Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.01 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỊA LÍ 10 TIẾT 29-BÀI 26: CƠ CẤU NỀN KINH TẾ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Các nguồn lực phát triển kinh tế. 1. Khái niệm.. Từ kiến thức trong SGK em hãy cho biết khái niệm nguồn lực?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Các nguồn lực..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> NGUỒN LỰC. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. Tự nhiên. Kinh tế, chính trị, giao thông. Đất. TỰ NHIÊN. Khí hậu. Nước. Biển. Sinh vật. Khoáng sản. KINH TẾ - XÃ HỘI. Dân số và Thị nguồn Vốn trường lao động. Phân loại này dựa vào nguồn gốc. Khoa học – kỹ thuật và công nghệ. Chính sách và xu thế phát triển..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguồn lực về vị trí địa lí.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguồn lực tự nhiên.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguồn lực kinh tế - xã hội.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Phân loại nguồn lực dựa vào phạm vi lãnh thổ. Nguồn lực trong nước (Nội lực). Nguồn lực nước ngoài (Ngoại lực).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh tế.. -Vị trí địa lí: -Nguồn lực tự nhiên: - Nguồn lực kinh tế - xã hội:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Vai trò của nguồn lực vị trí địa lí. Tạo thuận lợi hoặc khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận giữa các vùng..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vai trò của nguồn lực tự nhiên Là cơ sở của quá trình sản xuất. Sự giàu có của tài nguyên thiên nhiên là thuận lợi để phát triển kinh tế.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguồn lực kinh tế xã hội Có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế cho phù hợp với điều kiện cụ thể.. Lao động Ấn Độ. Lao động Nhật Bản.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. Cơ cấu nền kinh tế. 1. Khái niệm.. Từ kiến thức trong SGK em hãy cho biết khái niệm cơ cấu nền kinh tế?.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế.. Dựa vào sơ đồ cơ cấu nền kinh tế, em hãy cho biết cơ cấu nền kinh tế gồm mấy bộ phận hợp thành? Kể tên..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cơ cấu nền kinh tế. Cơ cấu ngành kinh tế. Nông –lâm – ngư nghiệp. Công nghiệp Dịch – vụ xây dựng. Cơ cấu thành phần kinh tế. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế. Khu vực Khu vực kinh tế Toàn cầu kinh tế Quốc có vốn và gia trong đầu tư khu vực nước nước ngoài. Vùng.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> a) Cơ cấu ngành kinh tế..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bảng 26: CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH, THỜI KỲ 1900-2004 (%) Năm 1990. Năm 2004. N-L -N nghiệp. CNXD. 3. 33. 64. 2. 27. 71. 29. 30. 41. 25. 32. 43. Việt Nam. 39. 23. 38. 22. 40. 38. Thế giới. 6. 34. 60. 4. 32. 64. Các nước phát triển Các nước đang phát triển. Dịch N-L-N vụ nghiệp. CN- Dịch XD vụ. Dựa vào bảng 26, hãy nhận xét về cơ cấu ngành và sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo nhóm nước và ở Việt Nam..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> b) Cơ cấu thành phần kinh tế. Kinh tế tập thể. Liên doanh – liên kết. Kinh tế Tư nhân – Cá thể. Kinh tế Nhà Nước. Kinh tế nước ngoài.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> c) Cơ cấu lãnh thổ..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nam dinh 12122012.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết Học Đến Đây Kết Thúc. Cảm ơn thầy cô và các em đã chú ý lắng nghe!.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>