Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Chuong II 2 Hai duong thang cheo nhau va hai duong thang song song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.58 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết: 14 §2: HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU & HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG -------Ngày soạn: ............................. Ngày dạy: 11.....: ...................... 11.....: ................... I. Mục tiêu bài dạy: 1. Kiến thức: - Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian. - Các định lí. 2. Kỹ năng: - Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian. - Áp dụng các định lí vào bài toán cụ thể. 3. Tư duy: - Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian. - Hiểu nắm được các định lí. 4. Thái độ: - Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II. Phương tiện dạy học: - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III. Tiến Trình bài hoc: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp? - Cách xác định mặt phẳng - Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ? 3. Bài mới: Hoạt động 1: Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ1 sgk? -Vị trí tương đối 2 đường -Xem HĐ1 sgk I. Vị trí tương đối của hai thẳng trong mp? -Trả lời đường thẳng trong không a -Nhận xét, ghi nhận gian : (sgk) b a//b a M. b. ab=M. a b. ab. a. -Trong không gian còn khả năng nào về hai dường thẳng, VD? -HĐ2/SGK? Hoạt động 2: Tính chất HĐGV -Trình bày như sgk. b. a và b chéo nhau HĐHS -Xem sgk -Trình bày chứng minh 1. NỘI DUNG II. Tính chất: 1/ Định lý 1: (sgk).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Theo tiên đề Ơ-clít? -Chứng minh sgk. -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. -HĐ3 (sgk) ?. c. Q O. -Trình bày như sgk. R. a. A. b. 2/ Định lý 2: (sgk) c. R. a. Q. b. P. a. b P. Hệ quả: (sgk) VD1: (sgk). c. -VD1 sgk ? -Định lý 2 nói gì ? Áp dụng CM -Đề cho gì ? Y/c gì? -Vẽ hình ? Tìm giao tuyến ?. -VD2 sgk ? -Hình thang là gì? Cách cm? -Đề cho gì ? Y/c gì? -Vẽ hình ? CM ? -Cách cm tứ giác là hbh ? Hoạt động 3 : Định lý 3 HĐGV -Trình bày như sgk. a. b. S. -Xem sgk -Trình bày lời giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. A. D. B. C. VD2: (sgk). HĐHS. a. NỘI DUNG 3/ Định lý 3: (sgk) VD3: (sgk). c. -VD3 sgk? -Hình thang là gì? Cách cm? -Đề cho gì ? Y/c gì? -Vẽ hình ? CM ? -Cách cm tứ giác là hbh ?. d. b. A. -Xem sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. R. P M. G N. B. D Q. S C. Củng cố: Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học? Câu 2: Nội dung định lí, hệ quả? Dặn dò: Xem bài và VD đã giải BT1->BT3/SGK/59,60 1/ Cho đường thẳng d và mp(P) xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào? 2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế? 3/ Cách xác định mặt phẳng? 4/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng? 5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song? -------------------------------------------------------------------2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×