UNIT 1
ENGLISH SOUNDS
Pronounce these words.
I. Alphabet /´ỉlfə¸bet/: Bảng chữ cái (26)
A
/ei/
B
/bi:/
C
/si:/
H
/eitʃ/
I
/ai/
J
/ʤei/
Q
/kju:/
R
/ɑ: /
S
/es/
W
/'dʌblju:/
X
/eks/
D
/di:/
Y
/wai/
E
/ i:/
F
/ef/
K
/kei/
L
/el/
M
/em/
T
/ti:/
U
/ju:/
V
/vi:/
G
/ʤi:/
N
/en/
O
/əu/
P
/pi:/
Z
/zed, (US) zi:/
Now you heard my A, B, C
Next time won’t you sing with me?
Now you know my A, B, C
Tell me what you think of me
II. Months / mns / th¸ng (12)
January
/'ʤỉnjuəri/
Tháng 1
July
February
/'februəri/
Tháng 2
August
March
/mɑ:tʃ/
Tháng 3
September
April
/'eiprəl/
Tháng 4
October
May
/mei/
Tháng 5
November
June
/ʤu:n/
Tháng 6
December
III. Flowers /‘flauə(r)/
1. Cherry blossom
/'tʃeri 'blɔsəm /
Hoa anh đào
2. Pansy
/'pænzi/
Cây hoa cánh bướm
3. Carnation
/kɑ:'neiʃn//
Hoa cẩm chướng
4. Night lady
/nait 'leidi/
Hoa dạ hương
5. Peach blossom
/pi:tʃ'blɔsəm/
Hoa đào
6. Apricot blossom
/'eiprikɔt//
Hoa mai
7. Lily
/'lili/
Hoa huệ tây, hoa loa kèn
8. Water lily
/'wɔ:tə/
Hoa súng
9. Lotus
/'ləutəs/
Hoa sen
10. Sunflower
/'sʌn,flauə/
Hoa hướng dương
11. Orchid
/'ɔ:kid/
Hoa lan
12. Wild – orchid
/waild 'ɔ:kid/
Hoa lan rừng
13. Phoenix flower
/fi'niks/
Hoa phượng
14. Tulip
/'tju:lip/
Hoa tuylip
15. Dahlia
/'deiliə/
Cây hoa thược dược
16. Daffodil
/'dæfədil/
Cây hoa thủy tiên
17. Daisy
/'deizi/
Hoa cúc dại
/ʤu:'lai/
/'ɔ:gəst /
/sep'tembə/
/ɔk'təubə/
/nəu'vembə/
/di'sembə/
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
18. Cockscomb flower /'kɔkskəum/
Hoa mào gà
19. Violet
/'vaiələt/
Hoa violet
20. Poppy
/'pɔpi/
Cây anh túc
21. Gladiolus
/glædi'əuləs/
Cây hoa dơn, cây hoa lay ơn
22. Jasmine
/'ʤæsmin/
Cây hoa nhài
IV. The 30 most meaningful words.
1. Mother: Người Mẹ, Tình Mẫu Tử /'mʌðə/
29. Cute: Xinh Xắn Đáng Yêu
2. Passion: Tình Cảm, Cảm Xúc
/'pæʃn/
30. Cosy: ấm Cúng
3. Smile: Nụ Cười Thân Thiện
/smail/
4. Love: Tình Yêu
/lʌv/
5. Eternity: Sự Bất Diệt, Vĩnh Cửu
/i:'tə:niti/
6. Fantastic: Xuất Sắc, Tuyệt Vời
/fæn'tæstik/
7. Destiny: Số Phận, Định Mệnh
/'destini/
8. Freedom: Sự Tự Do
/'fri:dəm/
9. Liberty: Quyền Tự Do
/'libəti/
10. Tranquility: Sự Bình n
/trỉɳ’kwiləti/
11. Peace: Sự Hồ Bình
/pi:s/
12. Blossom: Sự Hứa Hẹn, Triển Vọng
/'blɔsəm/
13. Sunshine: Ánh Nắng, Sự Hân Hoan
/'sʌnʃain/
14. Sweetheart: Người Yêu Dấu
/'swi:thɑ:t/
15. Gorgeous: Lộng Lẫy, Huy Hoàng
/'gɔ:ʤəs/
16. Cherish: Yêu Thương
/'tʃeriʃ/
17. Enthusiasm: Sự Hăng Hái, Nhiệt Tình /in'θju:ziỉzm/
18. Hope: Sự Hy Vọng
/həup/
19. Grace: Sự Duyên Dáng
/greis/
20. Rainbow: Cầu Vồng, Sự May Mắn
/'reinbəu/
21. Blue: Màu Thiên Thanh
/blu:/
22. Sunflower: Hoa Hướng Dương
/'sʌn,flauə/
23. Twinkle: Sự Long Lanh
/'twiɳkl/
24. Serendipity: Sự Tình Cờ, May Mắn
/,seren'dipiti/
25. Bliss: Niềm Vui Sướng Vô Bờ
/blis/
26. Lullaby: Bài Hát Ru Con, Sự Dỗ Dành /'lʌləbai/
27. Sophisticated: Sự Tinh Vi
/sə'fistikeitid/
28. Renaissance: Sự Phục Hưng
/ri'neisəns/
V. ASEAN (Association of Southeast Asia countries)
Brunei
/'bru:nai/
Brunây
Cambodia
/kæm’bəudiə/
Campuchia
Indonesia
/,ində'ni:ziə/
Indonexia
Laos
/lɑ:ɔs/
Lào
Malaysia
/mə’leiziə/
Malaixia
Philippines
/’filipi:n//
Philipin
Singapore
/siɳə’pɔ:/
Sigapo
Thailand
/’tailænd/
Thái Lan
Vietnam
/’vietnɑ:m/
Việt Nam
Timor, East
/,i:st ‘ti:mɔ:/
Đông Timo
Myanmar
/ˈmiːənˌmɑː/
Myanma
/kju:t/
/’kəuzi/