Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.92 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 6/12/ 2015 Ngày kiểm tra: 9/12/2015 Tiết 50 : KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Đại số LỚP 7. Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Môn toán lớp 7 Nămhọc 2013 – 2014 (Thời gian 90 phút ). I.MA TRẬN Cấp độ Chủ đề. 1. Thống kê. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2.Biểu thức đại số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Tam giác.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Nhận biết dấu hiệu ; số các giá trị của dấu hiệu ; biết lập bảng tần số Bài 2a,b 1,0đ 10% Biết tìm tích của hai đơn thức Biết tìm hệ số và bậc của một đơn thức Bài 3 1,5đ 15% Phát biểu được định lý Pi-ta-go. Tìm số đo một cạnh của tam giác vuông khi biết số đo của hai cạnh kia. Biết vẽ hình và ghi giả thiết và kết luận của bài toán Bài 1, vẽ hình ghi GT-KL 2,5đ. Biết cách tính số trung bình cộng. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Bài 2c 0,5đ 5% Biết lắp giá trị vào biến của đa thức để tính giá trị. 3 1,5đ 15% Biết cách thực hiện Giải được các phép tính cộng ; bài toán về trừ đa thức đa thức một biến. Bài 4c Bài 4a 1,5đ 0.5đ 15% 5% Biết chỉ ra các -Biết chứng minh hai điều kiện để kết tam giác vuông bằng luận hai tam nhau giác bằng nhau. Bài 5a 1,0đ 10%. Cộng. Bài 5b 0,5đ 5%. Bài 6 0,5đ 5%. 4 4,0đ 40%. 3 4,0đ 40%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 25% 4.Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác. Biết mối quan hệ giữa các cạnh trong tam giác,bất đẳng thức tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng: Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Bài 5c 0,5đ 5% 2 1,0đ 10%. 4 5,0đ 50%. 3 2,0đ 20%. 2 2,0đ 20%. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC:2013-2014 THỜI GIAN: 90 PHÚT Bài 1: (2 điểm) a. Phát biểu định lý Pi – ta – go. b. Áp dụng: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm; AC = 8cm. Tính độ dài cạnh BC. Bài 2 ( 1,5 điểm ) : Một xạ thủ bắn súng . Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được ghi vào bảng sau 10 9 10 9 9 9 8 9 9 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 8 10 8 8 9 7 9 10 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu b/ Lập bảng tần số . c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu Bài 3 ( 1,5 điểm ): Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được: a/ (2xy2).(3x2y3) 1 b/ ( 4 x2yz).(- 2xy3z2) Bài 4 ( 2 điểm) : Cho hai đa thức: 3 2 3 2 P(x) = 3x 5 x 2 x 2 ; Q(x) x x 7 x 3 a. Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x). b. Tính giá trị của đa thức Q(x) tại x = 1 Bài 5 ( 2,5 điểm) : Cho Δ ABC vuông tại A. Đường phân giác BE (E AC). Kẻ EK vuông góc với BC (K BC). Gọi H là giao điểm của BA và KE. Chứng minh : a) Δ ABE = Δ KBE b) AH = KC c) Tổng ba cạnh của Δ AEH luôn lớn hơn HC. 10 9 9. 2 Bài 6 ( 0,5 điểm ) Cho đa thức P(x) ax bx c . Chứng tỏ rằng P(-1) . p(-2) ≤ 0 biết rằng : 5a – 3b + 2c = 0.. 1 0,5đ 5% Số câu: 11 Số điểm:10,0 Tỉ lệ : 100%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> III.. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Nội dung. Câu Câu 1. Điểm. B. 6cm. A. a/ Phát biểu đúng định lý: Trong một tam giác vuông bình phương cạnh (1,0đ) huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông. b/ Áp dụng định lý Pi-ta-go, ta có: (1,0đ) 2 2 2 2 2 BC = AB + AC = 6 + 8 = 100. BC = 10(cm). Vậy độ dài cạnh BC = 10cm. 8cm. a/ Dấu hiệu: Điểm số đạt được của một xạ thủ sau mỗi lần bắn. Có 30 giá trị b/ Bảng tần số Điểm số x 7 8 9 10 Tần số (n) 2 7 13 8 N = 30 C. Câu 2. c/ Số trung bình của dấu hiệu __. X=. Câu 3. a/ (2xy2).(3x2y3) =(2.3).(x.x2).(y2.y3) = 6x3y5 Đơn thức 6x3y5 có hệ số là 6 bậc là 8 1 2 1 2 3 2 3 2 x yz . 2 xy z . 2 . x .x . y. y . z.z 4 b/ 4 1 x 3 y 4 z 3 2 1 3 4 3 1 x y z Đơn thức 2 có hệ số là 2 bậc là 10. . . 0,5đ 0,5đ. 7 . 2+6 .7+ 9 .13+10 . 8 =8,9 30. . (0,25đ) (0,25đ). . . . 0,5đ 0,25đ 0,5đ. 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4. 3x3 5 x2 2 x 2 x3 x 2 7 x 3. . a/ P(x) + Q(x). . 0,75đ. . 3x3 5 x 2 2 x 2 x 3 x 2 7 x 3 3x3 x3 5 x 2 x 2 2 x 7 x 2 3. . . . 4 x3 4 x 2 5 x 1 3x3 5 x 2 2 x 2 x3 x 2 7 x 3. . P(x) - Q(x). . 0,75đ. . 3x3 5 x 2 2 x 2 x 3 x 2 7 x 3. . . . 3x3 x3 5 x 2 x 2 2 x 7 x 2 3 2 x 3 6 x 2 9 x 5 3. 0,5đ. 2. b/ Q(1) 1 1 7.1 3 1 1 7 3 8 Vẽ hình chính xác, viết đúng GT và KL. 0,5đ. B 1 2. a) Hai tam giác ABE và KBE có : ˆ Kˆ 90o A Bˆ Bˆ. (gt) BE là cạnh chung =>ABE = KBE (cạnh huyền - góc nhọn). =>AE=KE ( Cạnh tương ứng) b) Hai tam giác Δ AEH và Δ KEC có : 1. Câu 5. A. 2. K 22. 11. E. 1,0đ C. H. ˆ Kˆ 90o A. AE=KE ( theo câu a) (đối đỉnh) Δ => AEH = Δ KEC (cạnh góc vuông - góc nhọn kề ). => AH = KC ( Cạnh tương ứng) c) Ta có : AE=KE ( theo câu a) (1) AH=KC ( theo câu b) (2) Áp dụng bất đẳng thức tam giác vào Δ KCH : KH+KC > HC hay KE+EH+KC > HC (3) Từ 1,2,3 =>AE + EH + AH > HC Ta có: P(-1) = a – b + c P(-2) = 4a – 2b + c => P(-1) + P(-2) = a – b + c + 4a – 2b + c = 5a – 3b + 2c Mà 5a – 3b + 2c = 0. 0,5đ. Eˆ1 Eˆ 2. Câu 6. 0,5đ. 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> => P(-1) + P(-2) = 0 => P(-1) = - P(-2) Do đó : P(-1) . P(-2) = - P(-2) . P(-2) = - [P(-2)]2 ≤ 0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>