Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De casio 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.21 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 9 CẤP TRƯỜNG. PHÒNG GD&ĐT KỲ ANH TRƯỜNG THCS KỲ THƯỢNG. NĂM HỌC 2015 - 2016. Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 17 tháng 09 năm 2015. Điểm của toàn bài thi Bằng số. Các Giám khảo (Họ, tên và chữ kí). Số phách. Bằng chữ. Chú ý: - Đề thi này có 4 trang với 10 bài. - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này, những phần không yêu cầu trình bày lời giải thì điền kết quả vào ô trống tương ứng. - Nếu không có yêu cầu gì thêm, hãy tính chính xác đến 5 chữ số thập phân. - Học sinh được dùng máy tính: Casio fx-500MS; Casio fx-570MS; Casio fx500ES; Casio fx-570ES; Casio fx-570VN PLUS.. Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau và điền kết quả vào ô vuông: 2  4 4   0,8 :  .1, 25   1, 08  : 4 25  7 5     1, 2.0,5  : 1 1 2 5  5 0, 64  6  3  .2  25 4  17  9 a) A = 3. 847 3  6 27. 6. A=. KQ: B=. 847 27. b) B = Bài 2: Tìm giá trị của x, y dưới dạng phân số (hoặc hỗn số) từ các phương trình sau rồi điền kết quả vào ô vuông : x 1. a). 1 1 5 3. x.  4. 1 1 2 3. 5. x=.   1 3  1    0,3  20  .1 2    y  4 2  : 0,003 1      : 62  17,81: 0, 0137 1301   20   3 1  2, 65  .4 : 1  1,88  2 3  . 1   5     20  25  8    b) y=.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: 179  2015 11  a=. 1 1. 3. b=. a) Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng. 1. 1. 1 a. :. 1 b. b) Tìm số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất (tương ứng đặt là a, b) có dạng 1x 2 y3 z chia hết cho 7 Sơ lược cách giải. Kết quả a=. b=. Bài 4: Tìm số dư trong các phép chia sau: a) 11223344 : 2015 b) 12345678917092015 : 2015. Sơ lược cách giải. Kết quả. a). b). 1 f(x) = 2x 3 - 3x 2 + x - 1 - 2 a 3 và g(x) = x + 3 Bài 5: Cho đa thức Tìm hệ số a để f(x)g(x). Sơ lược cách giải. Kết quả a=.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 4 3 2 Bài 6: Cho đa thức P(x) = x  a.x  bx  cx  dx  e .. Biết P(1) = 3, P(2) = 9, P(3) = 19, P( 4) = 33, P(5) = 51. Tính giá trị P(6), P(7), P(8), P(9), P(10).. Sơ lược cách giải. Kết quả. Bài 7: Tính giá trị của biểu thức:. 1 1 1 1 1 1 M = 1+ 2 + 2  1+ 2 + 2  ...  1+ + 2 2 3 3 4 2015 20162 . Sơ lược cách giải Kết quả. Bài 8: Cho dãy số sắp với thứ tự U1 = 2; U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức U n 1 2U n  U n  1 (với n 2 ).. a) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2; U2 = 20. b) Sử dụng quy trình trên để tính U23; U24; U25 Sơ lược cách giải Kết quả:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 9: 0  Cho tam giác ABC có AB = 8,91cm ; AC = 10,32cm và BAC 72 . Tính: a) Độ dài đường cao BH. b) Diện tích tam giác ABC. c) Độ dài cạnh BC. Cách giải:. Điền kết quả vào ô dưới: BH =. SABC =. BC =. Bài 10: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 3,06955cm; BC = 7,96305cm; CA = 5,50936cm. Gọi I và K theo thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ A đến các đường phân giác của các góc B và góc C. Tính IK.. Sơ lược cách giải. Vẽ hình.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD&ĐT KỲ ANH híng dÉn chÊm thi GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 9 CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THCS KỲ THƯỢNG NĂM HỌC 2015 - 2016. Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề ) Ngày thi: 17 tháng 09 năm 2015. Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau và điền kết quả vào ô vuông: Mỗi câu đúng 1 điểm 2  4 4   0,8 :  .1, 25   1, 08  : 4 25  7 5     1, 2.0,5  : 1 1 2 5  5 0, 64   6  3  .2 25 4  17  9 a) A = 3. 6. 847 3  6 27. 1 A = 23. KQ: B=3. 847 27. b) B = Bài 2: (2điểm) Tìm giá trị của x, y, z dưới dạng phân số (hoặc hỗn số) từ các phương trình sau rồi điền kết quả vào ô bên cạnh : Mỗi câu đúng 1 điểm x 1. a). 1 5. x.  1 3. 4. 5. 1 2. 41 x = 363 8. 1 3.   1   y  4 2  : 0, 003     1   3  2, 65  .4 : 1  5   b)   20. 3  1    0,3   .1 1 20  2    : 62  17,81: 0, 0137 1301 3  1 20   1,88  2 25  . 8    . y=6. Bài 3: (2 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm 179  2015 11 . 1. b=5. 1. 3 1. a) Ta có:. a=8. 1 1 8. 1 5. b)Tìm số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất (tơng ứng đặt là a, b) có dạng 1x 2 y3 z chia hết cho 7 C¸ch gi¶i KÕt qu¶ Giả sử số lớn nhất có dạng là 19293z , khi đó ta phân a =192934 tÝch 19293z = 192900+ 3z =7.27557+1+ 3z Từ đó suy ra z=4 Giả sử số nhỏ nhất có dạng là 10203z , khi đó ta phân b=102032 tÝch 10203z = 102000+3+ 3z =7.14571+3+ 3z Từ đó suy ra z=2 Bài 4: (2 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tìm số dư trong các phép chia sau: a) 11223344 : 2015; b) 12345678917092015 : 2015. a) Bấm 11223344 2015. máy hiện thương số là 5 569,897767 :. Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là 11223344 2015 5569 kết quả: 1809 –. .. =. =. b)Ta tìm số dư của phép chia 1234567891 cho 2015 được kết quả là 1571 Tìm tiếp số dư của phép chia 1571709201 cho 2015 kết quả là 1141 Tìm tiếp số dư của phép chia 11415 cho 2015 kết quả cuối cùng là 1340 kết quả: 1340. 1 f(x) = 2x 3 - 3x 2 + x - 1 - 2 a 3 và g(x) = x + 3 Bài 5: (1,25 điểm) Cho đa thức Tìm hệ số a để f(x)g(x). Sơ lược cách giải a 3 2 Đặt h(x )=2x -3x +x-1 . Ta có. bấm máy theo quy trình: 2. Kết quả. h( 3) 1 2 3. a  36. 3 7. 3 ALPHAA X. – Shift 1 3 x2 1 3 ALPHAA X x–2 + ALPHAA X CALC 3. (–) =. 5 4 3 2 : ab/c ab/c = Bài 6:(1,25 điểm) Cho đa thức P(x) = x  a.x  bx  cx  dx  e .. Biết P(1) = 3, P(2) = 9, P(3) = 19, P( 4) = 33, P(5) = 51. Tính giá trị P(6), P(7), P(8), P(9), P(10).. Sơ lược cách giải Đặt Q(x) = 2 x  1 . Khi đó Q(1) =3, Q(2) = 9 ; Q(3) = 19; Q( 4) = 33; Q( 5) = 51. Vậy R(x) = P(x) – Q(x) c ó 5 nghi ệm 1; 2; 3; 4; 5. V ậy P(x) = Q(x) + ( x – 1) ( x- 2) (x – 3) ( x- 4)( x- 5). Kết quả. 2. 2 = 2 x  1 + ( x – 1) ( x- 2) (x – 3) ( x- 4)( x- 5). Bài 7: (1,5 điểm). P(6) = 193 ; P(7)= 819; P(8) = 2649; P(9)= 6883 ; P(10)= 15321. Tính giá trị của biểu thức:. 1 1 1 1 1 1 M = 1+ 2 + 2  1+ 2 + 2  ...  1+ + 2 2 3 3 4 2015 20162 . Sơ lược cách giải Kết quả 1 1 1 1 1+ 2 + = 1+ 2 x x +1 x  x +1. Áp dụng công thức tổng quát : để viết từng số hạng của M và thực hiện phép khử liên tiếp, cuối. 1 1 M = 2014 + 2 2016 cùng ta được :. M  2014,4995.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 8:(2 điểm) Cho dãy số sắp với thứ tự U1 = 2; U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức U n 1 2U n  U n  1 (với n 2 ). a) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2; U2 = 20. b) Sử dụng quy trình trên để tính U23; U24; U25 Bấm 2 = 20= Kết quả: U23 = 1941675090 Bấm Ans x 2 + anpha Ans(preAns) U24 = 4687618336 Bấm = liên tiếp để tính Un (0,5 điểm) (1,0 điểm) U25 = 11316911762 (0,5 điểm) 0  Bài 9: (4điểm)Cho tam giác ABC có AB = 8,91cm ; AC = 10,32cm và BAC 72 . Tính: a) Độ dài đường cao BH. b) Diện tích tam giác ABC. c) Độ dài cạnh BC. Sơ lược cách giải: . a) Ta có BH = AB Sin BAC = 8,91.sin720 = 8,47391 cm (1,5 ñieåm)đ b) SABC. 1 1 = 2 AC.BH = 2 10,32.8.474. = 43,72539 cm2 (1 ñieåm)đ c) Ta có AH = AB. cos = 8,91.cos720 Suy ra HC = AC – AH = 10,32 - 8,91.cos720 2 2 0 2 0 2 Do đó BC = BH  HC  (8,91.sin72 ) +(10,32 - 8,91.cos72 ) (1,5 ñieåm)đ BH = 8,47391 cm SABC = 43,72539 cm2 BC = 11,36053 cm. Bài 10: (2 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 3,06955cm; BC = 7,96305cm; CA = 5,50936cm. Gọi I và K theo thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ A đến các đường phân giác của các góc B và góc C. Tính IK. A c K B. E a ABI = FBI (g.c.g). I. b. F  AB = BF AI = IF (1) ACK = ECK (g.c.g)  AC = CE AK = EK (2). C. 1 (1), (2)  IK là đường trung bình của AEF, nên IK = 2 EF Mà EF = BF - BE = BF - BE + EC - EC = AB + AC – BC = b + c - a..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b  c  a 5,90936  3, 06955  7,96305 0,30793 2 2 Do đó IK = = (cm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×