Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.19 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD Buôn đôn Trường THCS Võ Thị Sáu. Kiểm tra định kì học kì I Tin 7 tiết 22 MA TRẬN. Tên Chủ đề (nội dung, chương) 1. Làm quen với Excel(2 tiết). Nhận biết. - Biết mở một bảng tính củ. -Biết lưu bảng tính. Số câu : 2 Số điểm: 1 điểm Tỉ lệ % 10 % 2. Các TP chính trên - Biết trang tính Excel(2 tiết) của bảng tính khi mở. Số câu : 1 Số điểm: 0,5điểm Tỉ lệ % 5% 3. Tính toán trên - Biết dữ liệu trong trang tính(2 tiết) ô tính và trên thanh công thức. Số câu : 1 Số điểm: 3điểm Tỉ lệ % 30%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Thông hiểu. Cộng. 2 1điểm 10% -Hiểu các thành phần chính trên bảng tính excel. 1 0,5điểm 5% - Hiểu địa chỉ ô - Viết được của trang tính công thức tính tổng 1 1 0,5điểm 0,5điểm 5% 5%. 2 1điểm 10 %. 3 4điểm 40%. 3 Phần mềm Typing Test(4 tiết) Số câu : 1 Số điểm: Tỉ lệ %. 1 0,5điểm. 0,5điểm 5%. 5% 4. Làm quen với các - Biết cách lưu với kiểu dư liệu trên tên mới. trang tính(2 tiết) Số câu : 1 Số điểm: 0,5điểm Tỉ lệ 5%. 1 0,5điểm 5%. 5. Chương trình bảng tính là gì(2 tiết) Số câu : Số điểm: Tỉ lệ. - Biết cách chọn ô nhanh nhất.. - Hiểu các đối tượng trên trang tính. 1 3điểm 30%. 2 3điểm 30%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 6. 3 5,5điểm 55 %. 1 4điểm 40 %. 0,5điểm 0,5 %. 11 10điểm 100%. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 2: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a). Hàng 5 cột B b) Hàng B cột 5 c). Ô đó có chứa dữ liệu B5 d) Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . Câu 3 :Địa chỉ của một ô là: a. Tên cột mà ô đó nằm trên đó. b. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên. c. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó. d. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó. Câu 4: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. a. = (A2 + D2) * E2. b. = A2 * E2 + D2. c. = A2 + D2 * E2. d. = (A2 + D2)xE2. Câu 5: Trong các nút lệnh. nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính?. a). b). c). d). Câu 6: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì: a. File\Open b.File\exit c.File\ Save d.File\Save as Câu7: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 8: Trong các nút lệnh. nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ:. a). b). c). d). II. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu 1: Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính.(3 điểm) Câu 2: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN(3 điểm) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1: b Câu 2: a Câu 3: b Câu 4: a Câu 5: a Câu 6: d Câu 7: c Câu 8: b 2.PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu 1: Tích năng chung của chương trình bảng tính: Mỗi ý đúng được 0,4 điểm - Màn hình làm việc. - Dữ liệu. - Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn. - Sắp xếp và lọc dữ liệu. - Tạo biểu đồ. Câu 2: Nêu tên hàm, cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN Mỗi ý đúng được 0,5 điểm * SUM Tên hàm: SUM Cú pháp: =Sum(a,b,c) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Tính tổng một dãy các số.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> * AVERAGE Tên hàm: AVERAGE Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...,) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số * MAX Tên hàm: MAX Cú pháp: =MAX(a,b,c,...) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất * MIN Tên hàm: MIN Cú pháp: =MIN(a,b,c,...) Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất. Giáo viên ra đề. Duyệt của tổ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>