Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T19 Tiet 59 Quy tac chuyen ve

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 19 Tiết: 59. §9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ. Ngày Soạn: 02/01/2016 Ngày dạy: 05/01/2016. I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại nếu a = b thì b = a. 2.Kĩ năng:- Biết và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: - Cẩn thận, linh hoạt. II. Chuẩn Bị: - GV: Cân bàn, quả cân 1 kg và một số đồ vật - HS : Xem trước bài 9. III. Phương Pháp: - Quan sát, hướng dẫn, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 : ................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Hãy phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. Cho VD. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (7‘) - GV: Hai bên chiếc cân là cân - HS: Cân bằng. bằng nhau, nếu ta bỏ vào mỗi bên hai quả cân 1kg nữa thì hai bên của chiếc cân có cân bằng không? - GV: Giả sử có a = b,cộng - HS: Bằng nhau. vào hai vế một số c thì có bằng nhau không? - GV: Giới thiệu tính chất thứ - HS: Chú ý. nhất. - GV: Thực hiện ngược lại với - HS: Theo dõi và trả lời các các câu hỏi tương tự như trên câu hỏi của GV. và giới thiệu tính chất thứ hai, thứ 3. Hoạt động 2: (8‘) - GV: Cộng vào hai vế cho số - HS: Cộng cho 2. nào để bên trái chỉ còn x? x – 2 + 2 = –3 + 2 Khi cộng ta được? x = –3 + 2 = –1 x=?. GHI BẢNG 1. Tính chất của đẳng thức: ?1:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV: Cho HS thảo luận tìm x - HS: Thảo luận.. GHI BẢNG ?2: Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = –2. Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a. 2. Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết: x – 2 = –3 Giải: x – 2 = –3 x – 2 + 2 = –3 + 2 x = –3 + 2 x = –1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ở bài tập ?2.. Ta có:. x + 4 = –2 x + 4 + (– 4) = –2 + (– 4) x = –2 + (– 4) x=–6. 3. Quy tắc chuyển vế: Hoạt động 3: (13‘) Khi chuyển vế một số hạng từ vế này - GV: Từ hai bài tập trên, GV - HS: Chú ý theo dõi và nhắc sang vế kia của một đảng thức, ta phải gơií thiệu quy tắc chuyển vế lại quy tắc chuyển vế. đổi dấu số hạng đó: dấu “–” đổi thành như trong SGK. dấu “+” và dấu “+”đổi thành dấu “–”. - GV: Trình bày VD cho HS VD: Tìm số nguyên x, biết: hiểu rõ hơn nữa. a) x–2=–6 - HS: Làm VD cùng GV x=–6+2 - HS: Ta chuyển số – 2, từ - GV: Ta chuyển con số nào, vế trái sang vế phải. x=–4 từ vế nào sang vế nào? - HS: – 2 thành 2 - GV: – 2 chuyển sang vế - HS: x = – 6 + 2 = – 4 phải dổi thành số nào? - GV: Nghĩa là x = ? b) x – (– 4) = 1 - HS: Chú ý theo dõi. - GV: Hướng dẫn câu b tương x = 1 + (– 4) tự như câu a. x=–3 ?3: Tìm số nguyên x, biết: - GV: Cho HS thảo luận. x + 8 = (-5) + 4 - HS: Thảo luận x = -9 4. Củng Cố: ( 7’) - GV cho HS nhắc lại quy tắc chuyển vế. - Cho HS làm các bài tập 61. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 4’) - Về nhà xem lại các VD. - Làm các bài tập 62,63,64,65 (GVHD). 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ............................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×