Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.81 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng Bài 1: Trong số thập phân 296, 83 chữ số 8 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng chục C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm Bài 2: Số 0,75 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 75% B. 7,5% C. 750% D. 0,75% Bài 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 20 phút = … phút là: A.140 B. 144 C. 1440 D. 120 Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 820 kg = ....tấn là: A. 8,2 B. 0,82 C. 0,082 D. 0,0082 Bài 5: Một hồ nước thể tích là 2,5m. Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là: A. 25lít B. 2500 lít C. 250 lít D. 2 005 lít. Bài 6: Hình tròn có bán kính 5 cm thì diện tích là: A. 78,5 cm2 B. 7,85 cm2 C. 78,5 cm2 D. 785 cm2 Bài 7: Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: A. 16dm2 B. 8dm2 C. 24dm2 D. 32dm2 Bài 8: Tìm x, biết x + 3.8 = 4.5 Giá trị của x là: A.8.3 B. 0.7 C. 1.7 D. 6.3 B. Phần II: Tự luận (4 điểm) Bài 1: Đặt tính, thực hiện phép tính (2 điểm) a. 3256, 34 + 428,57 b. 625,04 x 6,5 c. 125,76 : 1,6 Bài 2: (2 điểm) Một hình thang có đáy lớn 12 cm, đáy bé 8 cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10 cm. Tính chiều cao hình thang. I- Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào câu trả lời sau a) 9m36dm3 = 9,600m3 b) 758dm3 = 0,758m3 Câu 2: (0,5 điểm) 1giờ 36 phút = .........giờ. Số cần điền vào chỗ trống là A. 1,6 giờ B. 1,36 giờ C. 1,06 giờ Câu 3: (0,5 điểm) Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 16cm2 thì cạnh của hình lập phương đó là:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 2cm B. 3cm C. 4cm Câu 4 (0,5 điểm) Một hình tròn có đường kính là 1,2m thì diện tích của hình tròn đó là: A. 1,1304m2 B. 11,304m2 C. 2 4,5216m Câu 5 (0,5 điểm): 25% của 120 là: A. 25 B. 30 C. 40 Câu 6 (0,5 điểm) Một thùng đựng dầu không có nắp dạng hình lập phương có cạnh là 5dm. Để chống rỉ sét người ta sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Diện tích cần quét sơn cho thùng là: A. 125dm2 B. 150dm2 C.100dm2 II- Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (2 điểm) Tìm x: a. 136,5 - x = 5,4 : 0,12. Bài 2 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) 145 + 637,38 : 18 x 2,5 b) (27,8 + 16,4)- 5 Bài 3 (3 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4,5m, chiều rộng là 2,5m và chiều cao là 1,8m. (bể không có nắp đậy) a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của bể nước hình hộp chữ nhật đó. b) Bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1dm 3 = 1lít). c) Trong bể đang có 16,2m3 nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể. Bài 4 (1 điểm). Tính giá trị mỗi biểu thức sau: 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + ..........+0, 19 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a, Chữ số 3 trong số 6,003 có giá trị là:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 3. 3 B. 10. 3 C. 100. 3 D. 1000 85 b, 100 Viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:. A. 0,85% B. 8,5% C. 85% D. 0,095% c, Số viết vào chỗ chấm của 0,12 tấn = ………. Kg. A. 12 B. 120 C. 1200 D. 1,2 d, Một người đi xe đạp trong 1,5 giờ được 18 km. Tính vận tốc của người đi xe đạp đó. A. 1,25 km/ giờ B. 12 giờ C. 12 km/giờ 12,5 km/giờ. D.. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. a, 215 phút = 21,5 giờ c, 4m2 5 dm2 = 4,05 m2. b, 2 dm3 35 cm3 = 2,035 dm3 2 8 d, 4 5 = 5. II. PHẦN TỰ LUẬN:( 6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 46,78 + 6,9 b. 54,98 – 34,76 c. 14,8 x 6,5 d. 857,5 : 35 Bài 2: ( 1,5 điểm) Lớp 5A có 30 học sinh. Thi cuối học kỳ I có 40 % số học sinh cả lớp đạt điểm 7 + 8. Có 9 học sinh đạt điểm 9 + 10.Hỏi a, Có bao nhiêu học sinh đạt điểm 7 + 8. b, Số học sinh đạt điểm 9 + 10 chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp. Bài 3: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 61,1 m, chiều rộng kém chiều dài 3,9 m. Thửa ruộng đó cấy lúa vụ mùa vừa thu hoạch 1m2 thu được 0,6 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kilôgam thóc? Bài 4: Tìm x ( 0,5 điểm) 6,42 x X + 3,58 x X = 5 Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 97,834 là :.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 8 b. 10. a. 8. 8 c. 100. d.. 8 1000. 4 Câu 2: Hỗn số 2 100. a. 2,4. bằng số thập phân nào trong các số sau : b. 4,02 c. 2,04 d. 4,2. Câu 3: Cho 7 tấn 250 kg =………………….tấn a. 7,250 b. 72,50 c. 7,025. d. 7250. Câu 4: Từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút có: a. 10 phút b. 20 phút c. 30 phút. d. 40 phút. Câu 5: Số bé nhất trong các số : 0,245 ; 0,524 ; 0,454 ; 0,5 là: a. 0,5 b. 0,524 c. 0,454 d. 0,245 Câu 6:Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6m3 = ……..dm3 a.. 60. b.. 600. c.. 6000. d.. 60000. Câu 7: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 19 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn của cả lớp ? a. 4,75%. b. 47,5%. c. 45,7%. d. 4,57%. Câu 8: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 7dm là: a.343dm3 b. 343 c. 343 dm2 d. 343dm B. Phần tự luận: Câu 1: Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm: a) 2m2 8dm2 …… 2,8m2 ;. b) 12,030 …. 12,03. c) 27,68 …….... 27,679;. d) 35,1 …….. 35,099. Câu 2: Thực hiện các phép tính sau: a/ Đặt tính và tính 245,90 + 13,26 2,8 x 1,5. b/ Đặt tính và tính 482,7 – 104,8. c/ Tìm x x x 1,4 =. Câu 3: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ 15 phút. Tính quãng đường ô tô đã đi?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 202 1000. a) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,202 B. 2,02 C. 0,0202 D. 20,2 b) Chữ số 9 trong số 57,986 có giá trị là: A. 0.9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9 c)Một hình tròn có đường kính 1 cm. Chu vi hình tròn đó là: A. 3,14 cm B. 6,28 cm C. 3,14 cm2 D. 6,28cm2 Câu 2(1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 2 giờ 45 phút = ……….. phút b) 105 m = …………… km b) Câu 4 (2 điểm): Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ và đến B lúc 10 giờ . Tính quãng đường AB biết vận tốc của ô tô là 40 km/giờ. c) 5.Tính: (2 điểm) d) a. 2,115 + 1,057 x 2 b. 2304:9- 31,5 x 4,2 e) 6.Một trường tiểu học có 600 học sinh,trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5%. Tính số học sinh nữ của trường đó? (1 điểm). f) g) 7. Một người đi xe máy với vận tốc 36 km/giờ trong 1 giờ 45 phút. Tính quãng đường người đó đi được.(1 điểm) 8. Một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao 0,9 m. Tính diện tích tôn để làm thùng ? (2 điểm) h).
<span class='text_page_counter'>(6)</span>