Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DevadapanthiTHPT QG nam 2016 LeLoi Thanh hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LÊ ĐỨC TRUNG 0932357292 ĐỀ THI THỬ SỐ 01. ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: Toán Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1 ( 3 điểm) : Cho hàm số y=x4-2x2-3. a). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. b).Tìm tham số m đề đồ thị hàm số y=mx2-3 cắt đồ thị ( C) tại 3 điểm phân biệt và tạo thành hình phẳng 128 có diện tích bằng 15 .. 3t anx  1 2 x 1 3cos  2 2 Câu 2: ( 1 điểm ) a. Giải phương trình : . x x b.Giải phương trình: 3 .2x=3 +2x+1  x  y  2  x  y 2( x 2  y 2 )  1 1 1 1  x  y  x2  y 2 Câu 3: ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình:  e. x 2  x  1  x ln x I  dx x (ln x  x ) 1 Tính tích phân. Câu 4: ( 1 điểm ) Câu 5: ( 1 điểm ) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có đáy (ABC) là tam giác vuông tại B có AB=a, BC=2a. Cạnh 0 A’C hợp với đáy một góc 30 . Gọi M là trung điểm của CC’. Tính thể tích khối chóp M.ABB’A’ và khoảng cách từ A đến mp(MA’B’) theo a. Câu 6:(0.5 điểm) Cho số phức z thỏa mãn:. z  z 2  8i.. Tìm số phức liên hợp của z. 3 3 26 (C ) : ( x  ) 2  ( y  ) 2  2 2 4 là Câu 7 ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD. Gốc toạ độ O là trung điểm của BC. Xác định toạ độ các điểm A, B, C, và D.. x  2 y z 3   2  2 và đđường thẳng Câu 8 ( 1 điểm )Trong khoâng gian Oxyz cho đđường thẳng (d1) : 1 x 1 y  1 z  2   1 3 .Tìm tọa độ giao điểm của( d1 )và ( d2).Viết phương trình đường thẳng (d) đối (d2) :  2 xứng (d1) qua (d2). Câu 9 ( 0.5 điểm ) Một tổ sản xuất có 10 công nhân trong đó có 5 nam và 5 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 công nhân để đi dự hội nghị. Tính xác suất để chọn được số công nhân nam nhiều hơn số công nhân nữ. Câu 10: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  5 x 2  8 x  32 .  3x 2  24 x  3x 2  12 x  16 .. Hết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN Câu 1 b/ (1 đ ) Ta có f1(x)=f2(x) <=>x4-(2+m)x2=0 Điều kiện để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt là 2+m>0 =>m>-2 Lúc đó ta có các nghiệm x=0 ;x=  2  m 0. diện tích S=. 2m. . 4. 2. x  (2  m) x dx . . 2m 4. 2. x  (2  m) x dx 2. 0.  2 m.  (x. 4.  (2  m) x 2 )dx. 0. 5. 2(. x 5 (2  m) x3 2  m 2m ( 2  m )5  ) 2  2 4 5 3 15 15 0 Suy ra. 4. ( 2  m )5 128   ( 2  m )5 32  2  m 4  m 2(tm) 15 15.  x  y  2  x  y 2( x 2  y 2 )  1 1 1 1  x  y  x2  y 2 Câu 3:Giải hệ phương trình:  Bài giải:  x  y  2  x  y 2( x 2  y 2 ) (1)  1 1 1 1  x  y  x 2  y 2 (2)   x  y  2  Điều kiện:  xy 0 . Ta thấy x + y = 0 không là nghiệm của hpt. Do đó ta có thể xét hai trường hợp sau: TH1:  2  x  y  0 2. 1 1 1 1 1 1 pt (2)          2 . 0 (3) x y  x y  x y Từ pt (2 ) ta suy ra xy < 0. . Giả sử hệ phương trình đã cho có nghiệm x, y. 1 1 1 1   1  8 . 0  xy  8 0  xy  8 x y Khi đó phương trình (3) có nghiệm x y . x 2  y 2 2 xy 16 Khi đó ta có . t  x  y  2  0 t  2 Đặt . 2 2 t  t  2  32  t  t  34 0 điều này vô lí . Từ pt (1) ta có Vậy TH1 hệ phương trình vô nghiệm. TH2: x + y >0. Từ (2) suy ra xy > 0, do đó x và y đều dương. 2 2 Ta có (2)  ( x  y) xy  x  y. =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ( x  y )2 ( x  y)2 xy  2 4 Do và nên ta có 2 ( x  y) ( x  y )2  x 2  y 2 ( x  y ) xy ( x  y )  x  y 2 2 4 t  x  y  2  t 2 Đặt . 2 2 2 4 2 3 2 Từ (1)  t  t  2 (t  2)  t  5t  t  6 0  (t  2)(t  2t  t  3) 0 (4) . 3 2 Ta có t  2t  t  3  0  t 2 , do đó, từ (4)  t  2 0  t 2. x2  y 2 . Từ đó suy ra: t = 2  x  y 2 , thay vào hpt ta có xy=1  x  y 1 .  x 1  Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là  y 1 . Câu 8: .Tọa độ giao điểm I(1;2;-1) 13 17  16 ; ; ) . Trên (d1) lấy M1(2;0;-3).tọa độ hình chiếu của M1lên (d2) là H( 7 7 7 22 34  11 ; ; Điểm đối xứng của M1 qua (d2) là M’1( 7 7 7 )  15 20  4 IM ( ; ; ) 7 7 7 .đường thẳng (d) đi qua I có VTCP 15   x 1  7 t  20  t (t  )  y 2  7  4   z  1  7 t PTTS(d):  Câu 10 2 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  5 x  8 x  32  . Bài giải:.  3x 2  24 x  3x 2  12 x 16. Ta có TXĐ: D [0;8] 2 2 Đặt : g ( x)  5 x  8 x  32, h( x)  3 x  12 x  16 Ta dễ dàng xác định được x  [0;8] , thì 6 g (2) g ( x ) g (8) 12 2, 2 h(2) h( x) h(8) 4 7. và.  x 0  3 x 2  24 x 0 (  3 x 2  24 x 0   )  x 8 . f ( x) . 8( x  2) 2 2. 2.  3 x 2  12 x  16 0  h( x ) 2  x  [0;8]. 5 x  8 x  32   3x  24 x Đẳng thức xảy khi và chỉ khi x = 2  min f ( x) 2 khi x= 2. Do đó. 2 Ta có f ( x)  5 x  8 x  32 . ..  3x 2  24 x  3x 2  12 x  16  g ( x)  h( x) 12 2  4 7  x  [0;8].. Đẳng thức xảy khi và chỉ khi x = 8  m ax f ( x ) 12 2  4 7 khi x= 8. Vậy min f ( x) 2 khi x= 2 và m ax f ( x) 12 2  4 7 khi x= 8..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……………………………………………………………………………………………………………… ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×