Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Chuong III 1 He toa do trong khong gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.34 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 1. Xét vị trí tương đối của hai mặt phẳng sau:.   : :. 2 x  y  z  1 0.  4 x  2 y  2 z  6 0. CÂU 2. Nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M(x0 ;y0 )  :Ax  By  C 0 đến đường thẳng ,trong mặt phẳng Oxy? M(x0 ;y0 ;) z0 ). .   : Ax  By  C 0    : Ax  By  Cz  D 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng sau:.   : :. 2 x  y  z  1 0.  4 x  2 y  2 z  6 0 1. Cho hai mặt phẳng:    : Ax  By  Cz  D 0. :. Ax  By  Cz  D ' 0. Chứng minh rằng: d (( ), (  ))  2. Viết phương trình mặt phẳng (  ) song song với( ) :2 x  y  z  1 0 2 (  ) và cách một khoảng bằng . 6. D  D' A2  B 2  C 2.   .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. 2. 2. Ví dụ 2: Cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  2 y  2 0 Trong các mặt phẳng sau mặt phẳng nào không tiếp xúc với mặt cầu (S)? A. z  2 0 B. 4 x  3 y  3 0 C. x  2 y  2 z  3 0 D. 2 x  y  2 z 0 BTVN: Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song với mặt phẳng trong đáp án A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ 3: Cho tứ diện A’ABD có A’A, AB, AD đôi một vuông góc với nhau. Biết A’A=2cm, AB=AD=1cm. Tính khoảng cách từ điểm A đến (A’BD)? z Lời giải của một học sinh: Vì A’A, AB, AD đôi một vuông góc nên ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó A(0;0;0), A’(0;0;2), B(0;1;0), D(1;0;0). Ta có D, B, A’ lần lượt thuộc Ox, Oy, Oz và không trùng với O nên phương trình (A’BD) theo đoạn chắn là:. A’. A. (0;0;2). O. D (1;0;0) x. x y z   1  2 x  2 y  z  2 0 1 1 2 2.0  2.0  1.0  2 2  (cm) Khi đó: d (A, (A'BD))  2 2 2 3 2  2 1. Lời giải trên đúng hay sai?. y B (0;1;0).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bên bằng 2cm, đáy là hình vuông cạnh 1cm. a. CMR: (A’BD)//(CB’D’) b. Tính khoảng cách giữa (A’BD) và (CB’D’) z. C (1;1;0), B '(0;1; 2), D '(1;0; 2) z. (CB ' D ') : 2 x  2 y  z  4 0. d (( A ' BD ), (CB ' D ')) 2. B’. A’. D’. C’ A. O B. O D. y x x. C. y.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập về nhà Làm các bài 9, 10 SGK trang 81 và các bài tập sau: Bài 1. Tìm trên trục Oz các điểm cách đều gốc toạ độ O và mặt phẳng (a ) : x + y - 2 = 0 Bài 2. Tìm m để khoảng cách từ A(1;2;3) đến. (a ) : x + my - z + 2 = 0 bằng 2..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HÃY CHỌN PHẦN QUÀ CHO NHÓM CỦA CÁC BẠN Phần thưởng là. tràng pháo tay của cả lớp dành cho nhóm của bạn. Phần thưởng là điểm 9 cho mỗi học sinh của nhóm bạn. Phần thưởng là điểm 10 cho mỗi học sinh của nhóm bạn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ví dụ 4: Tìm trên trục Oz các điểm cách đều gốc toạ độ O và mặt phẳng (a ) : x + y - 2 = 0 Ví dụ 5: Tìm m để khoảng cách từ A(1;0;2) đến (a ) : mx + y + 2 z + 2 = 0 bằng 1..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập về nhà Làm các bài 9, 10 SGK trang 81 và các bài tập sau: Bài 1. Xác định phương trình mặt  để khoảng cách từ A(1;2;3) đến (a ) : x + my - z + 2 = 0 bằng 2..  . Bài 2. Viết phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng 4x + 3y - 12z + 1 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu có 2 2 2 x + y + z - 2x - 4 y - 6z - 2 = 0 phương trình:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HÃY CHỌN PHẦN QUÀ CHO NHÓM CỦA CÁC BẠN Phần thưởng là điểm 10 cho mỗi học sinh của nhóm bạn. Phần thưởng là điểm 9 cho mỗi học sinh của nhóm bạn. Phần thưởng là. tràng pháo tay của cả lớp dành cho nhóm của bạn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×