Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.74 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THCS BÌNH LỢI TRUNG. KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS Năm học: 2013 – 2014 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút. ĐỀ THAM KHẢO Bài 1: Thực hiện phép tính : a) 3 √ 12 − 4 √ 48+2 √ 75 b) √ 14+6 √ 5 − √ 9 − 4 √ 5 1 3 6 −3 √ 10 4 − √ + c) √ 2 −1 √3 −√5 √2 Bài 2: Tìm x : 2 x +5 ¿2 ¿ a) ¿ √¿ b) √ 48 x+ 16− 5 √ 27 x +9+3 √ 75 x+ 25=8 Bài 3 : Cho biểu thức : Q ¿. ( 2 −√ a√ a + 2+√ a√a ): a+44−√a+a 4. với a>0, a≠ 0. a) Rút gọn Q. b) Tìm giá trị của a để Q < 0 Bài 4 : Cho hàm số y = 2x -1 có đồ thị là (D) và hàm số y = -x + 2 có đồ thị là (D’) a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính. Bài 5 : Cho (O, R) và điểm A ngoài (O) sao cho OA = 2R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC đến (O) với B, C là hai tiếp điểm. Chứng minh : a) AO là đường trung trực của BC. b) ABC đều. Tính BC theo R c) Đường vuông góc với OB tại O cắt AC tại E. Đường vuông góc với OC tại O cắt AB tại F. Chứng minh: + Tứ giác AEOF là hình thoi. + EF là tiếp tuyến của ( O ; R).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THPCS Năm học: 2013 – 2014 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: Thực hiện phép tính : −1+ √ 7 ¿2 a) ¿ √ 11+ √ 7 − √ ¿ 2 1 b) √ 18− 2 √8 − √50+ 3 2 3 √ 2 −2 √ 6 √ 10 − √ 5 ( + : 11+ √ 120 ) c) 1 −√2 √3 −2. √. (. ). Bài 2: Giải phương trình : 1 1 − x 2 − x + =0 2 4. √. Bài 3 : Rút gọn : M ¿. ( √ a√−1a − 2a√−a√−1a ) . a2−√ a1. ( với a>0, a≠ 1 ). a) Rút gọn Q. b) Tìm giá trị của a để Q < 0 Bài 4 : (d1) : y = 3 – x Cho (d2) : y = 2x Hãy vẽ (d1) , (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ. Bài 5 : Cho (O, R) có AB là đường kính. Vẽ tiếp tuyến Ax, lấy bất kỳ M thuộc Ax. MB cắt (O) tại C. a) Chứng minh : AC MB. b) Tính BC.BM theo R c) Vẽ dây AD MO tại H. Chứng minh : MD2 = MC.MB d) Vẽ DE AD tại E, DE cắt MB tại I. Chứng minh : ID = IE.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS Năm học: 2013 – 2014 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: Rút gọn : 1 √ 50 5 2 √ 5 −5 √ 2 6 − b) √ 5 − √ 2 2+ √10 c) √ 9+4 √ 5 − √ 6 − 2 √ 5 a) 5 √ 18 −3 √ 32+. Bài 2 : Cho biểu thức : M ¿. 1 ( x −√2x√−1x +1 + √93xx−1+1 ) . 2 √ x+2 x. với a>0, a≠ 1. a) Rút gọn M. b) Chứng tỏ : M < 0 Bài 3 : a) Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ các đường thẳng : (D) : y = – x + 3 (D’) : y = 2x - 1 b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính Bài 4 :. ABC vuông tại A có AB = 5 và AC = 4 a) Giải ABC. b) Kẻ đường cao AH của ABC . Chứng minh: BC là tiếp tuyến của ( A; AH).. Cho. c) Từ H kẻ HE AB cắt (A) tại I và từ H kẻ HF AC cắt (A) tại K. Chứng minh BI là tiếp tuyến của (A). Chứng minh : BI là tiếp tuyến của (A). d) Chứng minh : 3 điểm I, A, K thẳng hàng..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS Năm học: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: Tính : 6 4 + √3 √ 3+1 2 ( 2− √5 ) + √ 14 − 6 √ 5 √ 15 − √ 5 − 5 −2 √5 √3 −1 2 √ 5− 4. a) 2 √ 12 − b) c). √. Bài 2 : Chứng minh đẳng thức sau : a √b +b √ a 1 : =a− b với a>0, b>0 và a≠ b √ ab √a −√b Bài 3 : Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (D) và hàm số. 1 y=− x + 4 có đồ thị là (D’) 2. a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính Bài 4 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi K là trung điểm của AH. Từ A hạ vuông góc với AB và AC tại D và E. đường tròn tâm K bán kính AK cắt đường tròn tâm O đường kính BC tại I, AI cắt BC tại M. a) Chứng minh 5 điểm A, I, D, H, E thuộc một đường tròn. b) Chứng minh: MK AO c) Chứng minh : 4 điểm M, D, K, E thẳng hàng d) Chứng minh : MD.ME = MH2.. KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS Năm học: 2015 – 2016.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: Rút gọn : a) 2 √ 3 − √ 75+2 √ 12− √ 147 2 2 b) ( √ 10− 2 ) + ( 3− √ 10 ) + √ 90 1 √ 3 −3 3 √ 2 −2 √ 3 5 c) 6 − + + 3 √3 √ 2 − √ 3 √ 6+1. √. √. Bài 2 : Chứng minh đẳng thức sau :. (. √ a − √a . 1 − a − √ a √ a− 1 √ a+1 √ a −1. )(. ). với a>0, và a≠ 1. Bài 3 : Giải phương trình : x −5 1 − √ 9 x − 45=4 √ 4 x −5+3 9 3 Bài 4 : x Cho (D1) : y= và (D2) : y=− 2 x +5 2 a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán. √. Bài 5 : Cho đường tròn (O) và điểm C nằm ngoài đường tròn, vẽ hai tiếp tuyến CA và CB đến (O) ( A và B là hai tiếp điểm ) a) Chứng minh : OC AB tại H. b) Chứng minh HA.HB = HC.HD c) Đoạn thẳng OC gặp (O) tại I. chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp BAC HC = d) Chứng minh : tg . 2 AH+ AC. KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS Năm học: 2013 – 2014 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút. ABC.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1: Rút gọn : 1 √20 − 3 √5+3 √ 45 2 b) √ 0 .25 ( a − 2 )2 − √0 . 04 ( a −3 )2 với a> 3 3 √2 −√6 2 −√2 c) − 3 − √3 2+ √2 a). √. Bài 2 : Cho (d1) : y = x + 1 và (d2) : y = 2x - 1 a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Tìm m để đường thẳng y = (m -1)x + 5 + m đi qua giao điểm của (d1) và (d2) Bài 3 : Rút gọn biểu thức : x −2 √ x+1 a − √2 +1 . 1 − với x ≥0, x ≠ 1 và x ≠ 9 1−x √ x −3 Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A. vẽ đường tròn tâm O đường kính AC cắt BC tại I a) Chứng minh BA là tiếp tuyến của (O).. (. )(. ). b) Kẻ OM BC tại M, AM cắt (O) tại N, Chứng minh AIM đồng dạng CNM rồi suy ra AM.MN = MI2 c) Kẻ MK//AC, K AI. Chứng minh 4 điểm M, I, K, O cùng nằm trên một đường tròn d) Kẻ OH AN tại H. chứng minh OM > OH. KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS Năm học: 2013 – 2014 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: Tính :.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) 2 √ 8 − √ 18+ 4 √ 32− 5 √50+ 6 √ 72 b) √ 5+2 √6+ √5 −2 √ 6 3+ √ 3 2+ √ 2 ( + − 2+ √ 2 ) c) √ 3 √ 2+1 √14 − √ 7 + √ 15 − √ 5 : 1 d) √ 2− 1 √ 3 −1 √7 − √5. (. ). Bài 2 : Tìm x :. √ 36 x −36 − √ 9 x −9 − √ 4 x − 4=16 − √ x − 1. a) b). √ 4 x 2 − 4 x +1=3. Bài 3 : Cho (D) : y=x +3 và (D’) : y=− 2 x −3 a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm M của (D1) và (D2) bằng phép tính Bài 4 : Cho điểm I trên đường tròn (O, R), đường trung trực của bán kính OI cắt đường tròn (O) tại A và B. a) Tính độ dài AB theo R. b) Chứng minh : Tứ giác OAIB là hình thoi c) Hai tiếp tuyến kẻ từ A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại C. Chứng minh : 3 điểm O; I; C thẳng hàng d) Tính diện tích của ABC.. KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS Năm học: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: Tính : a) 2 √ 75 −5 √ 27 − √ 192+4 √ 48 2 b) ( √3 − √ 5 ) + √23+ 4 √ 15. √.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> c) d). √ 9 − √ 45 : √ 3. 1+ √5 2 √ 3+ √ 6 6 5 + + 4 1 −√6 √ 8+2. √. Bài 2 : Tìm x : a) b) Bài 3 :. √ 4 x 2 +1=3 √ 9 x −18 − √ x − 2+1=5 1 y= x +2 và (D2) : y=− 2 x −1 trên cùng một hệ trục tọa độ. 2 b) Tìm tọa độ giao điểm K của (D1) và (D2) bằng tính toán. a) Vẽ (D1) :. Bài 4 : Cho đường tròn (O; R) và dây AB không đi qua tâm O. Gọi H là trung điểm của AB. a) Chứng minh : OH AB. b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia OH tại điểm K. Vẽ đường kính AC, CK cắt đường tròn (O) tại D. Chứng minh CD.CK = 4R2 2 AD c) Chứng minh: AK= 2 R sinC cos C d) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt đường thẳng AB tại E. OE cắt CK tại điểm I. Chứng minh OH.OK = OI.OE. KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 Năm học: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: Thực hiện phép tính : a) 2 √ 27 − √ 180 −3 √ 75+ 4 √ 45 b) √ 6+2 √5 − √ 9 − 4 √5 √ 15 − √ 20 + 4 c) √3 −2 2 − √ 5.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> d). √ 5− √ 21. ( √ 6+ √ 14 ). Bài 2: Giải phương trình :. √ 8 x −12+√ 18 x −27=12 − √ 2 x −3 Bài 3 : Thu gọn : A ¿. x +3 2 − √ : ( √xx+3 ) −9 x+ 6 √ x +9 x − 9. Bài 4 :. ( với x ≥0, a≠ 9 ). x và (D2) : y= −1 2 a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ b) Tìm giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép tính Cho (D1) :. y=− 2 x +4. Bài 5 : Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 2R. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC đến đường tròn (O)’ ( B, C là tiếp điểm ) a) Chứng minh : OA BC. b) Chứng minh tam giác ABC đều c) Gọi K là giao điểm của OA với đường tròn (O). Chứng minh K là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. d) Vẽ đường kính BD, dựng đường thẳng vuông góc BD tại D cắt đường thẳng AC tại N. Tính diện tích tứ giác ABDN theo R.. KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS Năm học: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: Rút gọn : a) 2 √ 18 −3 √ 8+3 √ 32− √ 50 b) √ 49 −5 √ 96 − √ 49+ 5 √ 96 √ 3 − 3 −1 √ 3+ 3 −1 c) √ 3− 1 √ 3+1. (. )(. ). Bài 2 : Giải phương trình :.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> a) b). √ 4 x 2 − 4 x +1=6 3+ √ x − 2=11 − √ 9 x − 18. Bài 3 : Rút gọn :. ( a −√√bab − √ab√ a− b ) . (a √ b −b √ a) Bài 4 :. ( a>0, b>0, a ≠ b ). 1 và (D2) : y= x +2,5 2 a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán Cho (D1) :. y=− 2 x. Bài 5 : Cho đường tròn (O; R) và điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Vẽ các tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn ( A, B là ai tiếp điểm ). a) Chứng minh :. MAB là tam giác đều. MAB theo R. b) Tính diện tích c) Tia MO cắt ( O) tại H và K ( H nằm giữa M, K ) Từ O vẽ ON AK. Chứng minh B, O, N thẳng hàng d) Tính AH.AK theo R. KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS Năm học: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: Tính : 9 +2 √32 2 b) ( √ 5− √ 2 ) . √ 7+2 √ 10 2 √ 3+3 √ 2 12 − c) √ 2+ √ 3 √ 6. a) 4 √8 − 6. √. Bài 2 : Giải phương trình :.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> √ 9 x − 9+ √ 4 x − 4 − 3=22 Bài 3 : Rút gọn :. (. a √ a −1 +√a . √ a −1. )(. √ a+1 2. 2. ). với ( a≥ 0, a ≠ 1 ). Bài 4 : a) Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng mặt phẳng tọa độ : b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.. y=− 2 x −2 và. y=2 x+ 4. Bài 5 : Cho đường tròn (O; R) OA = 2R. Vẽ tiếp tuyến AB với (O). Trên (O) lấy điểm C sao cho AB = AC b) Chứng minh : AC là tiếp tuyến của (O). b) Chứng minh ABC đdều, tính SABC theo R c) Vẽ dây BC // AC. Chứng minh ba điểm A, O, D thẳng hàng. KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS Năm học: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: Giải phương trình : a) 5+2 √6 − 2 x −3=9 b) √ 3 x 2 −6 x+ 3= √27 Bài 2 : Rút gọn : a) ( 2 √ 75 −3 √ 48+ 2 √12 ) .3 √ 27 √2 b) √ 2+ √3+ √ 6 − 3 √ 3+ 1+ √ 3 Bài 3 : Rút gọn :.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> (. √ x−. x+ 2 : √ x+ 1. √x − √x−1. ) ( √ x +1. 1−x. 2. ). với ( x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 4 ). Bài 4 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B vẽ hai tiếp tuyến Ax và By, M là mốt diểm bất kì trên đường tròn, tiếp tuyến tại M cắt hai tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại C và D. a) Chứng minh : CÔD = 900. AB 2 4 c) Các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại N. Chứng minh MN AB d) Xác định vị trí của điểm M để cho chu vi ACBD đạt giá trị nhỏ nhất. b) Chứng minh : AC . BD=. KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS Năm học: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: Tính : 1 2 √ 75 − ( √ 3+1 ) 5 2 2 b) ( 1− √2 ) . ( 3+ 3 √2 ) 6 − 2 √3 2 − − √ 17+4 √15 c) √3 −1 √ 5+ √3 a). √. Bài 2 :. √. 1 y=− x và (D2) : y=2 x − 5 2 a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2) Cho (D1) :.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3 : Rút gọn :. √a − √3 : a−3. 1 3 a −3 a+ √ 3 a+3 −√ . 2 √ a+2 √ 3 √ a+ √ 3 a √ a −3 √ 3. với ( x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 4 ). Bài 4 : Tìm x 1 =2 √4 x− 8 Bài 5 : Cho tam giác ABC vông tại A. Đường tròn tâm O đường kính AB cắt BC tại D. a) Chứng minh : AC2 = CD. BC. b) Gọi I là trung điểm của BD. Tiếp tuyến tại D cắt AC ở M và cắt OI tại N. Chứng minh MB là tiếp tuyến của (O) c) OM cắt AD ở K. Chứng minh OK.OM = OI.ON d) Gọi Q là giao điểm của MB và AN. Chưng minh DQ AB..
<span class='text_page_counter'>(14)</span>