Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra lop 3 cuoi ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.09 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH EAHIAO. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN – LỚP 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên:........................................................................................Lớp: 3A1 Ngày kiểm tra: ngày................... tháng 12 năm 2015 Điểm:. Lời nhận xét của giáo viên: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Bài 1: Tính nhẩm: (1 điểm) 7 5 = …..… 42 : 6 = …..… Bài 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 138 + 156. 8. 7 = …..… b). 45 : 9 = …..…. 48: 4. .................... ..................... .................... ..................... .................... .................... .................... ..................... Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) Giá trị của biểu thức 6 9 : 2 là: ..................................................................... b) Giá trị của biểu thức (75 – 15) : 6 là: ............................................................... Bài 4: Tìm x: (2 điểm) a). x + 146 = 476. b). x : 5 = 145. …………………………….. …………………………….... …………………………….. ……………… ……………... Bài 5: Có 23 bạn nam và 25 bạn nữ, các bạn đứng xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? (2 điểm) Tóm tắt: Bài giải …………………………………………………. …………………………….......………………………. …………………………………………………. …………………………….......………………………. …………………………………………………. …………………………….......……………………… …………………………….......……………………… …………………………….......……………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………….......………………………. Bài 6: (1 điểm) a) Viết vào chỗ chấm: (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ:. ……giờ... A. B. .……giờ….… …… phút. phút. Hoặc ……giờ. kém …………... b) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (0.5điểm) a) ..... g = 1kg A. 10g. B. 1g. C. 1000g. B. 560cm. C. 506cm. D. 100g. b. 5m 6cm = … cm A. 56cm. D. 605cm. Bài 7: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) A. 25cm. B. M. 6cm. N. 15cm D. C Q. P. a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 40cm. B. 80cm. C. 375cm. D. 55cm. b. Chu vi hình vuông MNPQ là :. B. 18cm. C. 36cm. D. 23cm. A. 24cm. Bài 8: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Tìm số bị chia biết số chia là 7, số thương là 12 và số dư là 3. A. 84. B. 87. C. 21. D. 33. TRƯỜNG TH EAHIAO. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN – LỚP 3A1 (Thời gian 40 phút).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1: (1điểm) Tính nhẩm: Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm 7. 5 = 35. 42 : 6 = 7. 8. 7 = 56. 45 : 9 = 5. Bài 2: (1điểm) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm (Phép chia HS có thể làm cách ngắn gọn hoặc thực hiện lần lượt, từng bước chia. GV vẫn ghi điểm tối đa) a) . 138 156 294. 48 4 4 12 08 8 0. b). Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Mỗi ý đúng đạt 0, 5 điểm a) Giá trị của biểu thức 6 9 : 2 là: 27 b) Giá trị của biểu thức 492 – (76 + 38) là: 378 Bài 4: (2 điểm) Tìm x: Mỗi ý đúng đạt 1 điểm a) x + 146 = 476. b). x = 476 - 146 x = 330 Bài 5: (2 điểm) Tóm tắt: (0,25đ) Có: 23 bạn nam, có: 25 bạn nữ. Xếp thành : 6 hàng Hỏi mỗi hàng có : bao nhiêu bạn ?. x : 5 = 145 x = 145 x 5 x = 725 Giải: Có tất cả số bạn nam và bạn nữ là: (0,25đ) 23 + 25 = 48 (bạn) (0,5đ) Mỗi hàng có số bạn là: (0,25đ) 48 : 6 = 8 (bạn) (0,5đ) Đáp số: 8 bạn (0,25đ). Bài 6: (1 điểm) a) ( 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm A. 10 giờ 55 phút. B. 2 giờ 40 phút hoặc 3 giờ kém 20. b) ( 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Khoanh vào:. a. C: 1000g. Bài 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm. b. C: 506cm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khoanh vào: a) C: 375cm b) C: 36cm Bài 8: (1 điểm) Khoanh vào ý: B: 87.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×