi GV h/dẫn. cúc vàng , hồng đỏ ,… - Quan sát các bông hoa. - GV cùng HS nhận xét, chốt lại câu - Cả lớp tự làm bài. đúng. - Mời 2HS đọc lại đoạn văn đã hoàn - 2 em lên thi làm trên phiếu. Sau khi chỉnh. làm xong đọc lại câu văn đã hoàn - Yêu cầu học sinh chữa bài (nếu sai). chỉnh.. 7’. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. + Thứ tự các từ cần điền là: xanh non , trắng tinh, vàng tươi, đỏ thắm, rực rỡ. 4) Bài tập 3 - Mời một em đọc yêu *HS đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc cầu bài tập, cả lớp theo dõi trong thầm ..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 6’ 2’. SGK. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Cùng cả lớp nhận xét, chốt lại câu đúng. + Dấu phẩy đặt sau các từ: năm, tháng 9, xa trường, gặp thầy, 8 giờ, hùng tráng. 5. HD đọc thêm bài: Những chiếc chuông reo 6. Củng cố dặn dò : - Về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ , văn đã học để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.. - Cả lớp suy nghĩ và điền dấu phẩy vào chỗ thích - 2HS lên bảng điền và đọc lại câu văn trước lớp. - Cả lớp nhận xét bổ sung. - HS đọc nối tiếp, đoạn, cả bài.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Hướng dẫn học Luyện đọc và luyện từ và câu A/ Mục đích, yêu cầu: - Tiếp tục KT lấy điểm Học thuộc lòng. - Củng cố và mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ. B/ Đồ dùng dạy học: - GV : 9 Phiếu viết tên từng bài thơ văn có yêu cầu HTL từ tuần 1 đến tuần 8. - 5 tờ phiếu phô tô cỡ to ô chữ. C/ Các hoạt động dạy - học : T. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò g 2’ 1/ Giới thiệu bài : ghi bảng - Lớp lắng nghe 12 2) Kiểm tra học thuộc lòng : ’ - Kiểm tra số học sinh còn lại. - Lần lượt HS khi nghe gọi tên lên - Hình thức KT: như tiết 5. bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Về chỗ xem lại bài trong 2 phút. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. 3) Bài tập Giải ô chữ : - Lớp theo dõi bạn đọc. 20 - Gọi 2HS đọc yêu cầu của bài, cả lớp ’ theo dõi trong SGK. - 2HS đọc yêu cầu của bài, cả lớp - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. đọc thầm. - Yêu cầu cả lớp làm việc theo nhóm GV phát cho mỗi nhóm một tờ phiếu. Nhóm nào làm xong lên dán bài trên - Các nhóm làm bài rồi dán bài lên bảng rồi đọc kết quả bảng, đọc kết quả. - Cùng cả lớp bình chọn nhóm làm bài - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm đúng và nhanh nhất, tuyên dương. thắng cuộc. - Yêu cầu học sinh làm bài trong VBT. - Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng: + Dòng 1: TRẺ EM + Dòng 2: TRẢ LỜI + Dòng 3: THỦY THỦ + Dòng 4: TRƯNG NHỊ + Dòng 6: TƯƠNG LAI + Dòng 7: TƯƠI TỐT + Dòng 8: TẬP THỂ + Từ mới xuất hiện là:.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 2’. đ) Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn HS về nhà học bài.. TRUNG THU ..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Mĩ thuật VÏ trang trÝ vÏ mµu vµo h×nh cã s½n I. Môc tiªu: - Giúp hcọ sinh ôn tập lại màu sắc và vẽ đợc màu vào hinh hoàn chỉnh. II. ChuÈn bÞ: 1. Gi¸o viªn - Bµi vÏ cña häc sinh. - H×nh vÏ mÉu, phÊn mµu. 2. Häc sinh - Bót ch×, tÈy, mµu vÏ. - Vë tËp vÏ. III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: Häc sinh quan s¸t. - ổn định lớp. - Kiểm tra đồ dùng của học sinh. Häc sinh dùa vµo tranh tr¶ lêi c©u 2.Giíi thiÖu bµi: hái gîi ý cña gi¸o viªn. a. H§1: Quan s¸t- nhËn xÐt - Gi¸o viªn giíi thiÖu hinh vÏ mÉu yªu cÇu häc sinh quan s¸t- nhËn xÐt. ? §©u lµ h×nh ¶nh chÝnh, phôc cña tranh? ? Mµu s¾c trong tranh nh thÕ nµo? ? Mµu nµo lµ mµu chñ yÕu? - Gi¸o viªn nhËn xÐt, bæ sung ý kiÕn cña häc sinh. b. H§2: Hưíng dÉn vÏ mµu: Häc sinh quan s¸t gi¸o viªn híng - Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ mµu vµ dÉn. vẽ màu vào hinh mẫu để học sinh quan sát. ? Làm thế nào để bài vẽ có màu sắc đẹp? ? Khi vÏ mµu ta ph¶i chó ý ®iÒu g×? - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i c¸ch chän Häc sinh nh¾c l¹i c¸ch vÏ. mµu vµ vÏ mµu. c. H§3: Thùc hµnh: - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh chän mµu vÏ vµo h×nh cã s½n. - Gi¸o viªn quan s¸t, hương dÉn häc sinh cßn lóng tóng.. Häc sinh vÏ mµu d. H§4: §¸nh gi¸. Học sinh nhận xét, đánh giá. - Gi¸o viªn chän 2-3 bµi cã u, nhîc ®iÓm râ ràng và gợi ý để học sinh tự nhận xét, đánh giá. - Giáo viên nhận xét chung, động viên, khích lệ häc sinh. 3. DÆn dß: - Chuẩn bị đồ dung cho bài sau..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Thứ bảy ngày 10 tháng 11 năm 2012 Híng dÉn häc LuyÖn to¸n : ¤n tËp :. I- Môc tiªu: - Ôn cách viết số đo độ dài là ghép của 2 đơn vị. Đổi đơn vị đo độ dài. Củng cố KN cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài. So sánh ssố đo độ dài. - Rèn KN tính toán và đổi đơn vị đo. - GD HS ch¨m häc. II- §å dïng: GV : B¶ng phô- PhiÕu HT - HS : VBT , b¶ng con , vë ghi ,…. III- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học - H¸t 1/ Tæ chøc: 2/ KiÓm tra: - Đọc tên các đơn vị đô độ dài trong bảng - HS đọc - NhËn xÐt đơn vị đo độ dài? 3/ Bµi míi: - Giíi thiÖu - Néi dung : Bài 1: GT về số đo có hai đơn vị đo: - HS thùc hµnh ®o - VÏ ®o¹n th¼ng AB dµi 1m5cm. Gäi HS - HS đọc ®o. - Bốn mét 2 đề- xi- mét - HD cách đọc là: 1mét 5 xăng- ti- mét. - Ghi bảng: 4m2dm. Gọi HS đọc? - Muốn đổi 4m2dm thành dm ta thực hiện - 4m = 40dm đổi - 4m b»ng bao nhiªu dm? - 4m2dm = 42dm + vËy 4m2dm b»ng 40dm céng víi 2dm - 6m7dm = 67dm b»ng 42dm. - 5m7cm = 507cm + GV KL: Khi muốn đổi số đo có hai đơn - 8m3dm = 83dm vị thành số đo có một đơn vị ta đổi từng thành phần của số đo có hai đơn vị, sau đó cộng các thành phần đã đổi với nhau. Bài 2:Cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ + 2 HS chữa bài + Lµm phiÕu HT dµi 7dam + 5dam = 12dam 37hm - 18hm = 19hm - HD : Thực hiện nh với STN sau đó ghi 13 km x 4= 52km thêm đơn vị đo vào KQ. 18 mm : 3 = 6mm - ChÊm bµi, nhËn xÐt. Bài3: So sánh các số đo độ dài. - §äc yªu cÇu BT 3? - Lµm vë 5m3cm < 7m 6m3cm > 6m - ChÊm bµi, nhËn xÐt. 8m6cm =806cm 4/ Cñng cè: 4m6cm < 460cm * Trß ch¬i: Ai nhanh h¬n 5cm2mm = ....mm 6km4hm = ...hm - HS thi ®iÒn sè nhanh * DÆn dß: ¤n l¹i bµi..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Thứ bảy ngày 17 tháng 11 năm 2012 Híng dÉn häc. LuyÖn to¸n : LuyÖn tËp A. Môc tiªu - HS ôn lại đề - ca - mét, héc - tô - mét. Ôn lại tên gọi và kí hiệu của đề- ca- mét và héc- tô- mét. Biết đợc mối quan hệ giữa dam và hm. biết chuyển đổi từ dam, hm ra m. - Rèn KN nhận biết và đổi đơn vị đo độ dài. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B. §å dïng dạy học GV : PhiÕu häc tËp, bảng phụ ,… HS : Bảng con , VBT ,…. C. Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV 5’. 1’ 27’. 2’. 1. KiÓm tra bµi cò - §iÒn sè vµo chç chÊm 2hm = ....m 3m = dm 1dam = ... m 1m = cm 2. Bµi míi - Giíi thiÖu - Néi dung * Bµi tËp 1 - §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm 4hm = .....dam 5cm = ....mm 1km = ......m 2m = .....cm 5dam = ..... m 1m = .....cm. Hoạt động của HS - 2 HS lªn b¶ng lµm - NhËn xÐt b¹n. - HS lµm phiÕu 4hm = 40dam 5cm = 50mm 1km = 1000m 2m = 200cm 5dam = 50m 1m = 100cm - §æi phiÕu, nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n - 2, 3 HS đọc bài làm của mình. * Bµi tËp 2 - HS lµm bµi vµo vë - ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm 3dam = 30m 6hm = 600m 3dam = ....m 6hm = .....m 5dam = 50m 8hm = 800m 5dam = .....m 8hm = .....m - GV chÊm bµi - NhËn xÐt bµi lµm cña HS * Bµi tËp 3 - HS lµm bµi vµo vë - TÝnh theo mÉu 30dam + 25dam = 65dam - 15dam = - §æi vë nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n 7hm + 13hm = 77hm - 25hm = - GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS 3.Cñng cè, dÆn dß.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - GV nhËn xÐt giê häc - DÆn HS vÒ nhµ «n bµi.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Luyện MÜ thuËt LuyÖn VÏ ch©n dung a. Môc tiªu: - Biết cách vẽ và vẽ đợc tranh chân dung theo ý thích. - Học sinh biết quan tâm đến mọi ngời. b. ChuÈn bÞ: 1. Gi¸o viªn: - Bµi lµm cña häc sinh. - H×nh gîi ý c¸ch vÏ. 2. Häc sinh: - Bót ch×, tÈy, mµu vÏ. - Vë tËp vÏ. c. Các hoạt động dạy học :. T. g. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 3’. 1. ổn định tổ chức: . - ổn định lớp. - Kiểm tra đồ dùng của học sinh. 1’ 3’ 2.Giíi thiÖu bµi: a. H§1: Quan s¸t- nhËn xÐt: - Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để học sinh nhớ lại những gì đã đợc học trong giờ học chÝnh. Häc sinh quan s¸t tranh vÏ ? ThÕ nµo lµ tranh ch©n dung ?. 7’. Tranh ch©n dung lµ tranh vÏ miªu t¶ ? Làm thế nào để miêu tả đúng đặc điểm khuôn mặt ngời. của ngời mình định vẽ? Ta ph¶i nhí l¹i h×nh ¶nh cña ngêi định vẽ. ? Khi t« mµu ta ph¶i chän mµu ra sao? ? Làm thế nào để màu tô đợc mịn và đẹp? Chọn màu sắc hài hoà. chËm vµ cÈn thËn, mµu t« kh«ng - Gi¸o viªn bæ sung ý kiÕn cña häc sinh . T« chêm ra ngoµi. Häc sinh nªu c¸ch vÏ. b. H§2: C¸ch vÏ: - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i c¸ch vÏ tranh ch©n dung. + Ph¸c khung h×nh chung cña khu«ng mÆt. + VÏ cæ, vai, ¸o..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> + VÏ mµu. - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i 1 lÇn n÷a c¸ch vÏ.. Häc sinh nh¾c l¹i c¸ch vÏ. Häc sinh vÏ bµi.. 15 c. H§3: Thùc hµnh: - GV yªu cÇu HS vÏ tranh ch©n dung ngêi ’ th©n hoÆc b¹n bÌ m×nh vµo vë t¨ng cêng. - Gi¸o viªn quan s¸t líp vµ híng dÉn thªm häc sinh cßn lóng tóng. d. H§4: §¸nh gi¸: 5’ Học sinh đánh giá. - Giáo viên bày bài vẽ của học sinh để học sinh tự đánh giá. - Gi¸o viªn nhËn xÐt chung vµ khen ngîi khÝch lÖ häc sinh 3.DÆn dß: 1’ GV nhËn xÐt tiÕt häc, nh¸c HS chuÈn bÞ đồ dùng cho bài sau. ..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Hướng dẫn học LUYỆN TIẾNG VIỆT ( 2 tiết ) I/ Mục tiêu: - Củng cố nâng cao về từ chỉ hoạt động, trạng thái, so sánh. - Giáo dục HS chăm học. II Đồ dùng dạy - học : - GV : Bảng phụ , vở ôn tập cuối tuần ,.... - HS : Vở ghi , vở ôn tập cuối tuần ..... II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1/ Hướng dẫn HS làm BT:. Hoạt động của trò - Cả lớp tự làm bài vào vở.. - Yêu cầu HS làm các BT sau:. - HS lên bảng chữa bài. Cả lớp theo dõi. Bài 1: Tìm tiếng ghép vào trước hoặc sau bổ sung. mỗi TN dưới đây: a) tiến - tiếng. b) biên - biêng. Bài 1: a) tiến lên - tiếng nói. c) chiên - chiêng ; d) khiên - khiêng.. b) biên giới - biêng biếc. Bài 2: Điền TN thích hợp vào chỗ trống. c) chiên trứng - chiêng trống. trong từng câu dưới đây để tạo ra hình. d) khiên đao - khiêng bàn.. ảnh so sánh:. Bài 2:. a) Mảnh trăng lưỡi liềm lơ lửng giữa trời a) ... như một cánh diều đang bay. như .... b) ... như những con ngựa tung bờm phi. b) Dòng sông mùa lũ cuồn cuộn chảy như nước đại. .... c) ... như những hạt ngọc.. c) Những giọt sương sớm long lanh Bài 3: như .... + Từ chỉ hoạt động: đi, khiêng, vác,. Bài 3: Tìm 1 số từ chỉ hoạt động, trạng cõng ... thái mà em biết.. + Từ chỉ trạng thái: buồn bã, lo âu, sung. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài tập 4: - Đọc đoạn văn một lần. - Yêu cầu cả lớp viết ra giấy nháp các từ mà em hay viết sai . - Đọc chính tả, cả lớp viết bài vào vở. - Chấm 1 số bài, nhận xét , chữa lỗi phổ. sướng, hi vọng, hồi hộp, phấn khởi,... * 2 em đọc đoạn văn “ Ngày khai trường “ - Lớp đọc thầm theo. - Cả lớp suy nghĩ và viết các từ hay sai ra nháp..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> biến. - Số vở còn lại về nhà chấm.. - Nghe - viết bài vào vở. - Nộp vở để GV chấm.. 1/ Dặn dò: Về nhà tập đặt câu với các từ - Về nhà học bài và làm BT. vừa tìm được ở BT 3..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Trêng TiÓu häc Ph¬ng Trung I Líp : 3A2 2011 GV : Ph¹m ThÞ Anh Ph¬ng. Thø t ngµy 28 th¸ng 9 n¨m. KÕ ho¹ch bµi d¹y TiÕt : Híng dÉn häc Bài : Luyện phát âm và viết đúng hai phụ âm đầu l - n I.Môc tiªu : Sau bµi häc tiÕp tôc gióp häc sinh : - Đọc và viết đúng các từ ngữ có âm đầu l – n - Rỡn kỹ năng nghe , đọc , nói , viết đúng qua luyện đọc , luyện viết , qua cách diễn đạt và đối thoại trực tiếp . - Giáo dục ý thức nói và viết đúng các từ ngữ có phụ âm đầu l – n . II. §å dïng d¹y häc : - Gv : Phấn màu , các Slide , phiếu phô tô bài tập đọc phát cho HS . - HS : B¶ng con , vë ghi . III . Các hoạt động dạy – học :. TG. 2’. 15’. Hoạt động của GV PhÇn 1: Hoµn thiÖn bµi häc buæi s¸ng(nÕu cã ) PhÇn 2 : A. Giíi thiÖu bµi : Nªu yªu cÇu vµ néi dung tiÕt häc . Luyện phát âm và viết đúng hai phô ©m ®Çu l - n - GV ghi b¶ng ®Çu bµi B. Néi dung : 1. Luyện đọc : ghi bảng Cô có bài Tập đọc sau : M - GV đọc mẫu toàn bài . - Gọi 1 HS đọc bài – y/c lớp quan sát và g¹ch ch©n díi c¸c tiÕng cã ©m ®Çu l- n Cho líp NX , bæ sung. - GV chèt cho hiÖu øng g¹ch ch©n : lµng , lÊm , l©u , l¸ . Hỏi cách đọc tiếng có âm đầu l . * Luyện đọc các tiếng có âm đầu L : Chèt chuyÓn Cho HS t×m c¸c tiÕng cã phô ©m ®Çu n ? - NX , chèt M : Nµo , non n, n¾ng , nân , nµ Cho HS nêu cách đọc tiếng có âm đầu n đọc – Gọi HS đọc các tiếng có âm đầu n + N- H S viết bài. Hoạt động của GV. §å dïng. PhÊn mµu.. - HS quan s¸t - HS l¾ng nghe - 1 HS đọc – lớp đọc thầm , g¹ch ch©n díi c¸c tiÕng cã ©m ®Çu l- n - HS nªu NX - HS kh¸c NX , bæ sung - HSTL. Slide2 bµi T§. - HS đọc CN – Tổ , nhóm. HiÖu øng. HiÖu øng.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 15’. - 1 số HS đọc bài viết của mình - Lớp lắng nghe, nhận xét bổ sung Nếu HS đọc sai , dừng lại sửa luôn . Khuyến khÝch HS NX vµ söa cho b¹n . - GV nhËn xÐt , chèt chuyÓn . * Luyện đọc từ , cụm từ : M ; Míi d¹o nµo , lÊm tÊm nh m¹ non , Ýt l©u sau , ¸nh n¾ng , nân nµ . - HD ph©n biÖt nghÜa cña tiÕng : lµng / nµng , lÊm / nÊm , l©u / n©u Chèt chuyÓn : * Luyện đọc nối tiếp câu : - Y/C HS đọc nối tiếp câu ( 3 lần ) * Luyện đọc cả bài : - Gọi HS đọc toàn bài - HD cách đọc phát âm đúng tiếng có âm đầu l – n , đọc nhấn giọng , ngắt nghỉ hợp lí - Gọi HS đọc cả bài . - GvnhËn xÐt, chèt phÇn 1 chuyÓn sang phÇn 2 2. LuyÖn viÕt : ghi b¶ng GV ®a BT : ( M ) Bµi tËp : §iÒn n Hay l vµo chç chÊm : .....ong ...anh đáy ...ớc in trời Thµnh x©y khãi biÕc ...on ph¬i bãng vµng . - Cho HS đọc y/c BT trên màn hình . M - BT y/c g× ? - Tæ chøc cho HS ch¬i tiÕp søc . - Ch÷a bµi - Đa đáp án đúng M – y/c HS đọc và đối chiếu NX kết quả - GV chèt chuyÓn sang trß ch¬i §è VUI. GV nªu luËt ch¬i : Gợi ý : Các câu trả lời đều chứa tiếng có âm ®Çu L - N Tæ chøc HS ch¬i ( Trong mçi c©u ®pps GV chèt vµ HD ph©n biÖt nghÜa , c¸ch viªt c¸c tõ ) Ch«t chuyÓn 3. LuyÖn nãi : - GV ®a c©u : “ NÕp sèng thanh lÞch , v¨n minh cña ngêi Hµ Néi ”. - HD cho HS đọc câu - HD cho HS luyÖn nãi c©u trong nhãm 2. - HS đọc CN nối tiếp - HS lÊy vÝ dô : lµng xãm/ nµng tiªn .... - HS đọc nối tiếp - 1 HS đọc - HS l¾ng nghe - 2 HS đọc. Slide3 - 1 HS đọc - 3 tæ tham gia ch¬i - HS quan s¸t NX. HS ch¬i. HiÖu øng. Slide4 Néi dung c©u đố Slide5. - HS quan s¸t - HS đọc cá nhân - HS luyÖn nãi trong nhãm - HS tr×nh bµy – líp NX.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> - Gäi HS tr×nh bµy . GV nhËn xÐt : Chèt : C. Cñng cè – d¨n dß : Giáo dục cho HS nói, viết đúng các tiếng có ©m ®Çu L – N.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Trêng TiÓu häc Ph¬ng Trung I GV : Ph¹m ThÞ Anh Ph¬ng Líp : 3A2. Thø t ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2011. KÕ ho¹ch bµi d¹y M¤N : Tù NHI£N X· HéI Bài : hoạt động bài tiết nớc tiểu ( TuÇn 5 ) I.Môc tiªu :.

<span class='text_page_counter'>(66)</span>

<span class='text_page_counter'>(67)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×