Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.43 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 Tiết 27: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố, khắc sâu định nghĩa số nguyên tố, hợp số, và biết cách kiểm tra một số có phải là số nguyên tố không dựa vào bảng số nguyên tố. 2. Kỹ năng: Học sinh nhận biết đúng số nguyên tố và hợp số trong các trường hợp đơn giản dựa vào kiến thức đã học. 3. Thái độ: Thực hiện tốt các bài tập, thể hiện tinh thần hợp tác trong lớp. II. CHUẨN BỊ: 1- GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu, bảng số nguyên tố 2- HS: Bảng nhóm, ôn kiến thức về các dấu hiệu chia hết III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tình hình lớp(1’) Trật tự + tác phong + vệ sinh + sĩ số 2. Bài mới: T G 7’. 28’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Ghi Bảng. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Em hãy nêu định nghĩa HS: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn số nguyên tố, hợp số hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó Điền chữ số vào * để 1*; 2* Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có là số nguyên tố nhiều hơn 2 ước 1* là 11; 13; 17; 19 2* là 23; 29 Hoạt động 2: Luyện tập GV: Em hãy nhắc lại định nghĩa số nguyên tố, hợp số HS: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có GV:Vậy số nguyên tố và hợp nhiều hơn 2 ước số có gì giống và khác nhau HS:Số nguyên tố và hợp số đều là số tự nhiên lớn hơn 1 Khác: SNT chỉ có 2 ước; Hợp số có GV: Gọi HS lần lượt trả lời nhiều hơn 2 ước. HS: Trả lời 1431 3 nên 1431 là hợp số 635 5 nên 635 là hợp số 119 7 nên 119 là hợp số GV: Gọi 4 hs lên bảng thực 73 là số nguyên tố hiện HS: Lên bảng thực hiện a) 5. 6. 7 + 8. 9 là hợp số vì (5. 6. 7 + 8. 9) 2 b) 5. 7. 9. 11 – 2. 3. 7 là hợp số vì (5. 7. 9. 11 – 2. 3. 7) 7 c) 5. 7. 11 + 13. 17. 19 là hợp số vì (5. 7. 11 + 13. 17. 19) 2 GV: Hướng dẫn HS làm bài d) 4253 + 1422 là hợp số Ta xét các trường hợp k = 0; vì (4253 + 1422) 5 1; k 2 HS: a) Nếu k = 0 thì 3. k = 0 không là SNT; không là hợp số. Dạng 1: Nhận dạng SNT, Hợp số. Bài tập 1: Các số sau là số nguyên tố hay là hợp số 1431 ; 635 ; 119 ; 73 Bài tập 2: Tổng (hiệu) sau là SNT hay hợp số a) 5. 6. 7 + 8. 9 b) 5. 7. 9. 11 – 2. 3. 7 c) 5. 7. 11 + 13. 17. 19 d) 4253 + 1422 Bài tập 3: Tìm k để a) 3. k là số nguyên tố b) 7. k là số nguyên tố.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> T G. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Ghi Bảng. Nếu k = 1 thì 3. k = 3 là SNT Nếu k 2 thì 3. k 3 không là SNT Vậy k = 1 thì 3. k là SNT GV: Yêu cầu HS hoạt động b) Tương tự k = 1 thì 7. k là SNT nhóm, cho ví dụ HS: Hoạt động nhóm. Câu Đ Có hai số tự nhiên liên X tiếp đều là số nguyên tố Có ba số lẻ liên tiếp X đều là số nguyên tố. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 7, 9 GV: Gọi HS lên bảng điền HS: Cho ví dụ vào ô trống. S. X X. HS: Điền vào bảng GV: Giới thiệu phần có thể a em chưa biết. 29. p. 2,3,5. 67. 49. 2,3,5,7 2,3,5,7. HS: Đọc phần có thể em chưa biết SGK Hoạt động 3: Củng cố. 7’. GV: Yêu cầu HS nhắc lại định HS: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn nghĩa SNT; hợp số hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước GV: Trong bảng các số HS: Trong các số nguyên tố có số nguyên tố có gì đặc biệt? nguyên tố chẵn duy nhất là số 2 GV: Đố. Máy bay có động cơ ra đời năm nào. Năm abcd a là số có đúng 1 ước b là hợp số lẻ nhỏ nhất c không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số khác 1 d là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất 2’. a là số 1 b là số 9 c=0 d=3 Năm 1903 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. - Học bài theo sgk và vở ghi. - Bài tập : 121b,124/48;153(sbt). Hướng dẫn bài tập: 84=4.21=22..3.7. Dạng 2: Trắc nghiệm, tìm số nguyên tố Bài tập 4: Điền dấu “X” vào ô thích hợp. Bài tập 5: Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố mà bình phương của nó không vượt quá a tức p2 a 127 2,3,5,7 11. 173 2,3,5,7 11,13. 253 2,3,5,7, 11 13,17.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> T G. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - Viết số 300;84 dưới dạng tích các thừa số nguyên tố RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY. Ghi Bảng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>