Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De kiem tra hoc ki I lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.19 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND THÀNH PHỐ SƠN LA TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học 2014-2015 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề). I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA.. 1. Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức cơ bản trong học kì I: Các khái niệm về các số hữu tỉ - số thực. Hàm số và đồ thị. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, các kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song - Tam giác và các trường hợp bằng nhau của tam giác. 2. Về kĩ năng: Kiểm tra và rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào việc trình bày bài toán. 3.Về thái độ: Rèn tính kỷ luật, ý thức tự giác, độc lập, trung thực cho học sinh. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.. - Tự luận 100%. - Cách thức kiểm tra: Học sinh làm bài viết trên giấy kiểm tra. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.. - Liệt kê các chuẩn kiến thức – kĩ năng của chương trình môn Toán từ tuần 1 đến hết tuần 17. - Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề. - Xác định khung ma trận. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề 1, Số hữu tỉ. Số thực. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2, Hàm số và đồ thị. Số câu. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Nhớ được khái niệm số hữu tỉ. Nhận biết được phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ.. Áp dụng được các phép tính về số hữu tỉ để tính giá trị biểu thức, tìm x. 2 (2a,b) 1,5 15%. 1 (1a) 1,5 15% - Nhận biết dạng và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax (a  0). - Nhận biết điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số y = ax (a  0) 2 (3a,b). Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TỔNG. 3 3,0 30% Biết vận dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận trong quá trình giải toán. 1(4). 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Tỉ lệ % 3, Đường thẳng vuông góc , đường thẳng song song.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4, Tam giác.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % TỔNG: Sô câu Số điểm Tỉ lệ %. 1,5 15% Nhận biết được mối quan hệ hình học từ đó viết gt, kl và vẽ hình trong bài toán hình học. (H.vẽ, GT-KL C5). 0,5 5% Nhớ định lí tổng ba góc của tam giác. Áp dụng tính số đo góc trong tam giác. 1 (1b) 1,5 15% 4 5,0 50%. 1,5 15% Biết giải thích hai đường thẳng vuông góc.. 1(5b) 1,0 10% Chứng tỏ được hai tam giác bằng nhau.. 3,0 30% Biết vận dụng các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song vào giải bài tập c/m hình học. 1(5c) 0,5 5%. 1 (5a) 0,5 5% 4 3,0 30%. 2 2,0 20%. 2 2,0 20% 2 2,0 20%. 10 10,0 100%. IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA. 1 1. Câu 1 (3 điểm): a, Thế nào là số hữu tỉ? Chỉ ra những phân số biểu diễn số hữu tỉ 2  3  7 12 1 ; ; ; trong các phân số sau: 6  14 24  2 b, Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác. Áp dụng: Cho tam µ µ giác ABC vuông tại A. Tính tổng B + C . 2. Câu 2 (1,5 điểm): a, Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lí: M = 2 5 6 3 2 2 . + : - 1 . 3 4 5 2 5 3 18 8,5  2x  4 b, Tìm x, biết: 3. Câu 3 (1,5 điểm):. a, Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b, Điểm B(-1; -2) và điểm C(2; -4) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x không ? Vì sao? 4. Câu 4 (1,5 điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được số giấy vụn lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn của mỗi chi đội thu được. Biết rằng số giấy thu được của chi đội 7B ít hơn chi đội 7A là 16 kg. 5. Câu 5 (2,5 điểm): Cho tam giác OAB có OA = OB. Tia phân giác góc AOB cắt cạnh AB tại D. a, Chứng tỏ rằng: AOD = BOD b, Giải thích vì sao OD  AB c, Kẻ đường thẳng qua B vuông góc với AB và cắt đường thẳng AO tại C. Chứng · · minh OBC = OCB .. UBND THÀNH PHỐ SƠN LA. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI. Môn: Toán 7. 1. Câu 1 (3 điểm) a a, Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số b với a,b  Z,b 0 1  7 12 ; Các phân số biểu diễn số hữu tỉ 2 là  14 24 b, Định lí về tổng ba góc của một tam giác: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 µ µ Áp dụng: Trong tam giác ABC có Â + B + C = 1800 (Theo định 0    lí về tổng ba góc của một tam giác)  B  C 180  A 0 0 0   Mà Â = 900 nên B  C 180  90 90 µ µ Vậy B + C = 900 Câu 2 (1,5 điểm) 2 5 6 3 2 2 2 5 6 2 7 2 . + : - 1 . . + . - . 5 3 = 3 4 5 3 5 3 a, Ta có: M = 3 4 5 2 2æ 5 6 7ö 2 21 7 .ç + - ÷ ÷ ç ÷ 3 . 20 10 ç è ø 3 4 5 5 = = =. 0,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 7 Vậy M = 10 18 8,5  2x  4 b, 8,5 – 2x = 4,5 2x = 8,5 – 4,5 2x = 4 x=2 Vậy x = 2 Câu 3 (1,5 điểm) Xét hàm số y = 2x. Ta có: a, Với x = 1 ta được y = 2.1 = 2. Gọi điểm A(1; 2) thuộc đồ thị của y y = 2x hàm số y = 2x. Vậy đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = 2x. 2 A(1; 2) * Vẽ đồ thị chính xác. 1. O -1. 1 -1. x. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,75 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b, Với x = −1 thì y = 2.(−1) = −2 Vậy điểm B(−1; −2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x. Với x = 2 thì y = 2.2 = 4  − 4 Vậy điểm C (2; -4 ) không thuộc đồ thị hàm số y = 2x.. 0,25 điểm 0,25 điểm. Câu 4 (1,5 điểm) Gọi số giấy vụn của ba chi đội 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c (kg), (a, b, c > 0) Vì số giấy vụn thu được của ba chi đội 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 9; 7; 8 a b c   nên 9 7 8 và a − b = 16 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a  b 16     8 9 7 8 9 7 2 a Từ đó tìm được: 9 = 8  a = 9.8 = 72 b 7 = 8  b = 7.8 = 56 c 8 = 8  c = 8.8 = 64 (Thoả mãn điều kiện a, b, c > 0) Vậy số giấy vụn thu được của ba chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là: 72 kg; 56 kg; 64 kg.. Câu 5 (2,5 điểm) Ghi giả thiết, kết luận đúng Hình vẽ đúng. 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,5 điểm 0,25 điểm. 0,25điểm 0,25 điểm. C GT OAB, OA = OB. · Tia phân giác AOB cắt AB tại D, BC  AB tại B, BC  AO = C. KL a, AOD = BOD b, OD  AB · · c, OBC = OCB. O. A. D. B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giải: a. Xét AOD và BOD ta có: ïï OA = OB (gt) ü ïï OD chung ý ïï ·AOD = BOD · (gt)ïïþ  AOD = BOD (c.g.c) b. Theo câu a, AOD = BOD · · Suy ra ADO = BDO (Hai góc tương ứng) · · Mà ADO + BDO = 1800 (Hai góc kề bù) 1800 · · Nên ADO = BDO = 2 = 900 Do đó OD  AB. 0,5 điểm. 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm. c. Theo câu b, ta có: OD  AB Mặt khác: BC  AB (gt) Suy ra OD // BC (Quan hệ vuông góc và song song) 0,25 điểm ·DOB OBC · Nên = (Hai góc so le trong) (1) · · Ta lại có OCB = DOA (Hai góc đồng vị vì OD // BC) (2) · · 0,25 điểm Theo giả thiết DOB = DOA (3) · · Từ (1), (2), (3) suy ra OBC = OCB Lưu ý: Học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×