Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 44 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Đột biến gen là gì? Gồm những dạng nào.Cho ví dụ Là những biến đổi trong cấu trúc của gen Gồm các dạng :Mất, thêm, thay thế cặp nucleotit Ví dụ:Lợn con có đầu và chân sau dị dạng 2.Nguyên nhân phát sinh và vai trò của đột biến gen. -Do rối loạn trong quá trình sao chép ADN dưới tác động của các yếu tố tự nhiên -Do con người gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lý, hóa học -Đa số đột biến có hại, một số có lợi.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Quan sát hình sau: Thảo luận nhóm: hoàn thành phiếu học tập. ST T. NST ban đầu. NST sau khi bị biến đổi. NST ban đầu. Tên dạng biến đổi. NST bị biến đổi cấu trúc. AB C D E FGH. AB C D E FG. AB CDE FGH. A BC B CDE FGH. AB CDE FGH. AD C B E FGH. a. b a b. c Một số dạng đột biến cấu trúc NST. c. Chỉ điểm bị đứt. : Chỉ quá trình dẫn đến đột biến. Chữ cái: A,B,C...Kí hiệu một đoạn NST.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> MỘT SỐ DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST NST BAN ĐẦU A. B. C. D. E. F. G. H. NST BỊ BIẾN ĐỔI CẤU TRÚC. A. B. C. D. a. E. F. G. H. MẤT ĐOẠN.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quan sát hình sau: Thảo luận nhóm: hoàn thành phiếu học tập. ST T. a b. NST ban đầu Gồm các đoạn ABCDEFGH. NST sau khi bị biến đổi Mất đoạn H. NST ban đầu. Tên dạng biến đổi Mất đoạn. NST bị biến đổi cấu trúc. AB C D E FGH. AB C D E FG. AB CDE FGH. A BC B CDE FGH. AB CDE FGH. AD C B E FGH. a. b. c Một số dạng đột biến cấu trúc NST. c. Chỉ điểm bị đứt. : Chỉ quá trình dẫn đến đột biến. Chữ cái: A,B,C...Kí hiệu một đoạn NST.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> MỘT SỐ DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST NST BAN ĐẦU A. B. C. D. E. F. G. H. NST BỊ BIẾN ĐỔI CẤU TRÚC. A. B. C. D. E. LẶP ĐOẠN. b. F. G. H.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quan sát hình sau: Thảo luận nhóm: hoàn thành phiếu học tập. ST T. a b. NST ban đầu Gồm các đoạn ABCDEFGH. Gồm các đoạn ABCDEFGH. c. NST sau khi bị biến đổi Mất đoạn H Lặp lại đoạn BC. NST ban đầu. Tên dạng biến đổi Mất đoạn Lặp đoạn. NST bị biến đổi cấu trúc. AB C D E FGH. AB C D E FG. AB CDE FGH. A BC B CDE FGH. AB CDE FGH. AD C B E FGH. a. b. c Một số dạng đột biến cấu trúc NST Chỉ điểm bị đứt. : Chỉ quá trình dẫn đến đột biến. Chữ cái: A,B,C...Kí hiệu một đoạn NST.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> MỘT SỐ DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST NST BAN ĐẦU A. B. C. D. E. F. G. H. NST BỊ BIẾN ĐỔI CẤU TRÚC A. D B. C. D B. E. ĐẢO ĐOẠN. c. F. G. H.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Quan sát hình sau: Thảo luận nhóm: hoàn thành phiếu học tập. ST T. a b. NST ban đầu Gồm các đoạn ABCDEFGH. Gồm các đoạn ABCDEFGH. c. Gồm các đoạn ABCDEFGH. NST sau khi bị biến đổi Mất đoạn H Lặp lại đoạn BC Trình tự đoạn BCD đổi lại thành đoạn DCB. NST ban đầu. Tên dạng biến đổi Mất đoạn Lặp đoạn. NST bị biến đổi cấu trúc. AB C D E FGH. AB C D E FG. AB CDE FGH. A BC B CDE FGH. AB CDE FGH. AD C B E FGH. a. b. c Một số dạng đột biến cấu trúc NST. Đảo đoạn. Chỉ điểm bị đứt. : Chỉ quá trình dẫn đến đột biến. Chữ cái: A,B,C...Kí hiệu một đoạn NST.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> a. ? Đột biến cấu trúc NST là gì?. b. c. Mất đoạn Lặp đoạn. Đảo đoạn. Quan sát hình sau: a; b; c. Cho biết tên các dạng đột biến.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> MÁY BAY MỸ RẢI CHẤT ĐỘC MÀU DA CAM.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span> PHUN THUỐC TRỪ SÂU. DÒNG SÔNG BỊ Ô NHIỄM.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ?. Nghiên cứu thông tin SGK, kết hợp những hình ảnh quan sát được,có những nguyên nhân chính nào gây biến đổi cấu trúc NST?.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chúng ta cần phải làm gì để hạn chế phát sinh đột biến cấu trúc NST? (Hạn chế được một số bệnh ung thư ở người) -Sử dụng hợp lí thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ -Có ý thức phòng chống sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học -Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> KHE HỞ MÔI HÀM. BÀN CHÂN MẤT NGÓN VÀ DÍNH NGÓN. BÀN TAY MẤT MỘT SỐ NGÓN. BÀN TAY NHIỀU NGÓN.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> HẬU QUẢ CỦA NHIỄM CHẤT ĐỘC MÀU DA CAM ( DIOXIN ).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> ? Đột biến cấu trúc NST có lợi hay có hại?. Lúa mạch đột biến. Sản xuất bia từ lúa mạch. Cánh đồng lúa mạch. Lúa mạch thường.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> ? Nghiên cứu VD 1, VD 2 SGK/66: Chỉ ra đâu là đột biến có lợi, đâu là đột biến có hại? Phân dạng đột biến trong 2 VD đó? Ví dụ 1: Mất một đoạn nhỏ ở đầu NST 21 gây ung thư máu ở người.( Có hại - Mất đọan) Ví dụ 2: Enzim thuỷ phân tinh bột ở một giống lúa mạch có hoạt tính cao hơn nhờ hiện tượng lặp đoạn NST mang gen quy định enzim này. (Có lợi- Lặp đọan).
<span class='text_page_counter'>(23)</span>
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Chän c¸c tõ hoÆc côm tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç (…..) trong c¸c ®o¹n sau:. Ghi nhí. biến đổi - §ét biÕn cÊu tróc NST lµ nh÷ng ………………… mÊt ®o¹n trong cÊu tróc NST gåm c¸c d¹ng: ………………… ..; lÆp ®o¹n .; …………………… đảo đoạn ……………… .. vËt lÝ ... vµ ……………… ho¸ häc -T¸c nh©n ………… . cña ngo¹i cảnh là nguyên nhân chủ yếu gây đột biến cấu trúc NST. cã h¹i , nhng còng cã - §ét biÕn cÊu tróc NST thêng ………… trêng hîp cã lîi..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ * Chọn các câu đúng trong các câu sau: a. Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu tróc cña tÕ bµo. b. Các dạng đột biến cấu trúc NST gồm: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn. c. Nguyên nhân chủ yếu gây ra đột biến cấu trúc NST là do c¸c t¸c nh©n vËt lÝ vµ ho¸ häc lµm ph¸ vì cÊu tróc NST. d. Biến đội cấu trúc NST làm đảo lộn cách sắp xếp các gen trªn NST g©y rèi lo¹n hoÆc bÖnh NST. e. Trong thực tế ngời ta thấy hầu hết các đột biến cấu trúc NST lµ cã lîi..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: Làm bài tập SGK,và học bài cũ. Soạn bài mới- Bài 23 Đột biến số lượng NST..
<span class='text_page_counter'>(27)</span>
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Vì sao đột biến cấu trúc NST thường gây hại cho sinh vật ? Vì: Trải qua quá trình tiến hóa lâu dài, các gen được sắp xếp hài hòa trên NST. Biến đổi cấu trúc NST làm thay đổi số lương và cách sắp xếp gen trên đó nên thường gây hại cho sinh vật.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: Làm bài tập SGK,và học bài cũ. Soạn bài mới- Bài 23 Đột biến số lượng NST..
<span class='text_page_counter'>(30)</span>
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Do tác động của môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể. Củng cố Biến đổi trong cấu trúc vật chất DT. Biến đổi trong cấu trúc của gen Gồm:Mât,thêm thay thê cặp Nu…. Biến đổi trong CT của NST. DT cho thế hệ mai sau. Phần lớn gây hại cho SV Gồm :Mất,lặp, đảo đoạn NST.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Nguyên nhân gây đột biến cấu trúc NST là gì? A. Do các tác nhân vật lý, hóa học từ môi trường tác động làm phá vỡ cấu trúc NST B.Do con người chủ động sử dụng các tác nhân vật lý, hóa học tác động vào cơ thể sinh vật C.Do quá trình giao phối ở các sinh vật sinh sản hữu tính D.Cả a và b.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu:1 Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là do tác dụng của các tác nhân gây đột biến, dẫn đến: a.Phá vỡ cấu trúc NST b.Gây ra sự sắp xếp lại các đoạn trên NST c.NST gia tăng số lượng trong tế bào d.Cả a và b đều đúng.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Một vài ví dụ về vai trò đột biến cấu trúc NST +Dạng đột biến mất đoạn (H 22a-SGK) . Mất một đoạn NST 21 gây ung thư máu ở người .Mất một phần cánh ngắn của NST số 5 ở người gây hội chứng tiếng mèo kêu. +Dạng đột biến lặp đoạn (H 22b-SGK) .VD:Lặp đoạn 16A ở ruồi giấm làm mắt hình cầu trở thành mắt dẹt Nếu lặp nhiều lần mất hẳn. +Dạng đột biến chuyển đoạn lớn gây chết, làm giảm hoặc mất khả năng sinh sản. .VD: Chuyển đoạn NST số 4 sang NST 14 ở lợn landrat làm giảm 56% khả năng sinh sản..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Hội chứng “mèo kêu”: (mất đoạn NST số 5).
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Mắt ruồi giấm có bộ NST bình thường. Mắt ruồi giấm có một đoạn NST nhân đôi. Mắt ruồi giấm có một đoạn NST nhân ba.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> QUAN SÁT MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ BIẾN DỊ.
<span class='text_page_counter'>(38)</span>
<span class='text_page_counter'>(39)</span> MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN GÂY BIẾN DỊ. NHÀ MÁY ĐIỆN NGUYÊN TỬ. PHUN THUỐC TRỪ SÂU. SỮA BÒ NHIỄM CHẤT PHÓNG XẠ. DÒNG SÔNG BỊ Ô NHIỄM.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Chất độc do Mỹ thả xuống Việt Nam.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Em có suy nghĩ gì khi xem những hình ảnh này?. Công ty vedan gây ô nhiễm sông Thị Vải..
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Nhắc lại mối qua hệ giữa gen và tính trạng? Gen (một đoạn ADN). Prôtêin. mARN. Tính trạng. Tại sao đột biến NST gây biến đổi kiểu hình?. Biến đổi trong cấu trúc của NST. Biến đổi gen. Biến đổi mARN. Biến đổi Protein tương ứng. Đột biến NST làm biến đổi cấu trúc Prôtêin mà nó mã hoá gây nên biến đổi kiểu hình.. Biến đổi Kiểu hình.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Biến dị tổ hợp Biến dị di truyền Đột biến. Đột biến gen Đột biến NST. BIẾN DỊ. Biến dị không di truyền: (Thường biến). Đột biến cấu trúc NST. Đột biến số lượng NST ?. ?.
<span class='text_page_counter'>(44)</span>
<span class='text_page_counter'>(45)</span>