Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.84 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 8 A. Môc tiªu :. - Kiến thức: - KiÓm tra, đánh giá học sinh các kiến thức h×nh thang, h×nh thang c©n, h×nh b×nh hµnh, h×nh ch÷ nhËt, h×nh thoi, h×nh vu«ng. - Tính chất đối xứng của các hình. Đờng trung bình của tam giác, hình thang. - Kĩ năng: Vẽ hình đúng, chính xác, biết giải BT trắc nghiệm, chứng minh hình. - Thái độ: Giáo dục ý thức chủ động, tích cực tự giác trong học tập B. CHUẨN BỊ:. - GV: Chuẩn bị sẵn đề kiểm tra ( 2 đề); - HS: Ôn tập kiến thức chương I. C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. I. MA TRẬN, ĐỀ BÀI , Đ/A ĐỀ SỐ 1 + SỐ 2. Tên chủ đề. Nhận biết. 1. Tứ giác. TNKQ TL Nhận biết tổng các góc của một tứ giác. Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 2.Hình thang. Đường TB của tam giác, hình thang. Thông hiểu TNKQ TL Tính số đo một góc của tứ giác khi đã biết 3 góc 1 0.25 2.5%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TN TL. 1 0.25 2.5%. Nhận biết tính chất đường TB của tam giác, hình thang. Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 3. H×nh b×nh hµnh Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 4. H×nh thoi. 2 0.5 5% NhËn biÕt tø gi¸c lµ h×nh b×nh hµnh 1 0.25 2.5% NhËn biÕt tø gi¸c lµ h×nh thoi. Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 5. H×nh ch÷ nhËt. Tính chất đờng trung tuyÕn Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 6. H×nh vu«ng. 1 0.25 2.5% Nhận biết đợc tứ giác là h×nh ch÷ nhËt. Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % T. Số câu. T.Số điểm Tỉ lệ: %. 1 0.25 2.5% 6 1. 5 15%. Sử dụng tính chất đường trung bình để độ dài các đoạn thẳng 1 1 10%. Tính được chu vi hình thoi 1 0.25 2.5%. 1 0.25 5%. Cộng. CM đợc một tứ giác là hình bình hành 1 2 20% CM đợc một tứ giác là h×nh thoi. 2 2.25 22.5%. 1 2. 3 2.5 25%. 20%. 1 2 20%. 3 1.5 35%. VËn dông tÝnh chất đờng trung tuyÕn 1 1 10%. 2 3.25 25%. 2 2 20%. 1 0.25 2.5% 13 10 100%. Nhận biết đợc tứ giác là h×nh vu«ng. 3 2.5 25%. 2 4 40%. ĐỀ SỐ 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Bài 1: (1đ) Nối mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để đợc câu đúng. Cột A Cột B 1. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với a. Hình thang cân nhau là... b. Hình thoi 2. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là… c. Hình vuông 3. Hình thang cân có một góc vuông là… d. Hình chữ nhật 4. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là…. e. Hình bình hành Bài 2: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng a. Hình thoi có cạnh bằng 2cm. Chu vi hình thoi là: A. 8cm ; B. 6cm ; C. 4cm ; D. 8cm2. b. Một hình thang có đáylớn là 3cm, đáy là 2,8cm. Độ dài trung bình của hình thang là: A. 2,8cm ; B. 5,8cm ; C. 2,7cm ; D. 2,9cm c. Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5 cm, đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là: A. 8cm ; B. 11cm ; C. 11,5cm ; D. 8,5cm . 0. . 0. . 0. . d. Cho tứ giác ABCD có A 100 ; B 70 ; D 90 ; Khi đó C ? A. 1600 ; ; B. 1900 ; C. 1000 ; D. 1700 II/ TỰ LUẬN: (8.0 điểm) Bài 3: (2đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm , AC = 8 cm, M là trung điểm của BC. Tính độ dài AM. Bài 4 (6đ): Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), M là trung điểm của AB, P là điểm nằm trong ABC sao cho MP AB. Trên tia đối của tia MP lấy điểm Q sao cho MP = MQ. 1/ Chứng minh : Tứ giác APBQ là hình thoi. 2/ Qua C vẽ đường thẳng song song với BP cắt tia QP tại E. Chứng minh tứ giác ACEQ là hình bình hành 3/ Gọi N là giao điểm của PE và BC. a. Chứng minh AC = 2MN b. Cho MN = 3cm, AN = 5cm. Tính chu vi của ABC..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ SỐ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Bài 1: (1đ) Nối mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để được câu đúng. Cột A Cột B 1. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là… a. Hình chữ nhật 2. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là…. b. Hình vuông 3. Hình thang cân có một góc vuông là… c. Hình bình hành 4. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với d. Hình thang cân nhau là... e. Hình thoi Bài 2: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng a. Hình thoi có cạnh bằng 3cm. Chu vi hình thoi là: A. 9cm B. 6cm C. 12cm D. 12cm2. b. Một hình thang có đáylớn là 4cm, đáy bộ là 3cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 3.5 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 1 cm c. Một hình thang cân có cạnh bên là 3,5 cm, đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là: A. 6.5cm B. 13cm C. 9,5cm D. 10cm . 0. . 0. . 0. . d. Cho tứ giác ABCD có A 20 ; B 80 ; D 60 ; Khi đó C ? A. 1600 ; B. 1000 ; C. 2000 ; D. 200 II/ TỰ LUẬN: (8.0 điểm) Bài 3: (2đ) : Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 3 cm , BC = 4 cm, M là trung điểm của AC. Tính độ dài BM. Bài 4 (6đ): Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), M là trung điểm của AC, H là điểm nằm trong ABC sao cho MH AC. Trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MH = MK. 1/ Chứng minh : Tứ giác AHCK là hình thoi. 2/ Qua B vẽ đường thẳng song song với CH cắt tia KH tại E. Chứng minh tứ giác ABEK là hình bình hành 3/ Gọi N là giao điểm của HE và BC. a/ Chứng minh AB = 2MN b/ Cho MN = 3cm, AN = 5cm. Tính chu vi của ABC. Bài làm:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> .HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (2.0đ) Mỗi câu đúng cho 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đề 1 1-b 2-e 3-d 4-c B B Đề 2 1-c 2-b 3-a 4-c A D II/ TỰ LUẬN: (8.0 điểm). Đề 1. 7 C B. 8 B C. Đề 2. Bài 2: ( 2.0 điểm ). Bài 2: ( 2.0 điểm ). b. 6cm. a. a. m. m. 3cm. c. 8cm. b. c. 4cm. BC AB 2 AC 2 62 82 10 cm. AC AB 2 BC 2 32 42 5 cm. BC 10 AM 5 cm 2 2. BM . AC 5 2,5 cm 2 2. Bài 3: ( 6.0 điểm ) - Vẽ hình, viết GT, KL: 0.5 điểm - Câu a: 2 điểm - Câu b: 2 điểm - Câu c: 1,5 điểm: Đúng mỗi ý được 0,75 điểm. b. c. e. e. n. n h. p a. a. m. m k. b. q. Hình vẽ đề 1. Hình vẽ đề 2. Đề 1: Đề 2: Tương tự đề 1. Câu a: Chứng minh APBQ là hình thoi vì có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu b: + Chứng minh AC QE ( vì cùng AB) + Chứng minh AQ CE ( vì cùng BP) APBQ là hình bình hành. Câu c: + Chứng minh N là trung điểm của BC . c.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> AC = 2MN + AC = 2MN; BC = 2AN. Tính AB Chu vi tam giác ABC II. MA TRẬN, ĐỀ BÀI , Đ/A ĐỀ SỐ 3. Cấp độ. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Chủ đề. Tứ giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % Các tứ giác đặc biệt: H thang, h.b.hành, h.c.nhật, h.thoi, h. vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đối xứng trục, đối xứng tâm. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TNKQ TL Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác. 1 0,5 5% Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi. 3 1,5 15%. TNKQ. TL. Vẽ được hình. Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành. Hiểu đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán và c/m 1 0,5đ 5%. TNKQ. TL. Cộng Cấp độ cao. TNKQ TL Tìm độ nhỏ nhất, lớn nhất vận dụng trong HH. 1 1 5%. 1 0,5đ 5%. Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật. 2 4 40% Sủ dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông trong giải toán.. 5 5,5đ 55%. 1 2đ 20%. 2 2,5đ 25%. Hiểu được tâm, trục đối xứng của tứ giác dạng đặc biệt. 1 0,5 đ 5%. 1 0,5đ 5%. Tổng hợp Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 5 2,5 điểm 25%. 1 0,5 điểm 5%. 3 6 điểm 60%. 1 1 điểm 10%. 10 10 điểm 100%.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ SỐ 3: A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: ( 2điểm) Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 Hình chữ nhật là một hình bình hành có một góc vuông. 2 Hình thoi là một hình thang cân. 3 Hình vuông vừa là hình thang cân , vừa là hình thoi. 4 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 5 Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. 6 Trong hình chữ nhật , giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật. Câu 2: ( 2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. 1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình bình hành C . Hình thang cân D . Hình thoi 2/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là: A.4 B.8 C. 8 D. 2 3/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm . Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A . 10cm B . 5cm C . 10 cm D . 5 cm 4/ Một hình chữ nhật có độ dài đáy lớn là 5cm. Độ dài đường trung bình nối trung điểm hai đáy nhỏ của hình chữ nhật đó là: A . 10cm B . 5cm C . 10 cm D . 5 cm B. TỰ LUẬN : (6điểm) Bài 1: (2điểm) Đường chéo của hình vuông bằng 8cm. Tính chu vi của hình vuông. Bài 2: (4điểm) 0 µ Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, A 60 . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm BC và AD. a/ Chứng minh AP BQ. b/ Chứng minh tứ giác BQDC là hình thang cân. c/ Lấy I đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BICD là hình chữ nhật. Suy ra I , P , D thẳng hàng..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: ( 1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. 1. Đ ; 2. S ; 3. Đ ; 4. S ; 5. S ; Câu 2: ( 3điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm. A 1. C ; 2. C ; 3. B ; 4. B ; B. TỰ LUẬN : (6điểm) Bài 1: ( 2điểm ) - Vẽ hình đúng, chính xác ( 0,5 điểm). 6. Đ . B. 8cm O. 1 - AO = BO = 2 .8 = 4cm. ( 0,5 điểm) D - AB2 = AO2 + BO2 = 32 => AB = 32 cm ( 0,5 điểm) - Chu vi ABCD bằng 4AB = 4 32 cm ( 0,5 điểm) Bài 2: ( 4điểm ) a) Vẽ hình đúng, chính xác ( 0,5 điểm) - Chứng minh được BP = AQ - Kết luận BPQA là hình bình hành ( 0,5 điểm) - Chứng minh được AB = AQ - Kết luận BPQA là hình thoi AP BQ. ( 0,5 điểm) b) Chứng minh được BQDC là hình thang ( 0,5 điểm) c) -. ·. ·. I. B. P. C. 0. Chứng minh được PBQ DCB 60 BQDC là hình thang cân. ( 0,5 điểm) Q A Chứng minh được BICD là hình bình hành ( 0,5 điểm) 0 · Chứng minh được ABD vuông IBD 90 BICD là hình chữ nhật ( 0,5 điểm) P là trung điểm BC, nên P là trung điểm ID. Hay I , P , D thẳng hàng.. ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. ). .. C. D. ( 0,5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. MA TRẬN, ĐỀ BÀI , Đ/A ĐỀ SỐ 4. Cấp độ Chủ đề 1. Tứ giác lồi - Các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi. - Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 360°. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Hình thang, hình thang vuông và hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.. Nhận biết TNK Q. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ. TL. TNKQ. Cộng. TL. Vận dụng được định lí về tổng các góc của một tứ giác.. 1 0,5 5% - Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết (đối với từng loại hình này) để giải các bài toán chứng minh và dựng hình đơn giản. - Vận dụng được định lí về đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang, tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. 3 3 1 1,5 6 1 15% 60% 10 %. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.. + Các khái niệm “đối xứng trục” và “đối xứng tâm”. + Trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng. Tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2 1 10% 2 1 10%. 8 9 90%. 1 0,5 5%. 7 8,5 85%. 2 1 10% 10 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐỀ SỐ 4 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng trong các câu sau ( Mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là: A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 600 Câu 2: Cho hình 1. Độ dài của EF là:. A. 22. B. 22,5. C. 11. D. 10. Câu 3: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng ? A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang vuông D. Hình thang cân Câu 4: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 5: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng: A. Cạnh góc vuông B. Cạnh huyền C. Đường cao ứng cạnh huyền D. Nửa cạnh huyền Câu 6: Hình vuông có cạnh bằng 1dm thì đường chéo bằng: A. 1 dm B. 1,5 dm C. √ 2 dm D. 2 dm Phần II. TỰ LUẬN (7đ): Câu7: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM , I là trung điểm AC, K là trung điểm AB, E là trung điểm AM. Gọi N là điểm đối xứng của M qua I a) Chứng minh tứ giác AKMI là hình thoi. b) Tứ giác AMCN, MKIClà hình gì? Vì sao?. c) Chứng minh E là trung điểm BN d) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCN là hình vuông ..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỀ SỐ 4: Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Câu Đáp án Điểm. 1 A 0,5. 2 D 0,5. 3 B 0,5. 4 C 0,5. Phần II. TỰ LUẬN (7đ): Bài Sơ lược cách giải a) - C/m tứ giác AKMI là hình bình hành Vì có MK // AI và MK = AI - C/m hai cạnh kề bằng nhau để suy ra AKMI là hình thoi (0,5đ). 5 D 0,5. Điểm A. N. =. = I. E. = /. B. 1đ 1đ. . K =. 7. 6 C 0,5. M. /. C. b) - C/m được AMCN là hình bình hành chỉ ra được AMCN là hình chữ nhật - C/m được MKIC là hình bình hành. 1đ 1đ. c)- C/m AN // = MC - Lập luận suy ra AN // = MB : 0,5đ - Suy ra ANMB là hình bình hành : 0,25 đ - Lập luận suy ra E là trung điểm BN 0,5 đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 1 d) (1đ) AMCN là hình vuông AM = MC AM = 2 BC 1đ. ABC vuông cân tại A.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> IV. MA TRẬN, ĐỀ BÀI , Đ/A ĐỀ SỐ 5 + 6. Cấp độ Tên chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. 1. Hình thang, h.t vuông, h.t cân Số câu Số điểm Tỷ lệ % 2. Hình bình hành, hcn, h. Thoi, h. vuông Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ %. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Thông hiểu TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNKQ. Tổng. TL. Thuộc các dấu hiệu nhận biết Số câu: 3 Số điểm 1,5 Biết tính độ dài cạnh Vận dụng, tổng hợp của một hình tứ được các kiến thức giác, hbh ... đã học vào bài toán chứng minh cụ thể Số câu: Số câu: 1 3 Số điểm Số điểm 0,5 7,0. Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của một hình Số câu: Tổng số câu 2 Tổng số điểm Số điểm Tỷ lệ % 1,0 Tổng số câu 2 Tổng số điểm 1,0 điểm Tỷ lệ % 10%. Số câu: 3 1,5 điểm = 15%. Số câu: 4 7,5điểm = 75%. 3. Đối xứng trục và đối xứng tâm. 4 2,0 điểm 20%. 3 7,0 điểm 70%. ĐỀ SỐ 5: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Số câu: 2 1 điểm = 10% 9 10 điểm 100%.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau: Câu 1: Tứ giác có số đo ba góc lần lượt là: 750; 850; 1300. Khi đó số đo góc còn lại là: A. 900 B. 800 C. 700 D. 1100’ 0 Câu 2: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có A 115 , số đo D ? . A. 750 B. 850 C. 550 D. 650’ Câu 3: Hình thang cân là hình thang ....... A. có hai đường chéo vuông góc với nhau. B. có hai đường chéo bằng nhau. C. có hai góc bằng nhau. D. có hai cạnh bên bằng nhau. Câu 4: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8cm và 6cm thì độ dài cạnh của hình thoi là: A. 5cm B. 2,5cm C. 7cm D. 1, 75cm Câu 5: Hình không có tâm đối xứng trong các hình sau là: A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Hình chữ nhật Câu 6: Hình có 4 trục đối xứng là: A. Hình thoi B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông I. TỰ LUẬN: (7 điểm) A Bài 1: (2 đ) Tính x trên hình vẽ sau: 4cm M. 3cm 57°. N. x. B. 3cm 57°. C. Bài 2: (2 đ) Chứng minh bốn trung điểm bốn cạnh của hình thang cân là bốn đỉnh của hình thoi Bài 3: (3 đ) Cho ABC vuông tại C. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AB. Gọi P là điểm đối xứng của M qua N. a) Chứng minh: Tứ giác MBPA là hình bình hành. b) Chứng minh: Tứ giác PACM là hình chữ nhật. c) ABC cần có thêm điều kiện gì thì hình chữ nhật PACM là hình vuông? BÀI LÀM:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 5: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1 2 C D. 3 B. 4 A. 5 B. 6 D. II. TỰ LUẬN:. Nội dung Bài 1 (2 đ). Điểm. A 4cm. 3cm 57°. M. N. x. 3cm 57°. B. C. Xét ABC, có: . . 0,5. 0. + N C 57 ( gt ) ở vị trí đồng vị , suy ra MN // CB + AN = NC = 3cm (gt) M là trung điểm của AB MB = MA = 4cm hay x = 4cm. Bài 2 (2 đ). A. ///. M. 0,5. B. ///. _. =. Q. N. _. D. 0,5 1,0. = X. P. X. C. Xét BAC, ta có: M là trung điểm AB N là trung điểm BC. 025. MN là đường trung bình của BAC. AC 2 (1) Suy ra: MN // AC và AC QP 2 (2) Tương tự: QP // AC và MN . 0,25. Từ (1) và (2) suy ra: MN // PQ và MN = PQ hay tứ giác MNPQ là hình bình hành (*) Mặt khác: QM cũng là đường trung bình của ABD nên Mà AC = BD (t/c hình thang cân) (4) Từ (1), (3) và (4) suy ra: MN = MQ (**) Từ (*) và (**) suy ra: MNPQ là hình thoi.. MQ . BD 2 (3). 0,25 0,25. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3. A. P. /. GT. MC MB N /. C. X. ABC vuông tại C. M. X. 0,5. BC AB NA NB 2 ; 2. P đối xứng M qua N KL a) MBPA là hình bình hành b) PACM là hình chữ nhật B c) Điều kiện ABC để hình chữ nhật PACM là hình vuông. Chứng minh: a) MBPA là hình bình hành: Xét tứ giác MBPA, ta có: N là trung điểm của PM (do P đ/x M qua N) MBPA là hình bình hành N là trung điểm của AB (gt) b) PACM là hình chữ nhật: Vì MBPA là hình bình hành, suy ra: AP // MB và AP = MB mặt khác: M CB và MC = MB (gt) suy ra: AP // MC và AC = MC do đó PACM là hình bình hành (1) . Ta lại có: ABC vuông tại C C 1v (2) Từ (1) và (2) suy ra PACM là hình chữ nhật. c) Điều kiện ABC để hình chữ nhật PACM là hình vuông: Nếu PACM là hình vuông AC = CM AB MC . BC 2 (gt). AC . 1,0. 0,5 0,25 0,25 0,25. 2. mà Vậy để hình chữ nhật PACM là hình vuông thì ABC cần có thêm điều kiện: AB = 2AC.. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỀ SỐ 6: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau: Câu 1: Tứ giác có số đo ba góc lần lượt là: 750; 950; 1100. Khi đó số đo góc còn lại là: A. 1200 B. 900 C. 700 D. 800’ 0 Câu 2: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có A 135 , số đo D ? . A. 550 B. 450 C. 650 D. 350’ Câu 3: Hình thang cân là hình thang ....... A. có hai cạnh bên bằng nhau. B. có hai cạnh đáy bằng nhau. C. có hai góc kề một đáy bằng nhau. D. có hai góc kề cạnh bên nhau. Câu 4: Nếu đường chéo của hình vuông là 8cm thì độ dài cạnh của hình vuông là: A. 32cm B. 32cm C. 16cm D. 8cm Câu 5: Hình không có trục đối xứng trong các hình sau là: A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 6: Những hình có tâm đối xứng là: A. Hình thang cân và Hình bình hành. B. Hình chữ nhật và Hình thang cân. C. Hình bình hành và Hình chữ nhật. D. Hình vuông và Hình thang cân C I. TỰ LUẬN: (7 điểm) B Bài 1: (2 đ) Tính x trên hình vẽ sau: A. 3,2cm. D. 4,1cm. E. x. H. Bài 2: (2 đ) Chứng minh bốn trung điểm bốn cạnh của hình thoi là bốn đỉnh của hình chữ nhật Bài 3: (3 đ) Cho ABC cân tại A, kẻ đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm cúa AC và K là điểm đối xứng của M qua I. a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao? b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao? c) ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AMCK là hình vuông? BÀI LÀM:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 6: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1 2 D B. 3 C. 4 A. 5 A. 6 C. II. TỰ LUẬN: Nội dung Bài 1 (2 đ). Điểm C. B A x. 4,1cm. 3,2cm. D. E. H. Ta có: AD // BE // CH ( vì cùng DH) nên ADHC là hình thang, mặt khác có E là trung điểm cạnh bên DH nên B cũng là trung điểm cạnh bên AC, do đó: EB là đường trung bình của hình thang ADHC Suy ra:. BE . AD CH CH 2.BE AD 2.4,1 3, 2 5(cm) 2 hay x = 5cm. Bài 2 (2 đ). 0,5 0,5. A M D. x. x. N. x. x. x. x Q. x. x. B. P. C. Xét ABD, ta có: M là trung điểm AD N là trung điểm AB. MN là đường trung bình của ABD. BD 2 (1) Suy ra: MN // BD và BD QP 2 (2) Tương tự: QP // BD và. 0,5. Từ (1) và (2) suy ra: MN // PQ và MN = PQ hay tứ giác MNPQ là hình bình hành (*) Mặt khác: QM cũng là đường trung bình của ACD nên MQ / / AC (3) Mà AC BD (t/c hình thoi) (4). 0,5. MN . . Từ (2), (3) và (4) suy ra: MQ QP hay Q 1v (* *) Từ (*) và (**) suy ra: MNPQ là hình chữ nhật.. 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3. A. K. GT. MC MB . = I =. C. X. ABC cân tại A. M. X. 0,5. BC AC IA IC 2 ; 2. K đối xứng M qua I KL a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao? b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao? c) ABC cần có thêm điều kiện gì để B tứ giác AMCK là hình vuông?. Chứng minh: a) AMCK là hình chữ nhật, vì: Xét tứ giác AMCK, ta có: AMCK là hình bình I là trung điểm của KM (do K đ/x M qua I) hành I là trung điểm của AC (gt) Mặt khác: ABC cân tại A có AM là trung tuyến (gt) nên AM cũng là đường cao, suy ra: AMC 1v (2) Từ (1) và (2) suy ra: AMCK là hình chữ nhật. b) AKMB là hình bình hành: Vì AMCK là hình chữ nhật, suy ra: AK // MC và AK = MC mặt khác: M CB và MC = MB (gt) suy ra: AK // MB và AK = MB do đó AKMB là hình bình hành (1) c) Điều kiện ABC để hình chữ nhật PACM là hình vuông:. 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5. . Nếu AMCK là hình vuông AIM 1v IA AB IA AB mà MKAB là hình bình hành (cmt) MI / / AB hay ABC vuông tại A Vậy để hình chữ nhật AKMB là hình vuông thì ABC vuông cân tại A. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> V. MA TRẬN, ĐỀ BÀI , Đ/A ĐỀ SỐ 7. Cấp độ Chủ đề Tứ giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % Các tứ giác đặc biệt: H thang, h.b.hành, h.c.nhật, h.thoi, h. vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đối xứng trục, đối xứng tâm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết TNKQ. Vận dụng. Thông hiểu TL. Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác. 1 0,25 2,5% Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình thoi, hình vuông. 8 1 2 2 20% 20%. 1 0,25 2,5% Hiểu được tâm, trục đối xứng của tứ giác dạng đặc biệt. 2 0,5 đ 5% 13 5 điểm 50%. TNKQ. Cấp độ thấp TL. TNKQ. Cấp độ cao. TL. TNKQ. TL. Tìm độ nhỏ nhất, lớn nhất vận dụng trong HH. 1 0,5 5% Vẽ được hình. Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hthoi, h-vuông 2 2 20% Hiểu đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán và c/m. 2 0,75đ 5%. Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật. 1 1. 12 7đ 55%. 1 1đ 10%. 3 1,75đ 25%. 10% Sủ dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông trong giải toán.. 1 0,5đ 5%. 3 2,5 điểm 25%. Cộng. 2 1,5 điểm 15%. 1 1 điểm 10%. 2 0,5đ 5% 19 10 điểm 100%.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĐỀ SỐ 7 A/ Trắc nghiệm: (3 điểm) I/ Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau là: A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. Câu 2: Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là: A. Hình vuông B. Hình thang cân C. Hình bình hành. D. Hình thoi D. Hình thoi. Câu 3: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng: A. Tam giác đều. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Câu 4: Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A) 1050 ; 450 B) 1050 ; 650 C) 1150 ; 550 D) 1150 ; 650 Câu 5: Hai đáy của hình thang có độ dài là 8cm và 10cm, đường trung bình của hình thang đó có độ dài là: A. 10cm. B. 9cm. C. 8cm. D. 18cm. II/ Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông : Câu 6 Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành: Câu 7: Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật Câu 8 Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi: Câu 9: Hình bình hành có một góc vuông là hình vuông Câu 10: Ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được khẳng định đúng A. B. Ghép. 1) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là a) hình vuông. 1 + …….. 2) Tứ giác có hai cạnh đối song song là. b) hình chữ nhật. 2 + …….. 3) Tứ giác có bốn góc bằng nhau là. c) hình bình hành. 3 + …….. d) hình thang B/ Tự luận (7 điểm) Bài 1: (2 đ) Định nghĩa hình thoi và nêu cách nhận biết hình thoi qua dấu hiệu đường chéo của nó ? µ. Bài 2: (5 đ) Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, A 60 . Gọi E, F lần lượt là trung điểm BC và AD. a) Chứng minh tứ giác ABEF là hình thoi. b) Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân. c) Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. 0.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Suy ra M, E, D thẳng hàng.. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 7 I/ Trắc nghiệm (3 đ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu Kết quả. 1 D. 2 C. 3 A. 4 C. 5 B. 6 Đ. 7 Đ. 8 S. 9 S. 10a 10b 1+a 2+d. 10c 3+b. II/ Tự luận (7 đ) Bài 1: ( 2điểm ) - Định nghĩa đúng hình thoi - Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc - Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc Bài 2: ( 5điểm ) a) Vẽ hình đúng, chính xác. ( 0,5 điểm) ( 0,75 điểm) ( 0,75 điểm). ( 0,5 điểm). - Chứng minh được BE = AF. Kết luận BEFA là hình bình hành ( 0,5 điểm) - Chứng minh được AB = AF (0,25 điểm) - Kết luận BEFA là hình thoi . ( 0,75 điểm) b) Chứng minh được BFDC là hình thang ( 0,5 điểm) 0 · · - Chứng minh được EBF DCB 60 (0,25 điểm) BFDC là hình thang cân. ( 0,75 điểm) c) Chứng minh được BMCD là hình bình hành ( 0,5 điểm) 0 · - Chứng minh được ABD vuông MBD 90 BMCD là hình chữ nhật ( 0,5 điểm) - E là trung điểm BC, nên E là trung điểmMD. Hay M , E , D thẳng hàng ( 0,5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> VI. MA TRẬN ĐỀ SỐ 8: Cấp độ Chủ đề 1. Tứ giác lồi. Số câu Số điểm Tỉ lệ: 2. Đường TB của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ: 3. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Số câu Số điểm Tỉ lệ: Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ: 100%. Nhận biết Biết đl về tổng các góc của một tứ giác. Thông hiểu. Vận dụng Thấp. 1 05. 0.5 Vận dụng được định lí đường TB của tam giác, hình thang 2. 2 1. 1 Biết các tính chất, dấu hiệu nhận biết về hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.. Vận dụng được tính chất để tính nhẩm. Áp dụng được định lý py ta go vào tam giác vông. Vận dụng được các kiến thức về HBH, HCN, HT. HV để giải và chứng minh được các BT đơn giản. 3. 2. 2. 1.5 3. 1 5. 1.5 30%. cao. Vận dụng được đl về tổng các góc của một một tứ giác 1. Biết ĐN, đl đường TB của tam giác, hình thang. Tổng. 6. 7 8.5. 6 20%. 10 10 100%. 2 2.5 50%.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> ĐỀ SỐ 8: A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Cho tứ giác ABCD, có ^A=800 , A.. 100. 0. ,. B.. 0 ^ B=120 ,. 105. 0. ,. 0 ^ D=50 ,. ^ là: Số đo C. C. 1100 ,. D. 1150. Câu 2. Góc kề cạnh 1 bên hình thang có số đo 750, góc kề còn lại của cạnh bên đó là: A. 850. B. 950. C. 1050. D. 1150. Câu 3. Độ dài một cạnh hình vuông bằng 4cm. Thì độ dài đường chéo hình vuông đó sẽ là: A. 16cm,. B. 4 √ 2. C. 8cm. D. 4cm. Câu 4. Độ dài đáy lớn của một hình thang là: 18 cm, đáy nhỏ 12 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 15 cm,. B. 16 cm. C. 17 cm,. D. 14 cm. Câu 5. Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là: A 7cm,. B. 8cm,. C. 9cm,. D. 10 cm. Câu 6. Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình tam giác. Câu 7. Hình chữ nhật có.....................................là hình vuông A. Hai đường chéo bằng nhau.. B. Hai cạnh đối bằng nhau. C. Hai đường chéo vuông góc. D. Hai đường chéo cắt nhau.. Câu 8. Hình thoi có...........................................là hình vuông. A. Hai cạnh kề bằng nhau.. B. Hai cạnh đối bằng nhau.. C. Hai đường chéo vuông góc.. D. Hai đường chéo bằng nhau.. B. Tự Luận: ( 6 điểm). Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, Gọi H là trung điểm AC, E là trung điểm của BC. F điểm đối xứng với E qua H. Chứng minh tứ giác AECF Là hình thoi. Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AD đường trung tuyến ứng với cạnh BC (D. BC). Biết : AB = 6 cm, AC = 8 cm .. a) Tính AD ? . b) Kẽ DM. AB, DN. AC. Chứng minh tứ giác AMDN là hình chữ nhật.. c) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì thì AMDN là hình vuông..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỀ SỐ 8 A. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Đúng mỗi ý 0.5 điểm Câu Đáp án. 1 C. 2 C. 3 B. 4 A. 5 D. 6 B. 7 C. 8 A. B. TỰ LUẬN : ( 6 điểm) Câu 9. ( 2.5 điểm ) Δ ABC vuông tại A GT H là trung điểm AB. E là trung điểm BC F đối xứng với E qua H KL CM: AECF là hình thoi (0.5 điểm ) * Chứng minh : Tứ giác AECF là hình thoi. Xét tứ giác AECF, có: H là trung điểm AB ( GT) H là trung điểm EF (F đối xứng với E qua H ) ⇒ Tứ giác AECF là hình bình hành ( 1) . ( 1.0 điểm ) Mặt khác: Δ ABC có HE là đường trung bình tam giác ⇒ HE // AB. Mà AB AC ( do Δ ABC vuông tại A) ⇒ HE AC ( 2 ) Từ (1) và (2) suy ra : AECF là hình thoi ( 1.0 điểm ) Câu 10. ( 3.5 điểm ) Δ ABC vuông tại A GT AD đường trung tuyến ứng với cạnh BC AB = 6 cm, AC = 8 cm KL a) Tính AD ? (0.5 điểm ) b) Kẽ DM AB, DN AC chứng minh: AMDN là hình chữ nhật c) Tìm ĐK của Δ ABC để AMDN là hình vuông a). Tính AD Vì Δ ABC vuông tại A Vậy tứ giác AMDN là hình chữ nhật. Áp dụng định lí pytago, ta có: ( có ba góc vuông) (1.5 điểm ) 2 2 2 2 2 Δ BC = AB + AC = 6 + 8 = 36 + 64 c)Tìm ĐK của ABC để AMDN 2 BC = 100 là hình vuông. ⇒ BC = 10 cm. (0.5 điểm ) Hình chữ nhật AMDN là hình vuông, ta Vì AD là đường trung tuyến ta phải có AD là đương phân giác Â. ứng với cạnh BC Mà AD là đường trung tuyến của Δ ABC. 1. 1. AD = 2 BC = 2 10 = 5 cm. b). chứng minh: AMDN là hình chữ nhật Xét tứ giác AMDN M^ A D=900 ( Vì Δ ABC vuông tại A) ⇒. (0.5 điểm ). ⇒. Δ ABC Là tam giác cân.. Vậy ĐK phải tìm là Δ ABC là tam giác vuông can (0.5 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 0 AB) A^ M N =90 ( Vì DM 0 (DN AC) A^ N D=90.
<span class='text_page_counter'>(25)</span>