Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TUYEN TAP 15 DE KIEM TRA 45 PHUT CHON LOC LOP 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.64 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại . Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado®.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐẠI SỐ ĐỀ 01 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a. x 2 + 2x + 1 − y 2 c.. 27 125. b. 5 − x 2 − 4x. a 3b 6 + 1. Bài 2. Rút gọn biểu thức a. A = (x − 2) 2 + 2(x − 2)(2x + 2) + 4(x + 1) 2. (. ). b. B = x 2 − 2x + 4 (x + 2) − (x + 1) 3 + 3(x − 1)(x + 1) Bài 3. Tính giá trị lớn nhất ( nhỏ nhất) của các biểu thức sau. (. a. C = (x − 2)(x − 5) x 2 − 7x − 10. ). b. D = | x − 4 | (2 − | x − 4 | ) Bài 4. Chứng minh rằng: Nếu x 4 + y 4 + z 4 + t 4 = 4xyzt và x , y, z, t là các số dương thì x = y = z = t.. ĐỀ 02 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a. (xy + 1) 2 − (x − y) 2 c. x 4 + 64y 4 Bài 2. Tìm x, biết a. x 2 − 4 = 2(x + 2) 2. b. x 4 − x 2 − 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. (x − 2) 2 = (5 − 3x) 2 Bài 3. Tìm x nguyên để giá trị của f(x) chia hết cho giá trị của g(x), biết a. f(x) = 2x 3 + 3x 2 − x + 4; g(x) = 2x + 1 b. f(x) = 3x 3 − x 2 + 6x; g(x) = 3x − 1 Bài 4. Cho a + b = 1 tính M = a 3 + b 3 + 3ab(a 2 + b 2) + 6a 2b 2(a + b). ĐỀ 03 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM x − 2 x 2 − 2x − 3 Câu 1. Thay x = − vào biểu thức P = . ta được kết quả là 2004 x + 1 x − 5x + 6 1. A. 1. B. ‐1. C. 2. Câu 2. Chọn đáp án đúng (x 2 − 16) : A.. 2x − 1 3(x − 4). B.. Câu 4. Biểu thức. A. x = 5 II. TỰ LUẬN. C.. 3(2x − 1). B. x ≠ − 2 x 2 − 25 x+. 2x − 1. x−4. Câu 3. Tập xác định của phân thức A. x ≠ 2. 3x + 12. 1. 3 (x − 2). 2. D. ‐2 =. (x − 4)(2x − 1) 3 +. 1 x+2. +. C. x ≠ ± 2. x x−2. D.. 3 (x − 4)(2x − 1). là : D. x ≠ 4. bằng 0 với giá trị của x là :. x−5. B. x = ‐ 5. C. x = 5; x = ‐5. D. Đáp số khác.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1. Chứng minh rằng khi các biểu thức sau xác định thì nó không phụ thuộc vào biến : a. A =. (. 2ab a2 − b2 y. b. B =. x−y. −. Bài 2. Cho B =. +. a−b 2a + 2b. x 3 − xy 2 x2 + y2. (. 2+a 2−a. .. −. (. ). 2a. .. a+b x. (x − y) 2 4a 2 2. a −4. −. +. −. b b−a y x2 − y2. 2−a 2+a. ). .. ). a 2 − 2a 2a 2 − a. a. Rút gọn B b. Tính B biết | a– 5 | = 3 c. Tìm các giá trị nguyên của a để B có giá trị nguyên. Bài 3. Cho a (b − c) 2. +. a. +. b−c b. (c − a) 2. b c−a +. +. c a−b. c (a − b) 2. = 0. Chứng minh rằng:. =0. ĐỀ 04 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tìm x biết a. b. c.. a 2 − 2ab 2. a b c+d c−d. .x =. .x =. a−b a3 + b3. a 2b − 4b 3 3ab 2. c 2 + cd 2c 2 − 2d 2. .x =. a 2 − 2ab + b 2 a 2 − ab + b 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2. Cho biểu thức P =. x2 + x 2. x − 2x + 1. :. (. x+1 x. −. 1 1−x. +. 2 − x2 x2 − x. ). a. Rút gọn P b. Tìm x để P < 1 c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 1 Bài 3. Rút gọn biểu thức với n ≥ 2 23 − 1 33 − 1 43 − 1 53 − 1 n3 − 1 A= . . . ... 23 + 1 33 + 1 43 + 1 53 + 1 n3 + 1. ĐỀ 05 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương trình 3x + 7 = 3x – 7 có số nghiệm là A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. Có 1 nghiệm. D. Có 2 nghiệm. Câu 2. Phương trình (x 2 − 4)(x 2 + 17)(x 2 + 9) = 0 có số nghiệm là A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. Vô nghiệm. Câu 3. Nghiệm của phương trình x 2 + 5x + 6 = 0 là A. x = 2. B. x = ‐ 2; x = ‐ 3. Câu 4. Phương trình. A. x = 2 II. TỰ LUẬN. 3x − 5 x−1. B. x = 3. −. 2x − 5 x−2. C. x = ‐ 3. D. x = 2; x= 3. = 1 có nghiệm là. C. x = 5. D. x = 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1. Giải các phương trình sau: a. (x + 2)(x 2 − 3x + 5) = (x + 2)x 2 b.. − 7x 2 + 4 x3 + 1. =. 5 x2 − x + 1. −. 1 x+1. c. 2x 2 − x = 3 − 6x d.. x−2 x+2. −. 3 x−2. =. 2(x − 11) x2 − 4. Bài 2. Mua 36 bông hoa vừa Hồng vừa Cẩm Chướng hết 100000 đồng. Biết mỗi bông Hồng giá 4000 đồng, mỗi bông Cẩm Chướng giá 2000 đồng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu bông?. Bài 3. Giải phương trình sau:. 1 x 2 + 2x − 3. +. 18 x 2 + 2x + 2. =. 18 x 2 + 2x + 1. ĐỀ 06 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương trình (x 2 − 4)(x 2 + 7)(x 2 − 9) = 0 có số nghiệm là A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm. Câu 2. Nghiệm của phương trình x 2 + 10x + 21 = 0 là. A. x = ‐ 3. B. x = ‐ 7. C. x = ‐ 3; x = ‐ 7. D. vô nghiệm. Câu 3. Tập nghiệm của phương trình (x – 6)(x + 1) = 2(x + 1) là A. S = { − 1}. B. S = {8}. C. S = { − 1; 8}. D. S = {∅}.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 4. Số nghiệm của phương trình. A. 0. 2x 2 − 10x x 2 − 5x. B. 1. = x − 3 là. C. 2. D. 3. II. TỰ LUẬN Bài 1. Giải các phương trình sau: a. 2x 2 + 5x + 3 = 0 b. x 2 + 7x + 12 = 0 1. 3. c. x = d.. 16. 4 x−2. +. x x x+1. =. x2 − 2 x2 − x − 2. Bài 2. Hai rổ trứng có tất cả 80 quả. Nếu chuyển 5 quả từ rổ thứ nhất sang rổ 3 thứ hai thì số trứng trong rổ thứ nhất bằng số trứng trong rổ thứ hai. Hỏi lúc 5 đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả trứng?. Bài 3. Giải phương trình sau: 20. ( ) ( ) x−2 x+1. 2. −5. x+2 x−1. ĐỀ 07 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Giải các phương trình sau: a. (x + 2)(x 2 − 3x + 5) = (x + 2)x 2 b.. − 7x 2 + 4 x3 + 1. =. 5 x2 − x + 1. c. 2x 2 − x = 3 − 6x. −. 1 x+1. 2. + 48.. x2 − 4 2. x −1. =0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> d.. x−2 x+2. −. 3 x−2. =. 2(x − 11) x2 − 4. Bài 2. Có 54 con vừa gà, vừa mèo. Tất cả có 154 chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con mèo? Bài 3. Cho phương trình ẩn x: 4x 2 − 25 + k 2 + 4kx = 0 a. Giải phương trình với k = 0 b. Giải phương trình với k = − 3 c. Tìm các giá trị của k để phương trình có nghiệm x = − 2 Bài 4. Giải các phương trình sau: (3 − x) 4 + (2 − x) 4 = (5 − 2x) 4. ĐỀ 08 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hãy chọn câu đúng. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn 1. 2. 1. A. x + 2 < 0 3. B.. C. x 2 + y 2 > 0. D. 2x + 3 > 5x − 1. 2. −x>y+1. Câu 2. Hãy chọn câu sai. x = ‐ 1 không là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây. A. 3x − 1 > − 15x. B. − 17 − x < 1 − 3x. C. 4 − x ≤ 2 − 3x. D. − 2x > 4x − 1. Câu 3. Hãy chọn câu đúng. x = ‐ 1 là một nghiệm của bất phương trình A. 1 < x ‐ 5. B. 7 − 4x < 10 − x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. 2 − x < 13 + 2x. D. − 3x > − 4x + 1. Câu 4. Nghiệm của phương trình |x| = − 9là A. x = 3. B. x = ± 9. C. x = − 9. D. Vô nghiệm. Câu 5. Nghiệm của phương trình |x − 1| = 1là A. x = 2. B. x = 0; x = 2. C. x = 0. D. x = − 2. Câu 6. Cho Q = | − 3x| + 2x khi x ≥ 0 thì A. Q = − 5 + x. B. Q = − 1 + 2x. C. Q = 5x. D. Q = − x. II. TỰ LUẬN. Bài 1. Cho biểu thức : D =. (. 2x 2 + 1 x3 − 1. −. 1 x−1. )(. : 1−. x2 + 3 x2 + x + 1. a. Rút gọn D b. Tìm giá trị của x để D = 3 c. Tìm những giá trị nguyên dương của x để D < 0 d. Tìm GTNN của biểu thức x.D biết x > 2 Bài 2. Tìm: a. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x 2 − 4x + 24. b. Tìm giá trị lớn nhất của : B = − 3x 2 − 2x + 1.. ĐỀ 09 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Giải các bất phương trình sau: a. x 3 − 2x 2 + 3x − 6 < 0. ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. x 2 − 4x + 3 ≥ 0 c. x 2 − x − 2 < 0. Bài 2. Cho biểu thức: P =. (. 4x 2+x. +. 8x 2 4 − x2. )( :. x−1 x 2 − 2x. −. 2 x. ). a. Rút gọn P b. Tìm x để P = − 1 c. Với x > 3, tìm giá trị nhỏ nhất của P Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 2 ta có: 1 1 1 1 13 Sn = + + +... + > . n+1 n+2 n+3 2n 24. ĐỀ 10 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Chứng minh a. Cho a < b và c < d. Chứng minh a + c < b + d b. Cho a < b và c > d > 0. Chứng minh a– c < b– d Bài 2. Giải các bất phương trình: a. (x − 1) 2 > x(x + 3); b. (x − 2)(x + 2) < x(x − 4).. Bài 3. Cho biểu thức: A =. (. 3 2x + 4. +. x 2−x. +. 2x 2 + 3 x2 − 4. a. Rút gọn b. Tính x để A < 2 c. Tìm x để |A| = 1 Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của B =. x 2 + 2x + 3 2. x +2. .. ). :. 2x − 1 4x − 8.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HÌNH HỌC ĐỀ 01 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C (CA>CB). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB vẽ các tam giác đều AMC, BCD. Gọi E, F, I, K theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng MC, MB, CD, AD. a. EFIK là hình gì? b. Chứng minh KF =. 1 2. MD. Bài 2. Cho hình thang ABCD có Â = D̂ = 90 0 , CD = 2AB = 2AD. Gọi H là hình chiếu của D lên AC; M, P, Q lần lượt là trung điểm của CD; HC; HD. a. CM tứ giác ABMD là hình vuông và tam giác BDC là tam giác vuông cân. b. CM tứ giác DMPQ là hình bình hành. c. Chứng minh AQ⊥DP Bài 3. Hình thang cân ABCD (AB / / CD, AB < CD), đường cao BH thỏa mãn AB + CD BH = . Chứng minh AC⊥BD. 2. ĐỀ 02 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho tam giác ABC có diện tích S. Trên cạnh AB lấy điểm M và trên cạnh AC lấy điểm N sao cho BM = 2AM và AC = 3AN. Gọi O là giao điểm của BN và CM a. So sánh diện tích tam giác AOB và BOC b. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của B và C trên OA. Chứng minh rằng BD = CE c. Tính diện tích tứ giác AMON theo S..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh 12 cm, O là giao điểm của AC và BD. Gọi G, H, I, K lần lượt là trung điểm của OA, OB, OC và OD a. Tứ giác GHIK là hình gì ? Tại sao ? b. Tính diện tích phần hình vuông ABCD nằm ngoài tứ giác GHIK. ĐỀ 03 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Hình thang ABCD (AB//CD) có ^ ^ AB = 2, 5cm; AD = 3, 5cm; BD = 5cm; DAB = DBC a. Chứng minh rằng ΔADB ∼ ΔBCD b. Tính độ dài các cạnh BC, CD Bài 2. Cho ΔABC có các đường cao BK và CI cắt nhau tại H. Các đường thẳng kẻ từ B vuông góc với AB và kẻ từ C vuông góc với AC cắt nhau tại D. Chứng minh rằng: a. BHCD là hình bình hành. b. AI.AB = AK.AC c. ΔAIK và ΔACB đồng dạng. d. ΔABC cần có thêm điều kiện gì để đường thẳng DH đi qua A. Khi đó tứ giác BHCD là hình gì?. ĐỀ 04 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC. Biết BD S = 15cm 2; S = 9cm 2. Tỷ số bằng CD ABD. A.. 5 3. ADC. B.. 1 5. C.. 8 5. D.. 2 5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 2. Cho ABCD là hình thang với đáy AB gấp hai đáy CD, gọi E là giao điểm của hai đường chéo. Biết độ dài AC = 11cm. Độ dài cạnh EC là. A.. 11 3. B.. cm. 15 4. cm. C. 4cm. 7 D. cm 2. Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = AC = 6cm. Tia phân giác góc B cắt đường cao AI 3 AH tại I. Biết = . Chu vi tam giác ABC là IH 2 A. 15cm. B. 20cm. C. 10cm. D. 30cm. II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho hình thoi ABCD có Â = 60 0. Qua C kẻ đường thẳng d cắt các tia đối của các tia BA, DA theo thứ tự ở E, F. Goi I là giao điểm của DE và BF. EB AD a. So sánh và . BA DF b. Chứng minh ΔEBD ∼ ΔBDF. ^ c. Tính BID = ? . Bài 2. Hình thang ABCD có AB // CD, đường cao bằng 12cm, AC⊥BD, BD = 15(cm). a. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt DC ở E. Tính độ dài DE b. Tính diện tích hình thang ABCD.. ĐỀ 05 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh. B. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh. C. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh. D. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’. Hãy chọn phát biểu đúng A. AB // mp(ABCD). B. AB // mp(DCC’D’). C. AB // mp(DD’A’A). D. AB // mp(CC’B’B). Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’. Hãy chọn câu sai A. B’C’ ⊥ mp(ABC). B. CC’ ⊥mp(A’B’C’). C. BB’ ⊥mp(A’B’C’). D. CC’ // mp(ABB’A’). Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 6cm, chiều cao bằng 4cm. Trung đoạn của hình chóp là A. 3cm. B. 5cm. C. 4√2cm. D. √6cm. Câu 5. Cho hình chóp đều có diện tích đáy không đổi, để thể tích tăng lên 5 lần thì chiều cao của nó phải tăng lên A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 6. Hãy chọn câu sai . Trong hình chóp tứ giác đều A. Các mặt bên của hình chóp là các tam B. Đáy là hình vuông giác cân C. Các mặt bên là các tam giác đều D. Đường cao của hình chóp vuông góc với đáy II. TỰ LUẬN Bài 1. Hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm; AC = 4cm; BC ′ = 13cm. a. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ b. Tính thể tích của lăng trụ Bài 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều cạnh a..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, BC. Gọi D là trung điểm của đường cao SH. a. Tính MN theo a. ^ ^ ^ b. Chứng minh rằng ADB = BDC = CDA = 90 0..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×