Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HK1 toan 7 An Thai Dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GDĐT CÁI BÈ Mã đề: …..ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS AN THÁI ĐÔNG NĂM HỌC: 2015 - 2016 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7 (Đề có 01 trang) Ngày kiểm tra: … /12/2015 Thời gian làm bài: 90 phút. Bài 1: (2,0đ) Thực hiện phép tính: 4 1 7   a) 5 2 10 3.  1 6  3    3 b) Bài 2: (2,0đ) Tìm x: 4 4  x 3 a) 7. 4 2.43 8 c) 2 20.  3  9    :  d)  7   49 . 9. x c) ( 3)  27 1 x  2 2 d). 5 x  b) 2 4 Bài 3: (1,5đ) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 70m và tỉ số giữa hai cạnh của 3 nó bằng 4 . Tính diện tích miếng đất Bài 4: (1,5đ) a) Trong mặt phẳng tọa độ vẽ  ABC với các đỉnh A (2; 3), B (– 3; – 2), C (4; –3) b) Vẽ đồ thị hàm số y = –2 x o o   Bài 5: (1,0đ) Cho tam giác ABC có B 80 , C 40  a) Tính số đo A ?   b) Tia phân giác B cắt AC ở D. Tính số đo BDC  Bài 6: (2,0 đ) Tam giác ABC có AB = AC, tia phân giác A cắt BC tại D a) Chứng minh:  ABD =  ACD b) Chứng minh AD vuông góc với BC c) Trên tia đối của tia DA lấy M sao cho DA = DM. Chứng minh BM song song với AC. ---------------HẾT---------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GDĐT CÁI BÈ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS AN THÁI ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN - KHỐI 7 BÀI NỘI DUNG 1 4 1 7 8 5 7      (2,0đ) a) 5 2 10 10 10 10 3 = 5  1    6  1 9 b) 6 – 3.  3  55  9. 0,25 0,25 0,25. 0,25. 210 8 = 2 = 22 = 4 9. 0,25. 0,25. 42.43 45 (22 )5  8  8 2 2 c) 28. 20. ĐIỂM. 20.  3  9   3  3   :     :   d)  7   49   7   7 . 18. 0,25 0,25. 2. 9  3    49  7. 2 4 4 16 x    (2,0đ) a) 7 3 21 4.5 x 10 2 b).   3. x.   3. 3. x 3 1 1 x  2 x   2 2 2 d) hoặc 5 3 x x  2 hoặc 2 3 Gọi độ dài các cạnh hình chữ nhật là x và y (1,5đ) x y x  y 35    5 3 4 34 7 x = 15 ; y = 20 Diện tích hình chữ nhật là 15.20 = 300 ( cm2) c). 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4 a) Xác định đúng 3 điểm (1,5đ) b) Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị Vẽ đúng đồ thị 5 Hình vẽ đúng o  (1,0đ) a) A 60 o  b) BDC 100 6 Hình vẽ đúng (2,0đ) a) Chứng minh được  ABD =  ACD. 0,25 x 3 = 0,75 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5. b) Chứng minh đúng AD  BC. 0,5. c) Chứng minh đúng BM // AC. 0,5. Chú ý: Các cách chứng minh khác đúng vẫn được trọn điểm. ---------------HẾT---------------. 0,25 0,75.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×