Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET SINH HOC 7 HK1 NAM HOC 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LĂK TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 18 ) Môn: SINH HỌC . Lớp: 7 Năm học: 2015-2016. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS về Đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng ,di chuyển ,sinh sản ,lối sống tiến hoá của các nghành ĐV KXS đã học 2.Kĩ năng : Khái quát ,tổng hợp 3,Thái độ - Yêu thích môn học. - Có tính tự giác trong thi cử.. II. Ma trận Nội dung kiến thức Ngành động vật nguyên sinh Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5 % Ngành ruột khoang. Số câu:4 Số điểm:4,5 Tỉ lệ:45% Các ngành giun Số câu:3 Sđiểm:5 Tỉ lệ:50% TSốcâu:8 Sđiểm:10 Tỉ Tỉ lệ:100. Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu TN TL TN TN cách sinh sản của bằng Trùng giay 1 0,5 5 Cách tự vệ và bắt mồi của thủy tức ; Cách di chuyển của thủy tức. đa dạng và phong phú ruột khoang 3 2 20 Các đại diện của ngành giun đốt ; Các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh 1 1 0.5 2,5 5 25% Số câu:5 Số điểm:5,5 Tỉ lệ:55 %. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LĂK. Cộng TL. Vận dụng TN. Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5 % Trình bày vai trò của ruột khoang trong thực tiễn và đời sống con người?.. Số câu:4 Số điểm:4,5 Tỉ lệ:45%. 1 2,5 25 - Vai trò của giun đất đối với trồng trọt Số câu:3 Sđiểm:5 Tỉ lệ:50%. 1 2 20 Số câu:2 Sđiểm:4,5 Tỉ lệ:45%. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. TSốcâu:8 Sđiểm:10 Tỉ lệ:100. (Tiết. 18 ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. Môn: SINH HỌC . Lớp: 7. Năm học: 2015-2016. Họ tên:……………………………........Lớp 7……... Điểm. ( Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề ) Lời phê của giáo viên. I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn các đáp án đúng . Câu 1. Trùng giay sinh sản bằng cách : a. Phân đôi. b. Mọc chồi. c. Tiếp hợp. Câu 2: Các đại diện thuộc ngành Giun đốt là: a. Rươi, giun đỏ, giun đất b. Giun móc câu c. Giun đất, đỉa, Giun móc câu d. Giun kim. Câu 3: Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng: a. Tự vệ . b. bắt mồi. c. Đưa thức ăn vào miệng Câu 4: Cách di chuyển của thủy tức là: a. Kiểu sâu đo, Kiểu lộn đầu. b Nhảy c. Đi. d. Tái sinh .. d. Tiêu hóa thức ăn d. Bò.. Câu 5: Tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau đây. Ruột khoang ở biển có rất nhiều loài, rất đa dạng và phong phú. Cơ thể sứa.............,có cấu tạo thích nghi với lối sống....................Cơ thể hải quỳ,san hô................, thích nghi với lối........................Chúng đều là động vật ăn thịt và có tế bào gai để tự vệ. II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 6:(2,5đ). Trình bày vai trò của ruột khoang trong thực tiễn và đời sống con người?. Câu 7:(2đ). Vai trò của giun đất đối với trồng trọt? Câu 8: (2,5đ). Nêu các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người? Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LĂK ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 18 ) TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: SINH HỌC . Lớp: 7 Năm học: 2015-2016 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu đáp án. 1 a ;c. 2 a. 3 a. 4 a. Câu 5(1 Đ). Điền từ thích hợp vào chỗ trống, mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm (1) Hình dù (2) Bơi lội (3) Hình trụ (4) Sống bám II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu Đáp án Điểm 6 - Trong tự nhiên: Tạo vẻ đẹp thiên nhiên, có ý nghĩa sinh thái đối với 1đ biển. - Đối với đời sống: Làm đồ trang sức, là nguồn cung cấp nguyên liệu 1đ vôi, làm thực phẩm có giá trị, hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất. ( 2,5 điểm) - Tác hại: Một số loài gây độc, ngứa cho người, tạo đá ngầm. 0,5đ 7 Vai trò của giun đất đối với trồng trọt là: - Khi đào hang và vận chuyển, giun đất đã làm cho đất tơi xốp hơn, không khí hòa tan trong đất nhiều hơn, giúp rễ cây nhận được nhiều oxi 1 đ hơn để hô hấp. ( 2 điểm) - Phân giun đất có tác dụng làm tăng tính chịu nước, tăng lượng mùn, các muối canxi và kali dễ tiêu cho đất. Chúng góp phần chuyển từ môi 1đ trường đất chua hoặc kiềm về môi trường trung tính thích hợp cho cây. Chúng làm tăng hoạt động của vi sinh vật có ích cho đất. Các hoạt động của vi sinh vật làm tăng năng suất cây trồng. 8 * Các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người: - Vệ sinh thân thể như: rửa tay trước khi ăn, tắm giặt hằng ngày, không 1 đ đi chân đất,… ( 2,5 điểm) -Vệ sinh trong ăn uống: ăn chín, uống sôi, không ăn thịt tái, hạn chế ăn 0,5 đ rau sống,… -Vệ sinh môi trường: quét dọn nhà cửa, khơi thông nước đọng,… 0,5 đ - Uống thuốc tẩy giun định kì 6 tháng 1 lần. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×