Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hsg ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng THCS MÔ Së. Ra đề thi đề xuất thi HSG cấp tỉnh phần chuyển động M«n VËt Lý THCS Giáo viên ra đề: Nguyễn Thanh Tùng. Bài 1. (2đ) Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v 1 = 15km/h, đi nửa quãng đường còn lại với vận tốc v 2 không đổi. Biết các đoạn đường mà người ấy đi là thẳng và vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 10km/h. Hãy tính vận tốc v2. Bµi 2: (2® ) Hai bên lề đờng có hai hàng dọc các vận động viên chuyển động theo cùng một hớng: Hàng các vận động viên chạy và hàng các vận động viên đua xe đạp. Các vận động viên chạy với vận tốc 6 m/s và khoảng cách giữa hai ngời liên tiếp trong hàng là 10 m; còn những con số tơng ứng với các vận động viên đua xe đạp là 10 m/s và 20m. Hỏi trong khoảng thời gian bao lâu có hai vận động viên đua xe đạp vợt qua một vận động viên chạy? Hỏi sau một thời gian bao lâu, một vận động viên đua xe đang ở ngang hàng một vận động viên chạy đuổi kịp một vận động viên chạy tiềp theo?. Bµi3. (2.5 ®) Xe 1 và 2 cùng chuyển động trên một đờng tròn với vận tốc không đổi. Xe 1 đi hết 1 vßng hÕt 10 phót, xe 2 ®i mét vßng hÕt 50 phót. Hái khi xe 2 ®i mét vßng th× gÆp xe 1 mÊy lÇn. H·y tÝnh trong tõng trêng hîp. a. Hai xe khởi hành trên cùng một điểm trên đờng tròn và đi cùng chiều. b. Hai xe khởi hành trên cùng một điểm trên đờng tròn và đi ngợc chiều nhau. Bài 4 (2 đ) Một chiếc xe phải đi từ địa điểm A đến địa điểm B trong khoảng thời gian quy định là t. Nếu xe chuyển động từ A đến B, với vận tốc V1= 48Km/h. Thì xe sẽ đến B sớm hơn 18 phút so với qui định. Nếu chuyển động từ A đến B với vận tốc V2 = 12Km/h. Xe sẽ đến B chậm hơn 27 phút so với thời gian qui định. a. Tìm chiều dài quãng đờng AB và thời gian qui định t. b. Để chuyển động từ A đến B đúng thời gian qui định t. Xe chuyển động từ A đến C ( trên AB) với vận tốc V1 = 48 Km/h rồi tiếp tục chuyển động từ C đến B với vận tốc V2 = 12Km/h. Tính chiều dài quảng đờng AC. C©u 5(2®) : Mét ngêi chÌo mét con thuyÒn qua s«ng níc ch¶y. Muèn cho thuyÒn ®i theo đờng thẳng AB vuông góc với bờ ngời ấy phải luôn chèo thuyền hớng theo đờng th¼ng AC (h×nh vÏ). B C BiÕt bê s«ng réng 400m. ThuyÒn qua s«ng hÕt 8 phót 20 gi©y. Vận tốc thuyền đối với nớc là 1m/s . Tính vận tốc của nớc đối với bờ . A TN Bài 6(2đ) Đưa một vật khối lượng m=(kg)lên độ cao h = (m)Dùng mặt phẳng nghiêng dài l(m)Lực kéo vật lúc này là F1. a.Xác định lực ma sát b. xác định hiệu xuất của mặt phẳng nghiêng Bài 7 (2®) Mét vËt r¾n khèi lîng 100g khi th¶ vµo b×nh ®Çy níc th× cã 50ml níc trµn ra ngoµi. Xác định xem vật đó nổi hay chìm trong nớc ? Bài. Lời giải. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. 2. Gọi s là chiều dài cả quãng đường. Ta có: Thời gian đi hết nửa quãng đường đầu là : t1 = s/2v1 (1) Thời gian đi hết nửa quãng đường sau là : t2 = s/2v2 (2) Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là : vtb = s/(t1 + t2) = > t1 + t2 = s/vtb (3) Từ (1), (2) và (3) => 1/v1 + 1/v2 = 2/vtb Thế số tính được v2 = 7,5(km/h) - Gọi vận tốc của vận động viên chạy và vận động viên đua xe đạp là: v1, v2 (v1> v2> 0). Khoảng cách giữa hai vận động viên chạy và hai vận động viên đua xe đạp là l1, l2 (l2>l1>0). Vì vận động viên chạy và vận động viên đua xe đạp chuyển động cùng chiều nên vận tốc của vận động viê đua xe khi chộn vận động viên chạy làm mốc là: v21= v2 - v1 = 10 - 6 = 4 (m/s). - Thời gian hai vận động viên đua xe vợt qua một vận động viên chạy. 0.5® 0.5® 0.5® 0.5®. 0.1®. 0.5®. l 20 t1  2  5 v21 4 lµ: (s). - Thời gian một vận động viên đua xe đạp đang ở ngang hàng một vận động viên chạy đuổi kịp một vận động viên chạy tiếp theo là: l1 10  2,5 v21 4 (s) 1. Gäi vËn tèc cña xe 2 lµ v  vËn tèc cña xe 1 lµ 5v Gọi t là thời gian tính từ lúc khởi hành đến lúc 2 xe gặp nhau.  (C < t 50) C là chu vi của đờng tròn a. Khi 2 xe ®i cïng chiÒu. Quãng đờng xe 1 đi đợc: S1 = 5v.t; Quãng đờng xe 2 đi đợc: S2 = v.t Ta cã: S1 = S2 + n.C Víi C = 50v; n lµ lÇn gÆp nhau thø n 50 n  5v.t = v.t + 50v.n  5t = t + 50n  4t = 50n  t = 4 50 n n V× C < t 50  0 < 50  0 < 1  n = 1, 2, 3, 4. 4 4 VËy 2 xe sÏ gÆp nhau 4 lÇn b. Khi 2 xe ®i ngîc chiÒu. Ta cã: S1 + S2 = m.C (m lµ lÇn gÆp nhau thø m, m N*) 50  5v.t + v.t = m.50v  5t + t = 50m  6t = 50m  t = m 6 50 V× 0 < t 50  0 < m 50 6 m 0< 1  m = 1, 2, 3, 4, 5, 6 6 VËy 2 xe ®i ngîc chiÒu sÏ gÆp nhau 6 lÇn.. 0.5®. t2 . 3. 4. Gọi SAB là độ dài quảng đờng AB. t là thời gian dự định đi -Khi đi với vận tốc V1 thì đến sớm hơn (t) là t1 = 18 phút ( = 0,3 h) S AB Nên thời gian thực tế để đi ( t – t1) = V1. 0.5®. 0.5®. 0.5®. 0.5®. 0.5®.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hay SAB = V1 (t – 0,3). (1). - Khi đi V2 thì đến trễ hơn thời gian dự định (t) là t2 = 27 phút ( = 0,45 h). Nên thực tế thời gian cần thiết để đi hết quảng đờng AB là: S AB (t + t2) = V2. 0.5®. Hay SAB = V2 (t + 0,45) (2) Tõ ( 1) vµ (2) , ta cã: V1 ( t- 0,3) = V2 (t + 0,45) (3) Giải PT (3), ta tìm đợc: t = 0,55 h = 33 phót Thay t = 0,55 h vào (1) hoặc (2), ta tìm đợc: SAB = 12 Km. 0.5® b. Gọi tAC là thời gian cần thiết để xe đi tới A C (SAC) víi vËn tèc V1 Gọi tCB là thời gian cần thiết để xe đi từ C B ( SCB) víi vËn tèc V2 Theo bµi ra, ta cã: t = tAC + tCB t. 5. S AC S AB  S AC  V1 V2. Hay V1  S AB  V2 t  S AC  V1  V2 Suy ra: (4) Thay các giá trị đã biết vào (4), ta tìm đợc SAC = 7,2 Km v 1 là vận tốc của thuyền đối với dòng nớc (hình vẽ) Gäi ⃗ v 0 là vận tốc của thuyền đối với bờ sông ⃗ v 2 là vận tốc của dòng nớc đối với 2 bờ sông. ⃗ v0 = ⃗ v1 + ⃗ v2 Ta cã ⃗ v0 v 2 nên về độ lớn v1, v2 , v thoả mãn ⃗ V× ⃗ 2 2 2 v 1=v 0 +v 2 (1) MÆt kh¸c : vËn tèc v0 = AB = 400 =0,8m/s t. 500. Thay số vào (1) ta đợc : 12 = 0,82 + v 22 ⇒ v2 = √ 0,62 =0,6 m/s Vậy vận tốc của nớc đối với bờ sông : 0,6 m/s. 0.5®. 0.5® 0.5® 0.5®. 0.5® Bài 6 Công có ích để nâng vật độ cao h là: Ai = P.h = 10m.h (J) - Công kéo vật trên mặt phẳng nghiêng là: Atp = F1.l - Công để thắng lực ma sát là: Ahp = Atp - Ai - Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là: Fms=Ahp/ l - Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là: H = Ai/Atp. 0.5® 0.5® 0.5® 0.5®.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -5 3 Bài 7 m = 500g = 0,5 kg, V = 50ml = 5.10 m 3 Khèi lîng riªng cña níc lµ D = 1000kg/m Träng lîng cña vËt lµ P = 10m = 10.0,5 = 5N Lùc ®Èy cña níc lªn vËt lµ F = d.V = 10D.V = 10.1000.5.10-5 = 0,5N P > F => VËt ch×m trong níc.. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×