Tải bản đầy đủ (.docx) (79 trang)

Bai 1 Chuong trinh bang tinh la gi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 79 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: …………………. TIẾT 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập. Biết các chức năng chung của chương trình bảng tính 2. Kĩ năng: Hiểu được tính năng và nhận biết các thành phần cơ bản của trang tính 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT. 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ 3. Bài mới (36’) Trong chương trình tin học lớp 6, các em đã được biết đến một số khái niệm về thông tin – tin học, biểu diễn thong tin, máy tính và phần mềm máy tính, phần mềm học tập, hệ điều hành và soạn thảo văn bản. Đặc biệt các em đã được làm quen với các tạo bảng, làm việc với bảng biểu trong Word và thấy được tầm quan trọng của bảng biểu. Vậy thì, bảng biểu trong Word và bảng tính có những điểm gì giống nhau? Loại nào có chức năng và lợi thế hơn trong tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu? Bài học hôm nay “chương trình bảng tính là gì” sẽ giúp các em hiểu được những vấn đề đó. Hoạt động của GV HĐ1: Tìm hiểu về bảng và nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng (17’) GV: Trong thực tế có rất nhiều thông tin. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng 1. Bảng và nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng. * Ví dụ 1: Bảng điểm lớp 7A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> được biểu diễn dưới dạng bảng. Vậy các thông tin đó đưa lại lợi ích gì? Cô mời các em quan sát các ví dụ sau: Thông tin bảng điểm ? Ví dụ 1 quan sát vào lớp 7A. bảng em thấy những gì? Thấy điểm các môn GV: Qua các điểm số học của học sinh này, em dễ dàng làm trong cùng một lớp gì? Em dễ dàng so sánh GV: Đưa ra ví dụ 2 kết quả học tập của Hướng dẫn học sinh các bạn với nhau các tạo bảng để theo dõi kết quả học tập của Tập trung nghe giảng, mình và các tính điểm nghiên cứu SGK và làm việc độc lập tổng kết.. ĐTB = (Toán + Vật lý + N.văn + Tin học)/4. GV: Đưa ra ví dụ 3. Tạo biểu đồ. - Biết được điểm số của bản than và các bạn trong lớp - Dễ so sánh điểm của các bạn trong lớp với nhau * Ví dụ 2: Bảng theo dõi kết quả học tập (SGK - 4) Điểm TK = (KT miệng + KT 15ph + KT 1t lần 1x 2 + KT1t lần 2 x2 + KT học kỳ *3)/9 - Dễ tính toán * Ví dụ 3. Qua các dữ liệu số cụ Trật tự - tập trung * Khái niệm: Chương trình bảng thể, ta dễ dàng tạo biểu nghe giảng tính là phần mềm được thiết kết để đồ giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính ? Qua các ví dụ trên, toán cũng như xây dựng các biểu theo em hiểu thì đồ biểu diễn một cách trực quan chương trình bảng tính các số liệu có trong bảng. là gì? HĐ 2: Tìm hiểu về chương trình bảng tính(19’) GV: Hiện nay có rất nhiều chương trình bảng tính khác nhau, nhưng chúng đều có một đặc trưng chung. - Đưa ra màn hình làm việc của bảng tính. 2. Chương trình bảng tính a. Màn hình làm việc * Màn hình làm việc: gồm - Các bảng chọn - Các thanh công cụ - Các nút lệnh và cửa sổ làm việc * Đặc trưng chung của chương trình bảng tính:. Quan sát tập trung - Dữ liệu (số, văn bản) ? Màn hình làm việc suy nghĩ và xây dựng - Các kết quả tính toán luôn được của bảng tính gồm bài trình bày dưới dạng bảng. những gì? Quan sát tập trung.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Đặc trưng chung suy nghĩ và xây dựng b. Dữ liệu của Chương trình bảng bài Bảng tính có khả năng lưu giữ và tính? xử lí nhiều dạng dữ liệu khác GV thuyết trình về dữ nhau, trong đó có dữ liệu số và dữ Trật tự, tập trung liệu trong Chương trình liệu văn bản nghe giảng, ghi bài bảng tính c. Khả năng tính toán và sử dụng đầy đủ hàm có sẵn. GV: Thuyết trình về Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn Trật tự, tập trung GV: Thuyết trình về nghe giảng, ghi bài đầy đủ sắp xếp và lọc dữ liệu. - Tự động tính toán từ đơn giản cho đến phức tạp. - Khi có sự thay đổi dữ liệu bảng tính tự động cập nhật mà không cần phải tính toán lại - Lưu giữ nhiều loại hàm có sẵn rất thuận tiện cho việc tính toán d. Sắp xếp và lọc dữ liệu. GV: Thuyết trình về tạo biểu đồ. CTBT có khả năng sắp xếp và lọc dữ liệu theo 1 tiêu chuẩn nhất định. e. Tạo biểu đồ Trong CTBT có khả năng tạo, chỉnh sửa biểu đồ để trình bày dữ liệu cô đọng và trực quan. - Ngoài ra trong CTBT em có thể dễ dàng sửa đổi, sao chép nội dung các ô, thêm hoặc xóa các hàng, cột…. 4. Củng cố (4’) - Khái niệm về chương trình bảng tính. - Màn hình làm việc và các đặc trưng chung của chương trình bảng tính 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Ôn tập lại bài học hôm nay - Trả lời các câu hỏi trong SGK – trang 9 - Đọc trước phần 3 – 4 SGK V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: ……………… TIẾT 2. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập. Biết các chức năng chung của chương trình bảng tính 2. Kĩ năng: Hiểu được tính năng của bảng tính. Hiểu rõ những khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính. Biết nhập – sửa – xóa dữ liệu. Biết cách di chuyển trên trang tính 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT. 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp. (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (7’) Câu hỏi HS1: Chương trình bảng tính là gì? HS2: Hãy nêu các đặc trưng chung của chương trình bảng tính ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (28’) Trong bài học trước các em đã được biết đến khái niệm cũng như một số khả năng của chương trình bảng tính. Vậy làm việc trên chương trình bảng tính như thế nào? Bài học hôm nay cô và các em sẽ tìm hiểu kỹ hơn về nó. Hoạt động của GV HĐ 1: Tìm hiểu màn hình làm việc của chương trình bảng tính (15’) GV: Giới thiệu màn. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng 3. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính * Màn hình làm việc: Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh, thanh công thức, bảng chọn Data (dữ liệu), trang tính.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> hình làm việc của chương trình bảng tính Excel. Quan sát và nhận biết các HS: Trả lời thanh trong màn hình làm việc của HS: Trả lời Excel?. * Tên cột: chữ cái A, B, C….. GV:Giới thiệu cụ thể về các thành phần của trang tính HS: Ghi bài. * Địa chỉ của khối: là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải, được đặt cách nhau bởi dấu “:”. VD: khối C3 : E7. * Tên hàng: Chữ số 1, 2, 3…. * Địa chỉ của một ô tính: là cặp tên cột tên hàng. VD: A1, C5, … * Khối: là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật. 4. Nhập dữ liệu vào trang tính HĐ2: Tìm hiểu nhập dữ liệu vào trang tính (16’). a. Nhập và sửa dữ liệu - Nhập dữ liệu: Kích chuột vào ô cần nhập dữ liệu, gõ dữ liệu và gõ Enter. HS: ghi nhớ kiến GV: Vì trang tính là thức - Sửa dữ liệu: Kích đúp chuột vào ô và sự kết hợp của các gõ lại dữ liệu cột, các hàng hay b. Di chuyển trên trang tính còn gọi là ô tính. Do - Di chuyển ô bằng chuột và các thanh đó mà cách nhập dữ cuốn liệu vào trang tính khác với các nhập - Di chuyển ô bằng bàn phím: Sử dụng dữ liệu vào trang 4 phím mũi tên. văn bản. Sửa dữ liệu c. Gõ chữ việt trên trang tính có thể nhấn phím F2 Sử dụng hai kiểu gõ thông dụng GV: Giới thiệu TELEX và VNI (tương tự như chương thêm về cách di trình soạn thảo văn bản). chuyển trên trang tính. Cách gõ tiếng Việt tương tự như bên Word 4. Củng cố (5’) - Màn hình làm việc của chương trình bảng tính. Nhập và dữ liệu trong bảng tính 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Ôn tập lại bài học hôm nay. Trả lời các câu hỏi trong SGK – trang 9 V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày soạn: ……………… TIẾT 3: BTH1. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức : Nhận biết các ô, hàng, cột trên trạng tính. Biết di chuyển trên trang tính 2. Kĩ năng : Khởi động và kết thúc chương trình bảng tính Excel. Biết nhập dữ liệu vào trang tính 3. Thái độ : Xác định thái độ nghiêm túc trong học bài và làm bài. Uốn nắn học sinh có ý thức làm bài. Tạo sự ham muốn giải các bài toán II. PHƯƠNG PHÁP. Thực hành. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên : Giáo án, SGK, SBT. 2. Học sinh : SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp kiểm tra khi hướng dẫn học sinh thực hành trên máy. ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (28’) Qua bài học trước các em đã được làm quen với khái niệm về chương trình bảng tính và biết được nhu cầu xử lý thông tin dưới dạng bảng rồi. Bài thực hành hôm nay sẽ giúp em nâng cao nhận thức về bảng tính Excel. Hoạt động của GV HĐ1: Tìm hiểu thao tác khởi động, lưu kết quả và thoát khỏi Excel (13’). Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng Bài 1. Nháy chuột trên nút Start, trỏ vào HS: Có thể khởi All Program và chọn Microsoft GV: Em hãy nêu các khởi động theo nhiều Excel. động Excel mà em biết? cách khác nhau GV: Yêu cầu HS thực hiện HS: thực hiện thao thao tác khởi động Excel tác.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> nhiều lần GV: Yêu cầu HS nghiên cứu HS: Đọc – Bàn luận Bài1 SGK trang 10. và làm bài ? Nêu vấn đề 1 của bài GV: Gọi HS trả lời, đánh giá và tóm tắt lại câu trả lời ? Nêu vấn đề 2. HS: Đọc – Bàn luận GV: Gọi hs trả lời, đánh giá và làm bài và tóm tắt lại câu trả lời HS: Đọc – Bàn luận ? Nêu vấn đề 3. và làm bài. GV: Gọi HS trả lời, đánh giá và tóm tắt lại câu trả lời HĐ 2: Tìm hiều hoạt động nhập dữ liệu vào ô tính (15’) ? Nhập dữ liệu, nhấn phím HS trả lời enter em thấy gì? Nếu sử dụng các phím mũi tên để kết thúc việc nhập dữ liệu, em có nhận xét gì?. Bài 2 Nhập dữ liệu vào ô tính Ô tính khác đang được kích hoạt Ô tính khác sẽ được kích hoạt. ? Chọn 1 ô tính có dữ liệu và nhấn phím Delete cho kết HS trả lời quả gì?. Dữ liệu đó sẽ bị xóa. ? Chọn 1 ô tính có dữ liệu và gõ nội dung mới vào, em thấy kết quả thế nào?. Dữ liệu ban đầu sẽ bị mất và thay vào đó là dữ liệu mới. 4. Củng cố (8’) Trong bài thực hành hôm nay các em cần nắm vững một số thao tác - Khởi động và thoát khỏi phần mềm - Nhập dữ liệu và xóa dữ liệu 5. Hướng dẫn về nhà (7’) - Làm lại bài thực hành - Đọc trước bài thực hành sau V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày soạn: ……………… TIẾT 4: BTH1. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Nhận biết các ô, hàng, cột trên trạng tính. Biết di chuyển trên trang tính 2. Kĩ năng : Khởi động, kết thúc chương trình bảng tính. Biết nhập dữ liệu vào trang tính 3. Thái độ : Xác định thái độ nghiêm túc trong học bài và làm bài. Uốn nắn học sinh có ý thức làm bài. Tạo sự ham muốn giải các bài toán II. PHƯƠNG PHÁP. Thực hành. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên : Giáo án, SGK, SBT. 2. Học sinh : SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp kiểm tra khi hướng dẫn học sinh thực hành trên máy. 3. Bài mới (28’) Qua bài học trước các em đã được làm quen với khái niệm về chương trình bảng tính và biết được nhu cầu xử lý thông tin dưới dạng bảng rồi. Bài thực hành hôm nay sẽ giúp em nâng cao nhận thức về bảng tính Excel. Hoạt động của GV GV: Yêu cầu học sinh đọc nhiệm vụ bài tập 3 SGK – trang 11 GV: Yêu cầu học sinh khởi động chương trình bảng tính Excel. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng Bài 3. HS: đọc yêu cầu. * Khởi động Excel và nhập dữ liệu ở bảng vào trang tính.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HS: thực hiện GV: Kiểm tra hướng dẫn học sinh kiểm tra phông chữ - phần mềm hỗ trợ tiếng việt. HS: làm việc nhóm làm bài. theo. GV: Yêu cầu học sinh nhập – lưu trang tính. * Lưu bảng tính với tên “Danh sách lớp em” và thoát khỏi Excel. 4. Củng cố (8’) Trong bài thực hành hôm nay các em cần nắm vững một số thao tác - Khởi động và thoát khỏi phần mềm - Nhập dữ liệu và xóa dữ liệu 5. Hướng dẫn về nhà (7’) - Làm lại bài thực hành - Đọc bài đọc thêm 1: Chuyện cổ tích về Visicalc - Đọc trước bài các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ký duyệt giáo án ngày.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày soạn: ……………… TIẾT 5. CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Biết được các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính như: hộp tên, khối, thanh công thức… Biết các chức năng chung của hộp tên, thanh công thức 2. Kĩ năng: Hiểu được vị trí và tính năng của hộp tên, thanh công thức. Hiểu được bảng tính và các trang tính. 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT. 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (8’) HS1: Hãy cho biết thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính. HS2: Địa chỉ của ô và của khối được xác định như thế nào? Cho ví dụ? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (27’) Hoạt động của GV HĐ 1: Tìm hiểu về bảng tính (14’). Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng 1. Bảng tính. - Một bảng tính có thể có GV: Yêu cầu HS đọc nội HS nghiên cứu SGK nhiều trang tính. Khi mở một dung SGK bảng tính mới, bảng tính thường chỉ gồm bat rang tính. GV: Khi mở 1 bảng tính mới thì bảng tính thường HS: Trật tự, lắng nghe, Các trang được phân biệt trả lời và ghi bài tóm bằng tên trên các nhãn ở phía có bao nhiêu trang? dưới màn hình. tắt.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ? Vị trí của tên trên các nhãn ? Nhận xét trang tính đang được kích hoạt ? Nêu cách kích hoạt 1 trang tính HĐ 2: Tìm hiểu về các thành phần chính trên trang tính (13’). - Trang tính đang được kích hoạt là trang đang được hiển thị trên màn hình, có nhãn trang màu trắng, tên trang viết bằng chữ đậm. - Để kích hoạt mọt trang tính, em cần nháy chuột vào nhãn trang tương ứng. 2. Các thành phần chính trên trang tính. GV ngoài một số các thành phần như các hàng, các cột, các ô tính. Thì còn HS quan sát và trả lời - Hộp tên có một số các thành phần câu hỏi - Khối khác. Quan sát vị trí và vai - Thanh công thức trò của hộp tên ? Khối là gì? Vai trò của thanh công thức GV: Hướng dẫn học sinh các đưa thanh công thức ra ngoài màn hình làm việc Vào View/formula bar 4. Củng cố (6’) Nhắc lại kiến thức đã học Câu 1: các thành phần chính của trang tính a. Các hàng, cột và các ô tính b. Hộp tên c. Khối và thanh công thức d. Tất cả các thành phần trên Câu 2: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về thanh công thức a. Cho biết nội dung của ô đang được chọn b. Cho biết tọa độ của ô được chọn c. Không sửa chữa dữ liệu của ô được chọn d. Có thể sửa chữa dữ liệu của ô được chọn 5. Hướng dẫn về nhà (2’).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Ôn lại bài học. Trả lời câu hỏi số 1, 2 – SGK - Đọc trước phần 3, phần 4 – SGK V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ……… ………………………………………………………………………………………… ……….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày soạn: ……………… TIẾT 6: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Biết các chọn các đối tượng trên trang tính. Biết các dạng dữ liệu mà Excel có thể xử lý 2. Kĩ năng: Hiểu được định dạng của các dữ liệu trong excel 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT. 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Em có nhận xét gì về một bảng tính HS2: Hãy nêu các thành phần chính trên trang tính ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (27’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Tìm hiểu cách chọn các đối tượng trên trang tính (13’) GV: Nêu các đối tượng HS: Ô, hàng, cột, khối trên trang tính. Nội dung ghi bảng 3. Chọn các đối tượng trên trang tính - Chọn 1 ô, chọn 1 hàng - Chọn 1 cột, chọn 1 khối. * Lưu ý: Chọn nhiều ô, nhiều hàng, nhiều cột hoặc nhiều khối, chọn chọn 1 đối tượng HS: trật tự, nghe giảng, ? Nếu muốn chọn đồng đầu tiên rồi nhấn giữ phím ? Nêu các chọn các đối tượng trên.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> thời nhiều ô, hàng, cột và trả lời và ghi bài đầy đủ Ctrl và chọn lần lượt các ô, khối thì làm ntn? hàng, cột hoặc khối tiếp theo HĐ 2: Tìm hiểu dữ liệu HS nghiên cứu SGK trên trang tính (14’). 4. Dữ liệu trên trang tính. GV: Yêu cầu HS đọc nội VD: 120, +38, -50, dung SGK 100%, 0.5, 100,000… ? Nêu các dạng dữ liệu trên trang tính mà em biết. - Bao gồm các số từ 0 đến 9, dấu (+) để chỉ số dương, dấu (-) để chỉ số âm, dấu % để chỉ tỉ lệ phần trăm. ? Lấy ví dụ về các dữ liệu số mà em biết. - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng lề phải trong ô tính.. Dữ liệu kí tự được tạo ra từ đâu?. - Thông thường, dấu (,) để phân cách hàng nghìn, hàng VD: Lớp 7A, bảng triệu… Dấu (.) để phân cách điểm, họ và tên… phần thập phân và phần nguyên. b. Dữ liệu kí tự - Là dữ các chữ cái, chữ số và kí hiệu. Cho ví dụ?. ? 02/9/1945, đây là gì. * Dữ liệu số. - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái VD: ngày 30/4/1975, trong ô tính 09h20 phút… c. Dữ liệu thời gian. HS: Chỉ mốc thời gian GV: Ngoài các dạng dữ liệu trên, thì còn có dạng dữ liệu công thức, tìm hiểu trong bài sau.. - Là dữ liệu chỉ các mốc như ngày /tháng/ năm, giờ: phút: giây. - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu thời gian được căn thẳng lề phải trong ô tính.. 4. Củng cố (6’) Trong bài học hôm nay các em cần nắm vững một số điểm sau - Bảng tính gồm nhiều trang tính - Các thành phần chính trên trang tính gồm ô, hàng, cột, khối, hộp tên và thanh công 5. Hướng dẫn về nhà (3’).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Ôn lại bài học. Trả lời câu hỏi số 3, 4, 5 – SGK - Đọc trước Bài thực hành số 2. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… Ký duyệt giáo án ngày.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn: …………… TIẾT 7. BTH2. LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính. Biết mở và lưu 1 bảng tính trên máy 2. Kĩ năng: Xác định được vị trí, thành phần trang tính 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Thực hành. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT. 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp kiểm tra khi hướng dẫn học sinh thực hành trên máy. ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (34’) Hoạt động của GV HĐ 1: Tìm hiểu cách mở bảng tính (11’). Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng 1. Mở bảng tính. GV: Yêu cầu HS đọc nội HS: nêu lại các thao tác - Vào File/ New (Ctrl + N) dung. Thực hiện thao tác mình vừa làm mẫu trên máy về: Mở bảng tính mới, mở bảng - Vào File/Open/ chọn tên tính đã lưu tệp/ open GV: Nêu cách mở bảng - Lưu bảng tính với 1 tên HS: Thực hiện tính mới. Cách mở bảng khác tính đã lưu. Yêu cầu HS Vào File/ Save As.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> thực hiện lưu bảng tính với 1 tên khác. Bài 1: Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính. HĐ 2: Làm bài tập 1 SGK. * Khởi động Excel, nhận biết HS: Ô, hàng, cột, khối, các thành phần chính trên (12’) hộp tên, thanh công trang tính GV: yêu cầu HS đọc nội thức * Nháy chuột kích hoạt các ô, dung. Nêu các thành phần quan sát sự thay đổi trên hộp chính trên trang tính? tên ? Nêu chức năng của hộp * Nhập dữ liệu vào ô, quan tên. Quan sát nội dung của sát sự thay đổi nội dung trên ô và thanh công thức. So thanh công thức. Gõ =5+7 sánh nội dung dữ liệu vào ô và nhấn phím enter trong ô và trên thanh công thức? Bài 2: Chọn các đối tượng trên trang tính HĐ 3: Tìm hiểu cách chọn các đối tượng trên HS đọc nội dung bài 2 trang tính (11’). * Chọn 1 ô, 1 hàng, 1 cột, 1 khối trên trang tính.. ? Cách chọn 1 đối tượng, ô, hàng, cột, khối… Em cần thực hiện thao tác gì để chọn 3 cột A, B, C. * Chọn cả 3 cột A, B, C. ? Khi chọn đối tượng có sử dụng kết hợp phím Ctrl, em nhận thấy như thế nào? ? Nhận xét kết quả khi gõ các dãy vào hộp tên?. * Chọn 1 đối tượng rồi nhấn giữ phím Ctrl và chọn 1 đối tượng khác. * Nháy chuột vào hộp tên nhập dãy B100, nhấn phím enter.. 4. Củng cố (7’) Trong bài thực hành hôm nay các em cần nắm vững một số điểm sau - Mở và lưu một bảng tính. Biết được các thành phần chính trên ô tính - Các chọn các đối tượng trên trang tính 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Ôn lại bài học - Đọc trước bài tập 3 và bài tập 4. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngày soạn: ……………… TIẾT 8. BTH2. LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính. Biết mở và lưu 1 bảng tính trên máy 2. Kĩ năng: Xác định được vị trí, thành phần trang tính. Nhập và phân loại các dạng dữ liệu vào trang tính 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. II. PHƯƠNG PHÁP. Thực hành. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT. 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp kiểm tra khi hướng dẫn học sinh thực hành trên máy. ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (34’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Tìm hiểu mở một bảng tính (16’) GV: Yêu cầu HS đọc nội HS nghiên cứu dung bài 3 GV: Yêu cầu HS tự giác HS tự giác làm bài. Nội dung ghi bảng Bài 3: Mở bảng tính - Mở một bảng tính mới - Mở bảng tính “Danh sách lớp em” đã được lưu trong BTH1. làm bài HĐ 2: Tìm hiểu Nhập dữ HS nghiên cứu liệu vào trang tính (18’) GV: Yêu cầu HS đọc nội HS tự giác làm bài dung bài 4. Bài 4: Nhập dữ liệu vào trang tính * Nhập dữ liệu như hình 21.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV: yêu cầu HS mở trang tính mới và nhập dữ liệu như hình 21 SGK vào trang tính. SGK. GV: Theo dõi, uốn nắn HS thực hiện các lỗi sai của HS. - Yêu cầu HS lưu với 1 tên mới. * Lưu bảng tính với 1 tên mới “So theo doi the luc”. GV: Nhận xét từng bài làm và động viên. 4. Củng cố (7’) Trong bài thực hành hôm nay các em cần nắm vững một số điểm sau - Mở và lưu một bảng tính - Nhập các dạng dữ liệu vào trang tính 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Ôn lại bài học - Chuẩn bị cho bài học sau. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ký duyệt giáo án ngày.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngày soạn: ………………….. TIẾT 9: LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm. Tự khởi động, mở được các bài và chơi trò chơi. Thao tác thoát khỏi phần mềm. 2. Kĩ năng: Luyện kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng 10 ngón, thuộc bàn phím. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, phòng máy, phần mềm. 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ …………………………………………………. 3. Bài mới (34’) Hoạt động của GV HĐ 1: Giới thiệu phần mềm (5’). Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng 1. Giới thiệu phần mềm. - Là phần mềm dùng để luyện GV: Em hãy nhắc lại gõ 10 ngón thông qua một số HS chú ý lắng nghe và lợi ích của việc gõ trò chơi đơn giản nhưng rất quan sát bàn phím bằng 10 hấp dẫn. ngón? Thế nào là chơi mà học? Giới thiệu phần mềm Typing Test. 2. Khởi động HĐ 2: Giới thiệu Double click vào biểu tượng cách khởi động (9’) của Typing Test trên màn hình. Hoặc Start  Prorgam.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GV: Tương tự như các phần mềm khác, nêu cách khởi động của Typing Test?.  Free TypingTest.. GV: Giới thiệu 4 trò chơi. Để bắt đầu chơi một trò chơi ta làm như thế nào?. - Có 4 trò chơi: Clouds: Đám mây; Bubbles: Bong bóng; Wordtris: Gõ từ nhanh; ABC: Bảng chữ cái. Để bắt đầu chơi một trò chơi ta chọn trò chơi rồi click vào nút  bấm phím bất kỳ để chơi.. HĐ 3: Trò Bubbles (20’). 3. Trò chơi Bubbles. chơi. GV: Giới thiệu cách vào trò chơi Bubbles. Giải thích các từ tiếng Anh trong trò chơi.. - Gõ tên vào ô Enter your name  Next. Click vào Warm up games để vào cửa sổ các trò chơi.. - Click vào Start Bubbles. - Gõ chính xác các chữ cái có trong bong bóng bọt khí nổi từ dưới lên (có phân biệt chữ in hoa, chữ in thường). Bọt khí chuyển động dần lên trên, gõ đúng thì mới được điểm, bỏ qua 6 chữ thì kết thúc trò chơi. Score: Điểm số, Missed: số chữ đã bỏ qua (không gõ kịp).. 4. Củng cố (5’) - Nêu cách khởi động một trò chơi trong TypingTest? 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Xem trước cách chơi Bubbles và ABC trong TypingTest. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 10: LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Học sinh biết cách khởi động TypingTest. Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi ABC 2. Kĩ năng: Tập cho học sinh thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong học tập. II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, phòng máy, phần mềm. 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi: Nêu cách khởi động một trò chơi trong TypingTest? ………………………………………………………………………………………….. 3. Bài mới (34’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. GV: Giới thiệu cách vào trò chơi ABC. GV: Hướng dẫn hoạt động của trò chơi và các thao tác chơi. * Chú ý: Phân biệt HS quan sát chú ý lắng chữ hoa và chữ nghe thường. - Chơi sau 5 phút trò. Nội dung ghi bảng 4. Trò chơi ABC - Click vào Start ABC. - Gõ các kí tự xuất hiện trong vòng cung, bắt đầu từ kí tự có màu sáng. - Một dãy chữ cái xuất hiện theo thứ tự trong một vòng tròn. Xuất phát từ vị trí ban đầu, em cần gõ chính xác các.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> chơi kết thúc và xem diểm tại mục Score.. chữ cái có trong vòng tròn theo đúng thứ tự xuất hiện của chúng. - Chơi sau 5 phút trò chơi kết thúc và xem diểm tại mục Score. * Chú ý: Phân biệt chữ hoa và chữ thường.. 4. Củng cố (3’) - Nêu cách khởi động trò chơiABC? Một số chú ý khi chơi trò chơi. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem trước cách chơi Clouds và Wordtris trong TypingTest. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ký duyệt giáo án ngày.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 11: LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Học sinh biết cách khởi động TypingTest. Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi Clouds 2. Kĩ năng: Tập cho học sinh thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong học tập. II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, phòng máy, phần mềm. 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi: Những hiểu biết của em về trò chơi ABC? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (30’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. GV: Giới thiệu trò chơi Clouds.. Nội dung ghi bảng 5. Trò chơi Clouds (đám mây) - Click vào Start Clouds. GV: Hướng dẫn hoạt động của trò chơi và HS quan sát chú ý lắng các thao tác chơi. nghe. GV: Theo em muốn Khi gõ sai chữ trong. - Trên màn hình xuất hiện các đám mây, chúng chuyển động từ phải sang trái. Có 1 đám mây đóng khung, đó là vị trí làm việc hiện thời..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> quay lại đám mây đã đám mây, muốn quay lại - Khi có chữ xuất hiện tại vị qua ta sử dụng phím đám mây ta dùng phím trí đám mây đóng khung, ta nào? Backspace. gõ chữ, nếu gõ chữ đúng thì đám mây biến mất và ta được GV: Giới thiệu các điểm. chữ tiếng Anh có trong trò chơi: Score - Khi gõ xong một từ dùng Điểm của trò chơi ; Enter hoặc Space để chuyển Missed: Số từ bị bỏ sang đãm mây khác. Các đám qua. mây hình mặt trời sẽ có điểm số cao hơn. Nếu bỏ qua 6 đám mây thì trò chơi kết thúc. Xem điểm ở mục Score. - Khi gõ sai chữ trong đám mây, muốn quay lại đám mây ta dùng phím Backspace. 4. Củng cố (5’) - Nêu cách khởi động trò chơi Clouds? Một số chú ý khi chơi trò chơi. 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Xem trước cách chơi Wordtris trong TypingTest. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 12: LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Học sinh biết cách khởi động TypingTest. Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi Wordtris 2. Kĩ năng: Tập cho học sinh thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong học tập. II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, phòng máy, phần mềm. 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi: Những hiểu biết của em về trò chơi Clouds? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (29’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. HĐ 1: Trò chơi HS quan sát chú ý lắng Wordtris (17’) nghe. 6. Trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh). GV: Giới thiệu trò chơi Wordtris.. - Click vào Start Wordtris - Gõ nhanh, chính xác các từ có trong thanh gỗ. Gõ xong một từ cần nhấn phím Space để chuyển sang từ tiếp theo. - Nếu gõ đúng thanh gỗ biến.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> GV: Giới thiệu cách vào trò chơi. Hướng HS quan sát chú ý lắng dẫn cách chơi. nghe HĐ 2: Kết thúc phần mềm (12’) GV giới thiệu cách kết thúc phần mềm HS quan sát chú ý lắng nghe. mất, nếu gõ sai hoặc chậm thanh gỗ rơi xuống. Xem điểm tại mục Score.. 7. Kết thúc phần mềm C1: Click vào nút Close C2: Alt+F4. 4. Củng cố (5’) - Nêu cách khởi động trò chơi Wordtris? Một số chú ý khi chơi trò chơi. 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Về nhà thực hành thêm nếu có máy tính V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ký duyệt giáo án ngày.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 13: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Biết nhập công thức vào ô tính. Sử dụng công thức để tính toán. 2. Kĩ năng: Viết đúng các công thức tính toán. Viết đúng kí hiệu toán học sử dụng trong Excel 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, SGK 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi: Hãy nêu các dạng dữ liệu mà excel có thể xử lí? Cho ví dụ cụ thể. ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (29’) Hoạt động của GV HĐ 1: Sử dụng công thức để tính toán (15’). Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng 1. Sử dụng công thức để tính toán - Từ các dữ liệu đã được nhập vào ô tính, em có thể thực hiện các tính toán và lưu lại kết quả tính toán.. GV: Yêu cầu HS đọc HS: Đọc nội dung GV từ các dữ liệu đã HS: Thực hiện các được nhập vào ô tính, tính toán và lưu lại kết quả tính toán em có thể làm gì? GV nêu một số phép HS: Cộng, trừ, nhân, toán mà em đã được chia… học? HS: Ghi chép - Các kí hiệu thường được sử dụng trong công thức (SGK Tr 22) GV: Đưa ra kí hiệu các của các phép - Quy tắc thực hiện tính toán:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 4. Củng cố (5’) - Nhắc lại cách viết công thức để tính toán, cách sử dụng các kí hiệu trong tính toán 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Ôn lại bài học. Đọc trước phần 3 chuẩn bị cho tiết sau. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: …………………. TIẾT 14: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (Tiếp) I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Biết nhập công thức vào ô tính. Sử dụng công thức để tính toán. 2. Kĩ năng: Viết đúng các công thức tính toán. Viết đúng kí hiệu toán học sử dụng trong Excel 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, SGK 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi: Các bước nhập công thức? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (29’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. GV: Yêu cầu HS HS nghiên cứu SGK nghiên cứu SGK nội dung ? Địa chỉ của ô tính là HS: Trả lời gì? Cho ví dụ? HS: Tương tự nhập công thức. Nội dung ghi bảng 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức - Địa chỉ của 1 ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên - Cách nhập công thức:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 4. Củng cố (5’) - Biết cách viết công thức để tính toán - Biết sử dụng địa chỉ trong công thức 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3’) - Ôn lại bài học - Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 24. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ký duyệt giáo án ngày.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 15: BTH 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Biết nhập công thức vào ô tính. Sử dụng công thức để tính toán. 2. Kĩ năng: Viết đúng các công thức tính toán. Viết đúng kí hiệu toán học sử dụng trong Excel 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, phòng máy. 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi: Nêu các bước nhập công thức vào ô tính? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (29’) Hoạt động của GV HĐ 1: Tìm hiểu cách nhập công thức (15’) GV: Em hãy dựa vào 4 bước nhập công thức để tính các phép tính dưới đây vào trang tính.. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng Bài 1. Tìm hiểu cách nhập công thức Khởi động Excel, nhập công thức để tính các giá trị sau: a. 20+15; 20-15; 20x5; 20/5; 205; b. 20+15x4; (20+15)x4; (20-15)x4; 20 – (15x4);. ? Khi nhập 20+5; em HS: là 20+15; vì thiếu c. 144/6-3x5; 144/(6-3); thấy ô tính hiển thị dấu =; (144/6-3)x5; 144/(6-3)x5; như thế nào? Vì sao? HS: nhận được kết d. 152/4; (2+7)2/7; (32-7)2-(6+5)3; ? Nếu nhập = 20+15; quả. (188-122)/7; em thấy ntn? GV: Theo dõi, uốn nắn.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 4. Củng cố (5’) - Biết cách viết công thức để tính toán - Biết sử dụng các kí hiệu trong tính toán 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (4’) - Ôn lại bài học - Đọc trước bài tập 3, 4 chuẩn bị cho tiết sau. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: …………………. TIẾT 16: BTH 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM (Tiếp) I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Biết nhập công thức vào ô tính. Sử dụng công thức để tính toán. 2. Kĩ năng: Viết đúng các công thức tính toán. Viết đúng kí hiệu toán học sử dụng trong Excel 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, phòng máy. 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp kiểm tra khi học sinh làm bài thực hành. ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (35’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Tìm hiểu cách lập bảng và sử dụng công thức (18’) GV: Yêu cầu HS đọc HS: Đọc. Nội dung ghi bảng Bài 3: Tìm hiểu cách lập bảng và sử dụng công thức HS tự giác thực hành.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 4. Củng cố (5’) - Hiển thị dữ liệu số trên trang tính - Nhập công thức chứa địa chỉ trên trang tính 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3’) - Ôn lại bài học - Đọc trước bài: Sử dụng các hàm để tính toán V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ký duyệt giáo án ngày.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Ngày soạn: …………………. CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN TIẾT 17: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Biết khái niệm về hàm. Biết cách nhập hàm trong ô tính 2. Kĩ năng: Biết được cách nhập hàm tương tự như nhập công thức 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi: Địa chỉ của ô tính là gì? Vì sao phải sử dụng địa chỉ của ô trong công thức? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (29’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. HĐ 1: Tìm hiểu hàm trong chương trình bảng tính (10’). 1. Hàm trong chương trình bảng tính. GV: Yêu cầu HS đọc HS: Đọc nội dung SGK. SGK Tr 28. ? Hàm là gì? Ưu điểm của sử dụng hàm trong CTBT GV: Đưa ra ví dụ ? Tính trung bình cộng của 3 số 3, 10, 2 trong bảng tính. * Khái niệm - Ưu điểm của hàm: Sử dụng các hàm có sẵn trong CTBT giúp việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn Ví dụ: Tính điểm trung bình cộng của 3, 10, 2 trong bảng tính = (3+10+2)/3 = (a1+a2+a3)/3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 4. Củng cố (5’) - Khái niệm về hàm. - Hai cách nhập hàm trong chương trình bảng tính 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3’) - Ôn lại bài học. Đọc trước phần 3 chuẩn bị cho tiết sau. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Ngày soạn: …………………. CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN TIẾT 18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (Tiếp) I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Biết các hàm tính tổng, tính trung bình cộng, max, min… Biết cách nhập hàm trong ô tính. 2. Kĩ năng: Biết sử dụng địa chỉ trong hàm. Biết nhập hàm từ hộp thoại 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (7’) Câu hỏi: HS 1: Hàm trong chương trình bảng tính là gì? Ưu điểm của việc sử dụng hàm? HS 2: Có mấy cách nhập hàm vào ô tính? Nêu các bước nhập? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (28’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Tìm hiểu một số hàm trong chương trình bảng tính (20’) ? Hàm Average là gì? ?Average là gì? ? a, b, c là gì GV: yêu cầu HS làm HS tự giác làm bài ví dụ tính trung bình cộng của 15, 24, 45. Nội dung ghi bảng 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính b. Hàm tính trung bình cộng (Average) * Chức năng: hàm Average là hàm tính trung bình cộng của một dãy các số hay địa chỉ ô chứa số. * Cú pháp: =Average(a, b, c…) Trong đó:.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 4. Củng cố (5’) - Cú pháp nhập hàm. - Chức năng của hàm 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3’) - Ôn lại bài học - Đọc trước bài chuẩn bị cho tiết sau. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ký duyệt giáo án ngày.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Ngày soạn: …………………. CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN TIẾT 19: BTH 4: BẢNG ĐIỂM CỦA EM I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Học sinh sử dụng công thức trên trang tính. 2. Kĩ năng: Học sinh biết nhập và sử dụng thành thạo các công thức tính toán đơn giản trên trang tính. 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (35’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Bài tập 1 (17’) GV: Chú ý cho HS: Nếu độ rộng của cột quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài, em sẽ thấy HS thực hành trên ký hiệu ## trong ô. Khi đó cần tăng độ máy tính rộng của ô.. Nội dung ghi bảng Bài 1 a. 20+5; 20–15; 20x15; 20/15. b. 20=15x4; (20+15)x4; 20+(15x4). c. 144/6–3x5; 144/6–(3x5); d. 152/4; (2+72)/7.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Yêu cầu HS mở bảng tính Excel và sử dụng công thức để tính các giá trị sau trên trang tính GV: Quan sát quá HS thực hành trên trình thực hiện của máy tính HS và uốn nắn. HĐ 2: Bài tập 2 (18’). Bài 2 Tạo trang tính và nhập công thức. - Mở trang tính và nhập dữ liệu theo bảng sau: A 1 2. B. C. D. E. E. F. G. H. I. 1. =A1+5. =A1*5. =A1+B2. =A1*B2. =(A1+B2)*C4. 2. =A1*C 4. =B2-A1. =(A1+B2)-C4. =(A1+B2)/C4. =B2^A1-C4. 3. =B2*C4. =(C4-A1)/B2. =(A1+B2)/2. =(B2+C4)/2. =(A1+B2*C4)/3. 5 8. 3 4. 12. 5 6. 4. Củng cố (5’) - Nêu cách sử dụng địa chỉ trong công thức ? 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3’) - Về nhà thực hành thêm (có máy) - Xem tiếp bài thực hành V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Ngày soạn: …………………. CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN TIẾT 20: BTH 4: BẢNG ĐIỂM CỦA EM (Tiếp) I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Học sinh sử dụng công thức trên trang tính. 2. Kĩ năng: Học sinh biết nhập và sử dụng thành thạo các công thức tính toán đơn giản trên trang tính. 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (35’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Bài tập 3 (17’). Nội dung ghi bảng Bài 3: Thực hành lập và sử dụng công thức. GV đưa nội dung bài tập 3 trên bảng HS đọc phụ. 1. GV yêu cầu HS đọc HS trả lời đề bài ? Nêu cách tính lãi suất hàng tháng,. A. B. 2. Tiền gửi. 3. Lãi suất. C. D. E. 5000000. Tháng. Tiền trong sổ. 0.3%. 1. 4. 2. 5. 3.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> hàng năm.. HS thực hiện. 6 7. 5. 8. 6. 9. 7. 10. 8. 11. 9. 12. 10. 13. 11. 14. 12. ? Lập trang tính.. HS thực hành trên GV: Hướng dẫn HS máy tính lập công thức tính.. HĐ 2: Bài tập 4 (18’) GV yêu cầu HS mở bảng tính mới và lập bảng điểm của em như bảng dưới đây.. 4. Bài 4: Thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức Bảng điểm của em A 1. Lập công thức để tính điểm tổng kết của em theo từng môn học vào các ô tương ứng trong cột G. (Chú ý điểm tổng kết là trung bình cộng của các điểm kiểm tra sau khi đã nhân hệ số).. B. C. D. E. F. G. DT K. Bảng điểm của em. 2. STT. Môn học. KT 15’. KT 1 tiết lần 1. KT 1 tiết lần 2. KT HK. 3. 1. Toán. 8. 7. 9. 10. 4. 2. V.Lý. 8. 8. 9. 9. 5. 3. L.Sử. 8. 8. 9. 7. 6. 4. Sinh. 9. 10. 9. 10. 7. 5. C.N. 8. 6. 8. 8. 8. 6. Tin. 8. 9. 9. 9. 9. 7. Văn. 7. 6. 8. 8. 10. 8. GDCD. 8. 9. 9. 9. 4. Củng cố (5’) Nêu cách sử dụng địa chỉ trong công thức ? 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3’) - Về nhà thực hành thêm (có máy). - Đọc trước bài “Sử dụng các hàm để tính toán” V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ký duyệt giáo án ngày.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 21: BÀI TẬP I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Dùng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN để tính toán. 2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên. 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Câu hỏi: Kể tên và viết cách nhập các hàm đã được học? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (31’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Bài 1 (14’) Nhập điểm thi các HS thực hiện theo môn của lớp tương tự hướng dẫn của GV như hình trên màn chiếu (Lập danh sách 15 học sinh). ? Sử dụng công thức tính trực tiếp để tính cột điểm trung bình ?. Sử. dụng. hàm. Nội dung ghi bảng 1. Bài 1: Lập trang tính và sử dụng công thức.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> AVERAGE để tính cột điểm trung bình ? So sánh kết quả của hai cách tính Lưu bảng tính với tên bảng điểm của lớp em. HĐ 2: Bài 2 (10’) Yêu cầu sử dụng bảng tính HS thực hiện theo trong bài tập 1. hướng dẫn của GV. 2. Bài 2: Lập trang tính và sử dụng hàm. a) Thay cột Điểm trung bình = cột tổng điểm. Tính tổng điểm 3 môn toán, lý, ngữ văn của từng học sinh b) Thêm cột điểm lớn nhất và cột điểm nhỏ nhất: Sử dụng hàm MAX, MIN để tìm điểm lớn nhất và điểm nhỏ nhất HĐ 3: Bài 3 (7’) Tìm điểm trung bình HS thực hiện theo của cả lớp của cả 3 hướng dẫn của GV môn ( Toán, Lý, Văn). 3. Bài 3 Tìm điểm trung bình của cả lớp của cả 3 môn ( Toán, Lý, Văn). 4. Củng cố (5’) Nhắc lại các hàm và cách nhập các hàm đã học? 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3’) - Về nhà ôn tập giờ sau kiểm tra V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 22: KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản về bảng tính excel, tính toán trên trang tính. 2. Kĩ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra. 3. Thái độ: Học sinh hứng thú với bài học, ngày càng yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, ma trận 2. Học sinh: Ôn tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Ma trận Nhận biết Nội dung. TN. T L. Chương trình Nhận biêt được bảng tính là số trang tính gì? trong một bảng tính Số câu Số điểm. 1 0,5(đ). Thông hiểu. Vận dụng thấp. Vận dụng cao. TN. TN. T N. TL. TL. TL. Tổng TN. TL. Hiểu được phần mềm bảng tính. 3. 1. 4. 1. 1.5(đ). 1(đ). 2đ. 1đ. Tỉ lệ % Các thành Biết cách sữa dữ Hiểu được công Biết mở bảng tính phần chính và liệu dụng các nút mới bằng cách các kiểu dữ lệnh dùng nút lệnh. 20% 10% Lợi ích của việc sử dụng.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> liệu. địa chỉ ô. Số câu. 1. 1. 2. 1. 4. 1. Số điểm. 0,5(đ). 0.5(đ). 1 (đ). 1(đ). 2đ. 1đ. Tỉ lệ % Thực hiện tính toán trên trang tính. 20% 10% Biết công dụng các hàm. Hiểu được cú pháp của các hàm. Nêu tên và công dụng các hàm đã học. Số câu. 2. 3. 1. Số điểm. 1(đ). 1,5(đ). 1(đ). Tỉ lệ % Phần mêm học tập. 5. 1. 2,5đ. 1đ. 25% 10% Biết phần mềm Typing test dùng để làm gì?. Số câu. 1. 1. Số điểm. 0,5(đ). 0,5đ. Tỉ lệ % Tổng Số câu Số điểm. 5% 5. 7. 1. 2. 1. 1. 14. 3. 2,5đ. 3,5đ. 1đ. 1đ. 1đ. 1đ. 7đ. 3đ. 25%. 35%. 10%. 10%. 10%. 10%. 70% 30%. Tỉ lệ % 3. Đề bài 3.1. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng. Câu 1. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có: A. Một trang. B. Hai trang. Câu 2. Câu nào sau đây là sai:. C. Ba trang. D. Bốn trang.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng. B. Vùng giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu C. Địa chỉ của một ô tính và cặp tên cột và tên hàng nằm trên đó D. Tất cả các trên đều sai Câu 3. Để mở bảng tính mới bằng cách sử dụng lệnh: A. File -> Save. B. File -> Open. C. File -> Close. D. File -> New. Câu 4. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô H 2 và I2 , sau đó nhân với giá trị trong ô G2. Công thức nào sau đây là đúng: A. =G2(H2+I2). C. G2*H2+I2. B. =G2*(H2+I2). D. G2*(H2+I2). Câu 5. Ở chế độ mặc định Excel cách nhập hàm nào sau đây không đúng: A. = SUM(5,A3,B1). C. =sum(5,A3,B1). B. =SUM(5,A3,B1). D. =SUM (5,A3,B1). Câu 6. Hàm MAX dùng để tính: A. Tính trung bình cộng. C. Tính tổng. B. Xác định giá trị bé nhất. D. Xác định giá trị lớn nhất. Câu 7. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word. C. MicroSoft Excel. B. MicroSoft Power Point. D. MicroSoft Access. Câu 8. Trong ô tính xuất hiện ###### vì: A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. C. Tính toán ra kết quả sai. D. Công thức nhập sai.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Câu 9: Để sửa dữ liệu ta: A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa.. C. Nháy nút chuột trái. B. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa. D. Nháy nút chuột phải. Câu 10: Phần mềm Typing Test dùng để: A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay C. Học địa lý thế giới B. Học toán học. D. Học vẽ hình hình học động. Câu 11: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A.Tính tổng của ô A5 và ô A10. C.Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10. B.Tính tổng từ ô A5 đến ô A10. D.Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10. Câu 12: Cách nhanh nhất để khởi động Microsoft Excel là: A. Nháy Start  Microsoft Excel B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Excel trên màn hình nền C. Nháy chuột trên màn hình nền D. Cả a và b đều đúng Câu 13: Trong chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức đã được định nghĩa sẵn. Các công cụ đó chính là: A. Định dạng. B. Chú thích. C. Hàm. D. Phương trình. Câu 14: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh: A.. B.. C.. D.. 3.2. Tự luận Câu 1(1 điểm) Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? Câu 2(1 điểm) Chương trình bảng tính là gì ? Câu 3(1 điểm) Nêu tên và công dụng các hàm trong chương trình bảng tính mà em được học ?.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 4. Đáp án và thang điểm 4.1. Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu1 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. C. D. B. D. D. C. A. A. A. B. B. C. A. A. 4.2. Tự luận: ( 3 điểm ) Câu 1: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức: Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức thì kết quả của ô tính sẽ tự động cập nhập mỗi khi nội dung tại các ô địa chỉ trong công thức thay đổi. (1đ) Câu 2 : Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. ( 1 điểm) Câu 3 : Nêu tên 4 hàm : sum, average, max, min : 0,5 điểm Công dụng : 0,5 điểm Sum : Tính tổng Average : Tính trung bình cộng Max : xác định giá trị lớn nhất Min : xác định giá trị nhỏ nhất 5. Củng cố GV thu bài kiểm tra và nhận xét thái độ làm bài kiểm tra của lớp 6. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà - Làm lại bài kiểm tra. - Xem trước bài: “Học địa lý thế giới với earth explore” IV. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….......... Ngày soạn: …………………. TIẾT 23: HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORE.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Giúp học sinh biết cách sử dụng phần mềm. 2. Kĩ năng: Thực hành thành thạo. 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. Học sinh ngày càng yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, SBT 2. Học sinh: SGK, vở. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (36’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Giới thiệu phần mềm (8’) GV : Giới thiệu phần mềm Earth Explorer là. Nội dung ghi bảng 1. Giới thiệu phần mềm Định nghĩa SGK - 102. HS nghe giảng. một phần mềm chuyên dùng để tra cứu bản đồ. 2. Khởi động phần mềm. thế giới.. Trên màn hình chúng ta sẽ nhìn thấy:. HĐ 2: Khởi động. + Thanh bảng chọn chứa các lệnh chính của chương trình.. phần mềm (14’) Nháy đúp chuột vào. + Thanh công cụ nằm phía dưới thanh bảng chọn bao gồm các biểu tượng và.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> biểu Explore. tượng. Earth. các lệnh thường dùng.. trên màn. + Hình ảnh Trái đất với bản đồ địa hình chi tiết nằm giữa màn hình. hình nền. Giao diện chính của chương trình. + Thanh trạng thái nằm phía dưới màn hình hiển thị một số thông tin bổ sung cho bản đồ.. như sau: cho HS quan sát H134 SGK Trên màn hình chúng ta sẽ nhìn thấy gì? HĐ 3: Quan sát bản đồ bằng cách cho Trái đất tự quay. + Bảng thông tin các guốc gia trên thế giới. HS trả lời. 3. Quan sát bản đồ bằng cách cho Trái đất tự quay Xoay Trái Đất từ trái sang phải. Dừng xoay. (14’) GV cho HS quan sát:. Xoay Trái Đất từ phải sang trái. Xoay Trái Đất từ trên xuống dýới. Xoay Trái Đất từ dýới lên trên. HS quan sát, trả lời. Khi nháy chuột vào nút nào thì trái đất chuyển động đều từ trái sang phải? Từ phải sang trái? Từ trên xuống dưới? Từ dưới lên trên? Muốn dừng thì nhấn vào nút nào?. - Xoay từ trái sang phải. - Xoay từ phải sang trái. - Xoay từ trên xuống dưới. - Xoay từ dưới lên trên. - Dừng xoay.. 4. Củng cố (5’) Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2’) - Học bài, thực hành nếu có máy V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: …………………. TIẾT 24: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: HS hiểu và nắm vững những kiến thức cơ bản trong bài học. 2. Kĩ năng: Biết cách điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. Biết chèn thêm hoặc xoá cột, hàng. Biết sao chép công thức 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Phòng máy, SGK, giáo án 2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (36’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng (16’) GV hướng dẫn minh hoạ H32 điều chỉnh độ HS quan sát rộng cột khi dãy kí tự quá dài hiển thị ở các ô bên phải; cột quá rộng; dữ liệu số quá dài sẽ xuất hiện các kí hiệu ##. Để điều chỉnh độ rộng. Nội dung ghi bảng 1. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng. - Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách hai cột hoặc hai dòng. - Kéo thả sang phải, trái/lên, xuống để mở rộng hoặc thu hẹp độ rộng hoặc chiều cao theo ý muốn..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> cột em làm thế nào? Để thay đổi độ cao HS suy nghĩ trả lời hàng em làm thế nào?. * Chú ý: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và hàng đó. 2. Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng. HĐ 2. Chèn thêm hoặc xoá cột hoặc hàng (20’) GV cho HS quan sát H38 - Để chèn thêm cột em cần thực hiện ntn? - Để chèn thêm một hàng em làm thế nào? Nếu chọn các cột cần xoá rồi nhấn phím delete, em sẽ thấy dữ liệu trong các ô trên cột đó bị xoá, còn bản thân cột thì không.. a) Chèn thêm cột hoặc hàng - Để chèn thêm cột: + Chọn một cột + Insert  Columns - Để chèn thêm hàng: + Chọn một hàng + Insert  Rows b) Xoá cột hoặc hàng - Chọn cột hoặc hàng cần xoá - Chuột phải  Delete. Để xoá thực sự các cột hoặc hàng em làm ntn? 4. Củng cố (5’) Hãy nêu cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng? Hãy nêu cách thêm hoặc xóa cột và hàng 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2’) - Học bài, trả lời câu hỏi 1. Đọc tiếp phần 3, 4 V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: …………………. TIẾT 25: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (Tiếp).

<span class='text_page_counter'>(53)</span> I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: HS hiểu và nắm vững những kiến thức cơ bản trong bài học. 2. Kĩ năng: Biết cách điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. Biết chèn thêm hoặc xoá cột, hàng. Biết sao chép công thức 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Phòng máy, SGK, giáo án 2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi: Hãy nêu cách chèn thêm cột? Cách chèn thêm hàng? Cách xóa cột? Cách xóa hàng? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (30’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Sao chép và di chuyển dữ liệu (16’). GV hướng dẫn hình 42 - 43 trang 40.. Nội dung ghi bảng 3. Sao chép và di chuyển dữ liệu a. Sao chép nội dung ô tính - Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép.. - Để sao chép nội dung HS theo dõi SGK ô tính em làm thế nào? trả lời. - Nháy nút copy trên thanh công cụ.. GV: Di chuyển nội dung ô tính sẽ sao chép nội dung ô tính. - Nháy nút Paste trên thanh công cụ. - Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào.. b. Di chuyển nội dung ô tính.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> vào ô tính khác và xoá nội dung ở ô ban đầu đi. GV cho HS quan sát hình 44a - b - Vậy di chuyển nội HS theo dõi SGK dung ô tính em làm thế trả lời nào? HĐ 2: Sao chép công thức (14’) GV hướng dẫn HS cách sao chép, di chuyển nội dung các ô HS chú ý lắng nghe có công thức. - Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn di chuyển. - Nháy nút cut. trên thanh công cụ.. - Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào. Nháy nút Paste. trên thanh công cụ.. 4. Sao chép công thức a. Sao chép nội dung các ô có công thức - Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích. - Lưu ý: SGK - 43 b. Di chuyển nội dung các ô có công thức - Ta có thể di chuyển bằng các nút lệnh Cut và Paste và các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh (công thức được sao chép y nguyên). - Lưu ý: SGK - 44. 4. Củng cố (5’) Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính? Hãy nêu cách sao chép nội dung các ô có công thức, cách di chuyển nội dung các ô có công thức? 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2’) - Thực hành trên máy nếu có điều kiện. Làm bài tập 2, 3 SGK – 44 - Chuẩn bị bài thực hành 5 V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: …………………. TIẾT 26: BTH5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: HS thực hiện các thao tác điều chỉnh trang tính 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào bài thực hành 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Phòng máy, SGK, giáo án 2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi: Hãy nêu cách điều chỉnh độ rộng cột? Cách điều chỉnh độ cao hàng? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (31’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Bài tập 1 SGK – 45 (16’) GV yêu cầu HS đọc đề HS đọc đề bài bài GV hướng dẫn HS HS thực hành thực hành Quan sát HS thực hành có những chỉ dẫn trong quá trình thực hành. Nội dung ghi bảng Bài tập 1: Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao chép và di chuyển dữ liệu. a) Chọn cột vật lý (cột D) vào Insert  Columns b) Chọn hàng 1, 3 Insert  Row. - Điều chỉnh lại cột và hàng. c) Sau khi thêm một cột, công thức trong các ô của cột G đã thay đổi nhưng kết quả vẫn như cũ. Công thức cũ ở ô G5 là:.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> =average(C5,D5,E5,F5) Công thức mới ở ô H5 sau khi đã chèn thêm một cột (ví dụ chèn thêm 1 cột trước cột D) là: =average(C5,E5,F5,G5). Kết quả điểm trung bình sau khi chèn thêm một cột vẫn như cũ. d) Di chuyển rồi lưu bảng tính HĐ 2: Bài tập 2 SGK – 46 (15’) GV yêu cầu HS đọc đề HS đọc đề bài bài GV hướng dẫn HS HS thực hành thực hành Quan sát HS thực hành có những chỉ dẫn trong quá trình thực hành. Bài tập 2: Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chàn thêm cột mới a) HS thao tác trên máy b) HS thao tác trên máy - Kết luận về ưu điểm của việc sử dụng hàm: Sử dụng hàm thì khi chèn thêm hoặc xoá bớt cột hoặc hàng nằm trong vùng dữ liệu mà hàm sử dụng đến thì công thức sẽ tự động điều chỉnh lại. điều này chỉ có ở hàm mà không có ở công thức. c) HS thao tác trên máy d) Đóng bảng tính, nhưng không lưu các thay đổi. 4. Củng cố (5’) - GV nhận xét giờ thực hành 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2’) - Thực hành thêm nếu có máy tính - Chuẩn bị bài tập 3, 4 V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 27: BTH5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM (Tiếp) I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: HS thực hiện các thao tác điều chỉnh trang tính 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào bài thực hành 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Phòng máy, SGK, giáo án 2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi: Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (30’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Bài tập 3 SGK – 47 (17’) GV yêu cầu HS đọc đề HS đọc đề bài bài GV hướng dẫn HS HS thực hành. Nội dung ghi bảng Bài tập 3: a) Tạo trang tính b) Công thức trong ô D1: =Sum(A1:C1) kết quả là 6 c) Công thức trong ô D2 là:. thực hành. =Sum(A2:C2) kết quả là 15. Quan sát HS thực hành có những chỉ dẫn trong quá trình thực hành. Công thức trong ô E1 là: =Sum(B1:D1) kết quả là 11.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Công thức trong ô E2 là: =Sum(B2:D2) kết quả là 26 Công thức trong ô E3 là: =Sum(B3:D3) kết quả là 0 d) Khi chọn một ô đích, nội dung của các ô trong khối được sao chép vào các ô bên dưới và bên phải các ô được chọn, bắt đầu từ ô đó. - Nếu sao chép nội dung của một ô và chọn một khối làm đích (không chỉ là một ô), nội dung ô đó sẽ được sao chép vào mọi ô trong khối đích. - Nếu sao chép nội dung của một khối và chọn một khối làm đích, nội dung khối đó sẽ được sao chép nhiều lần vào khối đích nếu khổi đích lớn hơn bấy nhiêu lần khối cần sao chép. HĐ 2: Bài tập 4 SGK – 48 (13’). Bài tập 4:. GV yêu cầu HS đọc đề HS đọc đề bài bài HS thực hành GV hướng dẫn HS. HS thực hành. thực hành Quan sát HS thực hành có những chỉ dẫn trong quá trình thực hành 4. Củng cố (5’) GV nhận xét giờ thực hành 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2’) - Thực hành thêm nếu có máy tính. Ôn tập chuẩn bị giờ bài tập V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Duyệt của tổ chuyên môn ngày.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 28: BÀI TẬP I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: HS thực hiện các thao tác điều chỉnh trang tính, củng cố các hàm 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào giờ bài tập 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Bài tập 2. Học sinh: Ôn tập IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi: Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (30’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Bài tập 1 (14’). Bài tập 1: Cho mẫu biểu sau: Tổng giá trị sản xuất. Năm. Nông. Công. Dịch. Tổng. 2002. 1703. 740. 1263. ?. 2003. 1749. 1361. 1397. ?. GV hướngnghiệp dẫn HSnghiệp HSvụ thực hành theo thực2001 hành 1640 sự1049 hướng? dẫn của 542 GV. Sản lượng lớn nhất trong các năm là?. Chữa bài tập. Nội dung ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> a. Nhập mẫu biểu như trên. b. Tính tổng sản lượng của từng năm? Sử dụng hàm phù hợp. c. Tính sản lượng lớn nhất trong các năm là bao nhiêu? Sử dụng hàm phù hợp để tính.. 4. Củng cố (5’) GV nhận xét giờ bài tập 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2’) - Thực hành thêm nếu có máy tính. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… Duyệt của tổ chuyên môn ngày.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 29: BÀI TẬP (tiếp) I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: HS thực hiện các thao tác điều chỉnh trang tính, củng cố các hàm 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào giờ bài tập 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Bài tập 2. Học sinh: Ôn tập IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi: Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (30’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Bài tập 1 (14’). Bài tập 1: Cho mẫu biểu sau: Tổng giá trị sản xuất. Năm. Nông. Công. Dịch. Tổng. 2002. 1703. 740. 1263. ?. 2003. 1749. 1361. 1397. ?. GV hướngnghiệp dẫn HSnghiệp HSvụ thực hành theo thực2001 hành 1640 sự1049 hướng? dẫn của 542 GV. Sản lượng lớn nhất trong các năm là?. Chữa bài tập. Nội dung ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> a. Nhập mẫu biểu như trên. b. Tính tổng sản lượng của từng năm? Sử dụng hàm phù hợp. c. Tính sản lượng lớn nhất trong các năm là bao nhiêu? Sử dụng hàm phù hợp để tính. Bài tập 2 Cho mẫu biểu sau: Bảng điểm của em. HĐ 2: Bài tập 2 (16’). Miệng15’1 tiếtHọc kìTổngĐTBToán8899??. GV hướng dẫn HS thực hành. Văn9899??Anh109910??Sinh8888??Điểm trung bình cả kì là:. HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV. Chữa bài tập. a. Nhập mẫu biểu như trên. 4. Củng cố (5’) GV nhận xét giờ bài tập 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2’) - Thực hành thêm nếu có máy tính. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… Duyệt của tổ chuyên môn ngày.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 30: BÀI TẬP (tiếp) I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: HS thực hiện các thao tác điều chỉnh trang tính, củng cố các hàm 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào giờ bài tập 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Bài tập 2. Học sinh: Ôn tập IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi: Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (30’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Bài tập 1 (14’). Bài tập 1: Cho mẫu biểu sau: Tổng giá trị sản xuất. Năm. Nông. Công. Dịch. Tổng. 2002. 1703. 740. 1263. ?. 2003. 1749. 1361. 1397. ?. GV hướngnghiệp dẫn HSnghiệp HSvụ thực hành theo thực2001 hành 1640 sự1049 hướng? dẫn của 542 GV. Sản lượng lớn nhất trong các năm là?. Chữa bài tập. Nội dung ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> a. Nhập mẫu biểu như trên. b. Tính tổng sản lượng của từng năm? Sử dụng hàm phù hợp. c. Tính sản lượng lớn nhất trong các năm là bao nhiêu? Sử dụng hàm phù hợp để tính. Bài tập 2 Cho mẫu biểu sau: Bảng điểm của em. HĐ 2: Bài tập 2 (16’). Miệng15’1 tiếtHọc kìTổngĐTBToán8899??. GV hướng dẫn HS thực hành. Văn9899??Anh109910??Sinh8888??Điểm trung bình cả kì là:. HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV. a. Nhập mẫu biểu như trên b. Tính Tổng điểm và ĐTB của các môn học biết rằng điểm miệng và điểm 15 phút hệ số 1, điểm một tiết hệ số 2, điểm học kì hệ số 3.. Chữa bài tập. 4. Củng cố (5’) GV nhận xét giờ bài tập 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2’) - Thực hành thêm nếu có máy tính. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… Duyệt của tổ chuyên môn ngày.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 31: BÀI TẬP (tiếp) I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: HS thực hiện các thao tác điều chỉnh trang tính, củng cố các hàm 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào giờ bài tập 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Bài tập 2. Học sinh: Ôn tập IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi: Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (30’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Bài tập 1 (14’). Bài tập 1: Cho mẫu biểu sau: Tổng giá trị sản xuất. Năm. Nông. Công. Dịch. Tổng. 2002. 1703. 740. 1263. ?. 2003. 1749. 1361. 1397. ?. GV hướngnghiệp dẫn HSnghiệp HSvụ thực hành theo thực2001 hành 1640 sự1049 hướng? dẫn của 542 GV. Sản lượng lớn nhất trong các năm là?. Chữa bài tập. Nội dung ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> a. Nhập mẫu biểu như trên. b. Tính tổng sản lượng của từng năm? Sử dụng hàm phù hợp. c. Tính sản lượng lớn nhất trong các năm là bao nhiêu? Sử dụng hàm phù hợp để tính. Bài tập 2 Cho mẫu biểu sau: Bảng điểm của em. HĐ 2: Bài tập 2 (16’). Miệng15’1 tiếtHọc kìTổngĐTBToán8899??. GV hướng dẫn HS thực hành. Văn9899??Anh109910??Sinh8888??Điểm trung bình cả kì là:. HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV. a. Nhập mẫu biểu như trên b. Tính Tổng điểm và ĐTB của các môn học biết rằng điểm miệng và điểm 15 phút hệ số 1, điểm một tiết hệ số 2, điểm học kì hệ số 3.. Chữa bài tập. c. Tính điểm trung bình cả kì biết rằng môn toán và văn hệ số 2, các môn khác hệ số 1.. 4. Củng cố (5’) GV nhận xét giờ bài tập 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2’) - Thực hành thêm nếu có máy tính. - Ôn tập chuẩn bị giờ kiểm tra thực hành V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… Duyệt của tổ chuyên môn ngày.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 32: kiÓm tra thùc hµnh I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản đã học. 2. Kĩ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra. 3. Thái độ: Thái độ nghiêm túc, tự giác khi làm bài.. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Phòng máy, đề bài 2. Học sinh: Ôn tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Ma trận Chủ đề. NhËn biÕt. Lµm viÖc víi b¶ng tÝnh ®iÖn tö Sè c©u: Sè ®iÓm:. Th«ng hiÓu. VËn dông. Céng. 04 c©u. 04 c©u. 6 ®iÓm. 6 ®iÓm. 66.6%. 66.6%. TØ lÖ %: TÝnh to¸n trong b¶ng tÝnh ®iÖn tö Sè c©u: Sè ®iÓm:. 02 c©u. 02 c©u. 4 ®iÓm. 4 ®iÓm. 33.4%. 33.4%. TØ lÖ %: Tæng sè c©u:. 04 c©u. 02 c©u. 6 c©u. Tæng sè ®iÓm:. 6 ®iÓm. 4 ®iÓm. 10 ®iÓm. TØ lÖ %:. 66.6%. 33.4%. 100%. 3. Đề bài Tệp tin bài làm có tên là A.xls (A là tên của học sinh) (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Cho b¶ng ®iÓm líp STT. Hä vµ tªn. To¸n. V¨n. LÝ. Tin. 1. TrÇn V¨n Anh. 6. 7. 10. 8. 2. NguyÔn ThÞ Hoa. 6. 5. 7. 8. 3. Ph¹m ThÞ Loan. 8. 7. 5. 9. 4. Ng« §øc Nam. 8. 9. 6. 7. 5. Hå Thuú HuÖ. 8. 4. 7. 8. 6. NguyÔn V¨n Hoµng. 9. 6. 4. 9. §iÓm TB. §iÓm trung b×nh cao nhÊt: §iÓm trung b×nh thÊp nhÊt: a. Nhập mẫu như trên. (1 điểm) b. Sử dụng hàm đó học để tính cột Điểm TB. (3 điểm) Cụng thức: (Toán + Văn + Lí + Tin)/4 (Yêu cầu sử dụng địa chỉ của ô tính) c. Điều chỉnh độ rộng cột và hàng vừa khít với dữ liệu trong cột hoặc hàng? (2 điểm) d. Tìm điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất? (2 điểm) e. Hãy thực hiện chèn thêm một cột trước cột Tin(1 điểm) 4. Đáp án và thang điểm * Lưu tên : (1 điểm) a. Nhập đúng giống mẫu: (3 điểm) b. Dùng hàm tính đúng cột Điểm TB (2 điểm) c. Điều chỉnh hàng và cột đúng yêu cầu (1 điểm) d. Dùng hàm tìm đúng điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất? (2 điểm) e. Chèn đúng cột theo yêu cầu (1 điểm) 5. Củng cố.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> GV nhận xét thái độ làm bài kiểm tra của lớp 6. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà - Làm lại bài kiểm tra. - Ôn tập kiến thức đã học giờ sau ôn tập IV. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Duyệt của tổ chuyên môn ngày.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 33: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Ôn tập kiến thức học kỳ I 2. Kĩ năng: RÌn luyÖn kÜ n¨ng thùc hµnh tÝnh to¸n, c¸c thao t¸c trªn b¶ng tÝnh. 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Hệ thống kiến thức 2. Học sinh: Ôn tập IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi: Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (30’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Tr×nh bµy c¸ch chän các đối tợng trên trang. HS suy nghĩ trả lời. 1. Cách chọn các đối tợng trên trang tính - Chän mét «. tÝnh cách chọn một ô,. - Chän mét cét. một hàng, một cột, một khối? NÕu muèn chọn đồng thời nhiều khèi kh¸c nhau?. - Chän mét khèi 2. Vai trò của thanh c«ng thøc. Thanh c«ng thøc cã vai trß g×? Sử dụng địa chỉ ô tính. Nội dung ghi bảng. HS suy nghĩ trả lời. 3. Lợi ích khi sử dụng địa chỉ ô tính trong c«ng thøc..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> trong c«ng thøc cã lîi Ých g×?. HS suy nghĩ trả lời 5. Tên và công dụng của các hàm đã học. Tên và công dụng của các hàm đã học Các bớc để thực hiện chÌn thªm, xo¸ cét vµ hµng?. HS suy nghĩ trả lời HS suy nghĩ trả lời. 6. Các bớc để thực hiện chèn thêm, xoá cét vµ hµng 7. C¸ch sao chÐp vµ di chuyÓn néi dung « tÝnh .. C¸ch sao chÐp vµ di chuyÓn néi dung « tÝnh HS suy nghĩ trả lời 4. Củng cố (6’) - GV hÖ thèng c¸c kiÕn thøc träng t©m.. 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2’) - Ôn lại các kiến thức đã học, chuẩn bị giờ sau ôn tập thực hành. V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… Duyệt của tổ chuyên môn ngày.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 34: ÔN TẬP (Tiếp) I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Ôn tập kiến thức học kỳ I 2. Kĩ năng: RÌn luyÖn kÜ n¨ng thùc hµnh tÝnh to¸n, c¸c thao t¸c trªn b¶ng tÝnh. 3. Thái độ: Học sinh hiểu bài, hứng thú với bài học. II. PHƯƠNG PHÁP. Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Hệ thống kiến thức 2. Học sinh: Ôn tập IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi: Hãy nêu cách chèn thêm cột? Cách chèn thêm hàng? Hãy nêu cách xóa cột? Cách xóa hàng? ………………………………………………………………………………………… 3. Bài mới (29’) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Bài tập 1 (16’) Tạo bảng tính hoctap7A(7B).xsl để nhập điểm học tập của học sinh lớp mình, và tính toán các số liệu thống kê sau đây: 1. Tính điểm trung bình từng môn cho tất cả HS thực hành các học sinh 2. Điểm trung bình tất cả các môn học cho từng học sinh. Nội dung ghi bảng Bài tập 1.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> 3. Tìm giá trị cao nhất, nhỏ nhất của điểm trung bình các môn; 4. Tính điểm cao nhất trong lớp. GV hướng dẫn bài tập. Bài tập 2 HS thực hành. HĐ 2: Bài tập 2 (7’) Trong bảng tính ở bài 1 em hãy chèn thêm cột Giới tính bên phải cột họ và tên và nhập dữ liệu vào cột đó (Nam hoặc Nữ) HĐ 3: Bài tập 3 (6’) Mở một trang tính mới và thực hiện sao chép Bảng tính vừa làm ở bài HS thực hành 1 sang trang tính mới đó và thực hiện chỉnh sửa lại trang tính cho hợp lí.. Bài tập 3. 4. Củng cố (6’) - GV hệ thống các kiến thức trọng tâm. 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2’) - Ôn lại các kiến thức đã học, chuẩn bị kiểm tra học kỳ V. RÚT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………… Duyệt giáo án của tổ chuyên môn ngày.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 35: KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học trong học kì I. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thao tác nhập và sử dụng công thức trên chương trình bảng tính Excel, điều chỉnh và trình bày trang tính mang tính thẩm mỹ cao. 3. Thái độ: Học sinh hứng thú với bài học, ngày càng yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, ma trận 2. Học sinh: Ôn tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Ma trận Cấp độ Nhận biết Các nhận thức chuẩn KT TNKQ TL Mở chương trình. Khái niệm bảng tính điện tử. Số câu. Khái niệm ô tính 2. Số câu. TNKQ. TL. 1. Vận dụng Thấp TNKQ. Tổng. Cao TL. TNK Q. TL. Bảng tính Các thành phần 1. Số điểm Làm việc với bảng tính điện tử. Thông hiểu. 3 1.5. 2.5(25%). Xóa cột, hàng. Cách chèn hàng và xóa cột Công dụng ô địa chỉ 2. 1. 3.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Số điểm. 1. 1.5. 2.5(25%) Tính toán bằng công thức. Sử dụng hàm để tính. Tính toán trong bảng tính điện tử Số câu. 4. 1. Số điểm. 1.0. Tổng số câu. 4. Tổng số điểm. 2. 1 2.0. 6 3.0. 6.0(50%). 6. 2.0(20%). 12. 2.0(20%). 6.0(50%) 10(100%). 3. Đề bài Phần I. Trắc nghiệm (3 đ) I. (2điểm) Khoanh tròn các đáp án A, B, C, D để có câu trả lời đúng Câu 1. Tính toán với ô địa chỉ: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ: A. Không thay đổi C. Cập nhật tự động. B. Cần phải tính toán lại D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 2. Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu trong cột thực hiện thao tác nào? A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 3. Muốn xóa một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện: A. Nhấn phím Delete. B. Edit -> Delete. C. Table -> Delete Rows. D. Tools -> Delete. Câu 4. Để mở bảng tính mới, ta dùng lệnh: A. File --> Save. B. File --> Open C. File --> New. D. File --> Save as. II. (1 điểm) Các cách nhập hàm sau đây đúng hay sai? Đánh dấu ‘X’ vào ô tương ứng Cách nhập. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Câu 5. =Sum(30,2007,A5) Câu 6. Sum(30,2007,A5)= Câu 7. =SUM(30,2007,A5) Câu 8. =SUM (30, 2007,A5) Phần II. Tự luận (7 đ) Câu 1. (1 đ) Hãy trình bày cách chèn hàng và cách xóa cột trong bảng tính Excel. Câu 2. (1 đ) Chương trình bảng tính là gì? Trên trang tính có những thành phần chính nào? C©u 3: (2 ®) B»ng c¸c ký hiÖu phÐp to¸n trong Excel. H·y tr×nh bµy c¸ch nhËp c«ng thức vào bảng để tính giá trị các biểu thức sau: a. (32-7+5) x 2; b. (20-15) x4 +22; c. (31 +7)2 +33 -5l; Câu 4 (3 đ): Cho nội dung trang tính như sau. d. 152 : 4 -5 - 32. a. Viết hàm tính điểm trung bình cho bạn Hoàng An, Việt Anh b. Viết hàm tính bạn nào có điểm môn Tin cao nhất. c. Viết hàm tính bạn nào có điểm môn Sinh thấp nhất. 4. Đáp án và thang điểm 4.1. Trắc nghiệm: (3 đ) Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án. C. B. B. C. Đ. S. Đ. S. Điểm. 0.5. 0.5. 0.5. 0.5. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25. 4.2 Tự luận (7 đ) Câu 1. (1 điểm) Hãy trình bày cách chèn hàng và cách xóa cột trong bảng tính Excel. * Chèn hàng:. + Chọn một hàng.. (0,25 đ). + Mở bảng chọn Insert và chọn Rows. (0,25 đ).

<span class='text_page_counter'>(77)</span> * Xóa cột:. + Chọn cột cần xóa.. (0,25 đ). + Mở bảng chọn Edit và chọn Delete. (0,25 đ). Câu 2. (1 điểm) Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. (0,5đ) Trên trang tính có những thành phần chính: (0,5đ) - Caùc coät, caùc haøng vaø caùc oâ tính. - Hộp tên: Để hiển thị địa chỉ của ô được chọn. - Khối: Là một nhãn cac ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là một ô. Một hàng, một cột hay một phần của hàng hoặc của cột. - Thanh công thức: cho biết nội dung của ô đang được chọn. Câu 3: (2 đ) a. =(32-7+5)*2;. b. =(20-15)*4 +2^2;. c. =(31+7)^2 +3^3-5;. d. =15^2/4-5-3^2. Câu 4: (3đ) a. Viết hàm tính điểm trung bình cho bạn Hoàng An, Việt Anh =Average(C3,D3,E3,F3); =Average(C7,D7,E7,F7). (1đ). b. Viết hàm tính bạn nào có điểm môn Tin cao nhất =Max(F3:F8). (1đ). c. Viết hàm tính bạn nào có điểm môn Sinh thấp nhất =Min(E3:E8). (1đ). 5. Củng cố GV thu bài kiểm tra và nhận xét thái độ làm bài kiểm tra của lớp 6. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà - Làm lại bài kiểm tra. IV. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………...........

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Ngày soạn: …………………. TIẾT 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học trong học kì I. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thao tác nhập và sử dụng công thức trên chương trình bảng tính Excel, điều chỉnh và trình bày trang tính mang tính thẩm mỹ cao. 3. Thái độ: Học sinh hứng thú với bài học, ngày càng yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, ma trận 2. Học sinh: Ôn tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp (2’) Ngày. Thứ. Tiết thứ. Lớp. Sĩ số. HS vắng. 2. Đề bài T¹o tệp tin bài làm có tên là A.xls (A là tên của học sinh) Cho mẫu biểu sau: Bảng điểm STT. Họ và tên. Toán. Văn. Anh. ĐTB. 1. Nguyễn Mai Anh. 8. 7. 7. ?. 2. Lê Thị Bích. 6. 5. 5. ?. 3. Nguyễn Huy Hoàng. 9. 8. 9. ?. 4. Nguyễn Văn Mạnh. 7. 5. 6. ?. 5. Tô Thị Phương. 9. 9. 10. ?. a. Nhập mẫu biểu như trên b. Tính cột tổng điểm và ĐTB với môn toán, văn hệ số 2, môn anh hệ số 1 (Sử dụng địa chỉ ô để tính không nhập bằng tay)..

<span class='text_page_counter'>(79)</span> 3. Củng cố GV thu bài kiểm tra và nhận xét thái độ làm bài kiểm tra của lớp 4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà - Làm lại bài kiểm tra. IV. RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….......... Duyệt giáo án của tổ chuyên môn ngày.

<span class='text_page_counter'>(80)</span>

×