Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS 9 T16 TUAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.24 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 8 Tiết: 16. Ngày soạn: 16 / 10 / 2015 Ngày dạy: 19 / 10 / 2015. ÔN TẬP CHƯƠNG I(tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai. 2. Kĩ năng: - Biết tổng hợp các kĩ năng về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ chứa căn bậc hai. 3. Thái độ: - Rèn khả năng phân tích, tổng hợp, ý thức học tập II. CHUẨN BỊ: - GV: Thước thẳng, Hệ thống câu hỏi và bài tập - HS: Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập phần ôn tập chương I. III. PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, luyện tập thực hành, thảo luận nhóm IV.TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A1: …………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) HS trả lời các câu hỏi 4 và 5 của phần ôn tập. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (15’) GV: :Hướng dẫn HS đưa HS theo dõi GV hướng về ⇔|2 x − 1|=3 và chia ra dẫn. hai trường hợp là khi 2x – 1 dương và khi 2x – 1 âm. Chú ý khi kết luận nghiệm ta phải đối chiếu điều kiện. Chuyển vế, thu gọn các đơn thức đồng dạng và đưa về 1 2 HS lên bảng, các em ⇔ √ 15 x=2 3 khác làm vào vở, theo dõi và GV: Yêu cầu 2HS lên bảng nhận xét bài làm của các ban trình bày trên bảng.. GHI BẢNG Bài 74: Tìm x, biết: ⇔|2 x − 1|=3 a) √ ( 2 x −1 )2=3 ⇔ 2x – 1 = 3 ( x. (nhận) Hoặc 2x – 1 = –3 ( x <. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1 ) 2. x = –1 (nhận) Vậy: x = 2 hoặc x = –1 b). GV: Nhận xét chung, chốt ý Hoạt động 2: (22’) GV: Để chứng minh một đẳng thưc ta làm thế nào?. 1 ) ⇔ x=2 2. HS: Chú ý. 5 1 √ 15 x − √ 15 x −2= √15 x 3 3 5 1 ⇔ √ 15 x − √ 15 x − √15 x=2 3 3 1 ⇔ √ 15 x=2 ⇔ √ 15 x=6 3 36 12 ⇔15 x=36 ⇔ x= = 15 5. Bài 75: Chứng minh các đẳng thức sau: HS: Trả lời HOẠT ĐỘNG CỦA HS. a). 1 . =−1,5 ( 2√√38 −−√26 − √216 ) 3 √6. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Hướng dẫn HS biến HS: Chú ý theo dõi hướng VT đổi từ vế phức tạp dẫn của GV GVHD: VP là một số không liên quan đến căn thức nên ta phải biến đổi. (. 2 √ 3 − √ 6 √ 216 − 3 √8 − 2. ). sao cho. nó là đơn thức đồng dạng với đơn thức √ 6 . GV: Phân tích các thành phần của vế trái thành nhân tử rồi rút gọn. Tiếp theo vận dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương. GVHD: Phân tích tử : a b  b a thành nhân tử sau a √b +b √ a đó Rút gọn bằng √ ab. cách chia tử thức và mẫu thức cho √ ab . Sau đó, thực hiện phép chia và áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương. GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện GV: Nhận xét chung. −. 6 2 −1 ) √ 36 . 6 1 − . 3 √6 2 2 −1 ). =. ( √ ( (√√. =. ( √26 −2 √ 6). √16. 3 1 √6 . 2 √6. ). =. = –1,5 = VP. Vậy: đẳng thức đã được chứng minh. b). ( √141−−√√27 + √115−−√√35 ) : √7 −1 √5 =− 2. VT. = 7 2 −1 ) √5 ( √ 3 −1 ) 1 + : 1− 2 1 −√ 3 √7 − √5 = ( − √7 − √5 ) . ( √7 − √5 ) = − ( √7+ √5 ) . ( √ 7 − √5 ). (√ (√ √. ). 2. 2. = − [ ( √ 7 ) − ( √5 ) ]=−2 = VP Vậy: đẳng thức đã được chứng minh. c) VT. a √b +b √ a 1 : =a− b √ ab √a −√b. =. (a, b dương và a b) √ab ( √ a+ √ b ) 1. √ ab. :. √ a −√ b. 1 √a −√ b 3 HS lên bảng làm ( ) ( = √ a+ √ b √ a − √ b ) = a – b = VP HS còn lại làm vào vở và. = ( √ a+ √ b ) :. nhận xét nbài làm của các Vậy: đẳng thức đã được chứng minh. bạn. HS: Chú ý theo dõi. 4. Củng Cố - Củng cố kết hợp trong ôn tập 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải, ôn tập chu đáo - Tiết sau kiểm tra một tiết . 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×