Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bien ban so ket thao giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG. Tổ: Khoa học Tự nhiên. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------. BIÊN BẢN SƠ KẾT THAO GIẢNG ĐỢT 20 -11 Ngày 7 tháng 11 năm 2015. Tổng số : 21 đ/c; số giờ dạy:18. Nghỉ đẻ: 01đ/c Hà; 02: Nhân viên. I, Nhận xét: A. Ưu điểm: a) Giáo viên truyền thụ đủ, đúng, chính xác kiến thức sách giáo khoa. b) Giảng dạy đúng phương pháp bộ môn. c) Giáo viên có ý thức chuẩn bị bài tốt. d) Đa số giáo viên có ý thức chuẩn bị và sử dụng công nghệ thông tin. e) Đa số học sinh nắm được bài sau mỗi giờ học.Kết quả khảo sát cuối giờ cao. f) Giáo viên giảng dạy nhiệt tình, chu đáo. B. Nhược điểm: a. Một số giờ còn nói nhiều, nói nhầm, viết nhầm kiến thức. b. Trình bày bảng ở một số giờ chưa khoa học. c. Một số giờ học còn chầm. d. Một số giờ học GV còn chưa bao quát hết hoạt động của HS trong lớp. II. Kết quả: Số TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13. Họ và tên. Tiết - Bài. Lớp Tổng điểm Đỗ Trung Vinh ( HT) 18,5 Mai Xuân Thành (HP) 18,5 Lê Thanh Lụa (TT) 18 Nguyễn Thị Minh Tuấn(TP) 18 Nguyễn Thị Nhẫn Tiết 13:Rút gọn biểu thức 9B 18 chứa căn bậc hai. Lê Thị Hồng Nga Tiết 15: Làm tròn số. 7C 17,5 Nguyễn Thị Thanh Bình Tiết 17: Ôn tập chương I. 9A 17,5 Nguyễn Thị Phương Anh Tiết 12: Định lý. 7D 17,5 Nguyễn Thị Liên Thi GVG. 17.5 Nguyễn Thị Hân Chuyên đề 1+2(HKI) 6A 17.0 Nguyễn Thị Hạnh Tiết 19: Tính chất chia 6A 17,5 hết của một tổng. Nguyễn Thị Bích Hòa 17.0 Nguyễn Thị Hoan Tiết 15: Làm tròn số. 7E 17,0. Xếp loại Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số Họ và tên TT 14 Trần Thị Ngọc 15. Nguyễn Thị Phí. 16. Lê Thị Huyền. 17. Dương Thị Ngân. 18. Nguyễn Thị MinhHương. Tiết - Bài Tiết 22 : Dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9. Tiết 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu. Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức. Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức. Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức.. Lớp Tổng Xếp điểm loại 6C 17,0 Giỏi 8B. 17.0. Giỏi. 8D. 17.0. Giỏi. 8A. 16.5. Khá. 8B. 16.5. Khá. *Tổng hợp: Tổng số : 18 đ/c. Trong đó: Giỏi : 16 đ/c Khá : 02 đ/c. III. Biện pháp cải tiến: a) Chú ý cải tiến phương pháp dạy học tùy thuộc vào môn, tiết, lớp dạy. b) Tránh nói nhầm và viết nhầm. c) Khắc phục hiện tượng nói nhiều. d) Chú ý trình bày bảng khoa học. e) Chú ý hệ thống câu hỏi để rõ ý và dễ hiểu hơn. f) Sử dụng công nghệ thông tin có hiệu quả hơn. g) Khi dạy GV cần bao quát HS trong lớp đầy đủ hơn về các hoạt động , nhất là ghi bài và làm bài của HS. Ký duyệt của BGH. Thay mặt tổ KHTN.. Lê Thanh Lụa..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG. Tổ: Khoa học Tự nhiên. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------. BIÊN BẢN SƠ KẾT THAO GIẢNG ĐỢT 26 -03 Ngày 24 tháng 03 năm 2013. Tổng số giờ dạy:23.( Giỏi : 12; Khá: 09). Nghỉ đẻ: 01đ/c Hạnh ; 01: Nhân viên. I, Nhận xét: A. Ưu điểm: a) Giáo viên truyền thụ đủ, đúng, chính xác kiến thức sách giáo khoa. b) Giảng dạy đúng phương pháp bộ môn. c) Giáo viên có ý thức chuẩn bị bài tốt. d) Đa số giáo viên có ý thức chuẩn bị và sử dụng công nghệ thông tin. e) Đa số học sinh nắm được bài sau mỗi giờ học.Kết quả khảo sát cuối giờ cao. f) Giáo viên giảng dạy nhiệt tình, chu đáo. B. Nhược điểm: a) Một số giờ còn nói nhiều, nói nhầm, viết nhầm kiến thức. b) Trình bày bảng ở một số giờ chưa khoa học. c) Một số giờ học còn chầm. II. Kết quả: STT Họ và tên Tiết – Bài Lớp Tổng Xếp điểm loại 1 Nguyễn Xuân Học 18 Giỏi 2 Mai Xuân Thành 18 Giỏi 3 Lê Thanh Lụa 18 Giỏi 4 Nguyễn Thị Hoa Tiết14: Bạch cầu, miễn dịch. 8C 17,8 Giỏi 5 Đỗ Thị Nhung Tiết9:Biến đổi đơn giản biểu 9C 17,7 Giỏi thức căn bậc hai. 6 Nguyễn Thị Nhẫn Tiết11:Một số hệ thức về cạnh 9B 17,3 Giỏi và góc trong tam giác vuông. 7 Nguyễn Thị Tiết7: Áp suất. 8C 17,2 Giỏi Minh Tuấn 8 Lê Thị Hồng Nga Tiết15: Làm tròn số. 7D 17 Giỏi 9 Nguyễn Thị Giáo án Eleaning 17 Giỏi Phương Anh 10 Nguyễn Thị CĐ: Hướng dẫn sử dụng MT 17 Giỏi Thanh Bình Casio fx 570 Plus. 11 Lê Thị Tuyết Tiết5: Nguyên tử. 8C 17 Giỏi 12 Nguyễn Thị Thành Tiết20: Ôn tập chương I 8B 17,4 Giỏi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> STT. 13. Họ và tên. 14 15. Nguyễn Thị Bích Hòa Lê Thị Huyền Nguyễn Thị Hoan. 16. Tạ Đức Trung. Tiết – Bài Tiết17: Sự biến đổi chất.. 7B 6D. 16,8 16,7. Khá Khá. 8D. 16,3. Khá. Cao Thị Hoa 7C 15 Quỳnh 18 Nguyễn Thị 8A 16,8 Kim Oanh 19 Nguyễn Thị Phí 7E 16,1 20 Trần Thị Ngọc 6C 15,6 21 Nguyễn Thanh 6A 15,9 Thùy 22 Nguyễn Thị Hạnh 23 Lưu Thúy Hồng III. Biện pháp cải tiến: a) Chú ý cải tiến phương pháp dạy học tùy thuộc vào môn, tiết, lớp dạy. b) Tránh nói nhầm và viết nhầm. c) Khắc phục hiện tượng nói nhiều. d) Chú ý trình bày bảng khoa học. e) Chú ý hệ thống câu hỏi để rõ ý và dễ hiểu hơn. f) Sử dụng công nghệ thông tin có hiệu quả hơn.. Khá. 17. Tiết20: Hai tam giác bằng nhau. Tiết27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tiết15:Chia đơn thức cho đơn thức. Tiết19: Tổng ba góc của một tam giác. Tiết16: Chia đa thức cho đơn thức. Tiết13: Giun đũa. Tiết31: Ước chung lớn nhất Tiết25: Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố. Nghỉ đẻ. Nhân viên. Lớp Tổng Xếp điểm loại 8A 16,5 Khá. Thay mặt tổ KHTN. Lê Thanh Lụa.. Khá Khá Khá Khá.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×