Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI TOAN 8 HK I 20152016 TAH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD - ĐT MANG THÍT TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI. KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 90 phút. (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : .............................. Câu 1: (1,5 điểm) a) Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu. 5x  6 2 x  6  7x b) Áp dụng: Tính: 7 x. Câu 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2 – 16 b) x2 – xy – 3x + 3y Câu 3: (2 điểm) a) Tìm x, biết: x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15 b) Tính nhanh giá trị của biểu thức: M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 Câu 4:(1 điểm) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: (x – 2)2 – (x – 3)(x – 1) Câu 5: (1 điểm) a) Phát biểu tính chất đường trung bình của tam giác. b) Cho tam giác ABC như hình vẽ. Hãy tìm độ dài x.. . 0. Câu 6: (2,5 điểm) Cho xAy 90 , lấy điểm C nằm trong góc xAy. Kẻ CB vuông góc với Ax, CD vuông góc với Ay (B thuộc Ax, D thuộc Ay). a) Tứ giác ABCD hình gì? Vì sao? b) Trên tia đối của tia DA lấy điểm K sao cho DK = DA. Chứng minh BD // CK. c) Biết diện tích tứ giác ABCD bằng 32cm2. Tính diện tích tam giác CDK. Câu 7:(0,5 điểm) Chứng minh rằng: n2(n + 1) + 2n(n + 1) luôn chia hết cho 6 với mọi số nguyên n. ----------------- Hết -----------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI TOÁN 8 - NĂM HỌC 2015 – 2016 ****************************** Câu. 1 1,5 điểm. 2 1,5 điểm. 3 2 điểm. 4 1 điểm. 5 1 điểm. 6 2,5 điểm. Nội dung  a) Phát biểu đúng quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu.  b) 5 x −6 2 x +6 5 x −6 +2 x +6 + = 7x 7x 7x 7x ¿ =1 7x 2 2 2  a) x – 16 = x – 4  b). = (x + 4)(x – 4) x – xy – 3x + 3y = (x2 – xy) – (3x – 3y) = x(x – y) – 3(x – y) 2. = (x – y) (x – 3)  a) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15  5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 15  3x = 15  x = 5 2 2  b) Ta có: M = x + 4y – 4xy = x2 – 2.x.2y + (2y)2 = (x – 2y)2 Thay x = 18, y = 4 vào biểu thức M, ta được: M = (18 – 2.4)2 = 102 = 100 Ta có: (x – 2)2 – (x – 3)(x – 1) = x2 – 4x + 4 – x2 + x + 3x – 3 = (x2 – x2) + ( – 4x + x + 3x) + (4 – 3) =1 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến  a) Phát biểu đúng tính chất đường trung bình của tam giác  b) Ta có: DE là đường trung bình của tam giác ABC 1 BC => DE = 2 1 Hay 13 = 2 .x => x = 2 .13 = 26cm.  a)  Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.  Giải thích đúng. Điểm 0,75 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25. 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  b) Ta có: BC = AD, BC // AD (t/c hình chữ nhật) (1) Mà: AD = DK (gt) (2) Từ (1) và (2) suy ra: BC // DK và BC = DK Vậy: Tứ giác BCKD là hình bình hành => BD // CK (t/c hình bình hành)  c) Chứng minh được: ACD KCD (c.g.c) => S ACD = S KCD 1 1 S ABCD  .32 16(cm 2 ) S 2 Mà: ACD = 2 2  S KCD = 16(cm ) 7 0,5 điểm. Ta có : n2(n + 1) + 2n(n + 1) = n(n + 1)(n + 2) Vì n(n + 1)(n + 2) là tích ba số nguyên liên tiếp nên luôn chia hết cho 6 với mọi số nghuyên n. Vậy : n2(n + 1) + 2n(n + 1) luôn chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.  Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương đương. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×