Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.85 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 11 + 12 + 13. BÀI TẬP MỘT SỐ PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP --------. Ngày soạn: .............................. Ngày dạy: T11: ......................................................................................................... T12: ........................................................................................................ T13: ........................................................................................................... I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : -Củng cố cách giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác , phương trình asinx + bcosx = c , pt thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx , pt dạng a(sinx ± cosx) + bsinxcosx = 0 , pt có sừ dụng công thức biến đổi để giải .. 2) Kỹ năng : - Giải được phương trình các dạng trên . - Sử dụng máy tính bỏ túi để giải pt đơn giản . 3) Tư duy : Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi. III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ. IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :. 1. Ổn định tổ chức: 1’ TG 15’. 15’. 2. Kiểm tra bài cũ: 4’ 3 Giảng bài mới Nội dung chính -BT1/sgk/36 ? -Đưa về ptlgcb để giải -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả BT2/sgk/28 ? -Giải pt :. a )2 cos 2 x 3cos x 1 0 b)2 sin 2 x 2 sin 4 x 0 -Xem BT2/sgk/28 -HS trình bày bài làm -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Ghi nhận kết quả. 15’. -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -BT3/sgk/37 ? -Đưa về ptlgcb để giải -a) đưa về thuần cos -b) đưa về thuần sin -Đặt ẩn phụ ntn ? -d) đặt t = tanx Hết T11. Hoạt động cuả thy v trị 1) BT1/sgk/36 : sin 2 x sin x 0. sin x 0 sin x 1 x k (k Z ) x k 2 2 2) BT2/sgk/36 :. cos x 1 cos x 1 2 a) (k ). x k 2 x k 2 3 . k sin 2 x 0 x 2 2 cos 2 x x 3 k 2 8 (k Z ) b). 3) BT3/sgk/37 :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 25’. d). 20’. x 4 k x arctan( 2) k k . -Xem BT3/sgk/37 -HS trình bày bài làm -Tất cả trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả a). x 6 k 2 (k ) x 5 k 2 6 b) . c). tan x 1 tan x 1 2. x 4 k x arctan 1 k 2. x cos 2 1 x k 4 cos x 3 2 k Hết T12. 15’. 5. Bài tập 5 sgk/ Trang 37 a.. 12’. ( π3 )= √2. ⇔2 cos x+. 3 4 ⇔ sin 3 x− cos 3 x=1 5 5 π sin ( 3 x−α )=sin 2 . b. 5 12 cos 2 x sin 2 x 1 13 13 sin 2 x 1 . 13’. d). - Bài tập 5 sgk/ Trang 37? - Biến đổi về phương trình lượng giác cơ bản để giải? - Điều kiện c. và d.? 5 12 cos 2 x+ sin 2 x=1 13 d. 13. ⇔sin ( 2 x+α ) =1 - Xem bài tập 5 sgk/ Trang 37. - Học sinh trình bày bài làm. - Tất cả các học sinh còn lại trả lời vào vở nháp. - Nhận xét. - Chỉnh sửa hoàn thiện nếu cần. - Ghi nhận kết quả.. c. 4.Củng cố :4 phút Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?. 5.Dặn dò : 1 phút Xem bài và BT đã giải Xem trước làm bài tập “ ÔN CHƯƠNG I “. ( π4 )=√ 2. 2 √ 2 cos x−.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>