Thi online - Cấu tạo từ và từ loại 2
Câu 1: Detroit is renowned for the _____________ car
A. production
B. produce
C. produced
D. productivity
Câu 2: Opera singer Maria Callas was known for her ________, powerful voice.
A. intensity
B. intensify
C. intense
D. intensely
C. happily
D. unhappy
C. careless
D. carelessly
Câu 3: Although she is rich, she is………..
A. happiness
B. happy
Câu 4: Think ........... before you speak.
A. carefully
B. careful
Câu 5: This new center is an interesting ...................
A. develop
B. developed
C. development
D. developing
C. peacefully
D. peacefulness
Câu 6: Life here is very _____.
A. peace
B. peaceful
Câu 7: There are small _____ between British and American English.
A. differences
B. different
C. difference
D. differently
Câu 8: She has decided to take early ………….....
A. retire
B. retiree
C. retirement
D. retiring
C. darkly
D. darkness
Câu 9: She could see nothing in the ……………
A. dark
B. darken
Câu 10: The film was ……..and he became very rich.
A. success
B. successful
C. unsuccessful
D. successfully
C. wonder
D. wonderment
C. reasonableness
D. reasonable
Câu 11: Thanks for everything. I had a ……time.
A. wonderful
B. wonderfully
Câu 12: We bought this house at a ………price
A. reason
B. reasonably
Câu 13: I’m afraid ……….is hard to find round here.
A. employ
B. employee
C. employer
D. employment
C. married
D. unmarried
C. painfully
D. painless
Câu 14: They had a very happy……….
A. marriage
B. marry
Câu 15: His broken leg is still very………..
A. painful
B. pain
Câu 16: Is there any more……..about the accident?
A. inform
B. information
C. informal
D. informally
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
1
Câu 17: He’s the …..of this machine
A. invention
B. inventer
C. invent
D. inventor
Câu 18: We need her ………. before we can go ahead.
A. approval
B. approve
C. approvable
D. approver
Câu 19: He made an ………. for the position of manager.
A. apply
B. appliance
C. application
D. applicant
C. reliably
D. reliability
C. harmless
D. harmfully
C. inviter
D. invitee
C. agreement
D. agreeably
Câu 20: This car is famous for its………..
A. rely
B. reliable
Câu 21: Smoking is very…. to our health.
A. harm
B. harmful
Câu 22: I have an …. to the party tonight
A. invitation
B. invite
Câu 23: We were in ...................... on that point.
A. agree
B. agreeable
Câu 24: We’re waiting for him to make up his mind. I wish he’d be more ......................
A. decide
B. decision
C. decided
D. decidedly
Câu 25: She believes she finally find true .............................
A. happiness
B. happily
C. happy
D. unhappy
Câu 26: If you make a good……………… at the interview, you will get the job.
A. impress
B. impression
C. impressive
D. impressively
Câu 27: Politicians___________blame the media if they don’t win the election. They’re so
predictable.
A. variable
B. variety
C. various
D. invariably
Câu 28: I would like to show you my lastest ________, which I have called “Boasts on a Lake”
A. creativity
B. creator
C. create
D. creation
Câu 29: I do not understand what these results ______.
A. significant
B. signify
C. significance
D. significantly
Câu 30: You were ….not to be killed in the accident.
A. luck
B. luckily
C. lucky
D. unlucky
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
2
Đáp án
1-A
11-A
21-B
2-C
12-D
22-A
3-D
13-D
23-C
4-A
14-A
24-C
5-C
15-A
25-A
6-B
16-B
26-B
7-A
17-D
27-D
8-C
18-A
28-D
9-D
19-C
29-B
10-B
20-D
30-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Trước danh từ, ta có thể điền một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ đó, hoặc một danh từ để
tạo thành một danh từ ghép
Nhìn các đáp án: A. production (n): việc sản xuất.
B. produce (v): sản xuất
C. produced (a): được sản xuất
D. productivity (n): năng suất
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án A.
Dịch: Detroit nổi tiếng với chiếc ô tô sản xuất.
Câu 2: Đáp án C
Trước tính từ “powerful”, ta có thể điền một trạng từ để bổ sung nghĩa cho tính từ đó, hoặc điền
một tính từ để cùng bổ sung nghĩa cho danh từ “voice” ở phía sau.
Trong câu có dấu “,” trước tính từ “powerful”, nên ta chọn một tính từ.
Nhìn đuôi các đáp án: A. danh từ (đuôi –ity), B. động từ (đuôi –ify), C. tính từ, D. trạng từ (đuôi
–ly).
Chọn đáp án C. intense: mãnh liệt.
Dịch: Ca sĩ opera Maria Callas nổi tiếng với giọng mạnh mẽ, mãnh liệt của mình.
Câu 3: Đáp án D
- Sau động từ tobe, ta có thể điền một tính từ hoặc danh từ.
- Nhìn đuôi các đáp án: A. danh từ (đuôi –ness), B. tính từ (đuôi –y), C. trạng từ (đuôi –ly), D.
tính từ ( đuôi –y).
- “She” là một đại từ chỉ người nên không đi với danh từ “happiness”.
- Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án D. unhappy.
- Dịch: Mặc dù cô ấy giàu, cô ấy vẫn không hạnh phúc.
Câu 4: Đáp án A
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
3
- Sau động từ thường ta cần điền một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ đó, hoặc một danh
từ làm tân ngữ.
- Nhìn vào đuôi các đáp án:
A. carefully (adv): cẩn thận
B. careful (adj): cẩn thận
C. careless (adj): bất cẩn
D. carelessly (adv): bất cẩn
- Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án A. carefully
- Dịch: Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi nói.
Câu 5: Đáp án C
- Sau tính từ, ta cần điền một danh từ.
- Nhìn vào đuôi các đáp án: A. động từ, B. tính từ (đuôi –ed), C. danh từ (đuôi –ment), D. tính từ
( đuôi –ing)
- Đáp án: C. development
- Dịch: Trung tâm mới này là một sự phát triển thú vị.
Câu 6: Đáp án B
- Sau động từ tobe “is” có hai từ loại là tính từ và danh từ. Tuy nhiên do có trạng từ chỉ mức độ
“very” nên từ loại cần điền phải là một tính từ.
- Nhìn vào đuôi các đáp án: A. danh từ, B. tính từ (đuôi –ful), C. trạng từ (đuôi –ly), D. danh từ
(đuôi –ness).
- Đáp án B. peaceful: bình yên.
- Dịch: Cuộc sống ở đây rất bình yên.
Câu 7: Đáp án A
- Nhìn vào đuôi các đáp án: A. danh từ ( đuôi –ence), B. tính từ (đuôi –ent), C. danh từ (đuôi –
ence), D. trạng từ (đuôi –ly) => chọn A hoặc C.
- Trong câu động từ “tobe” chia ở số nhiều (are) nên ở đây ta cần một danh từ số nhiều.
- Đáp án A. differences.
- Dịch: Có một vài sự khác biệt nhỏ giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ.
Câu 8: Đáp án C
Sau động từ thường, ta cần một danh từ làm tân ngữ, hoặc một trạng từ để bổ sung nghĩa cho
động từ đó (trong câu đã có trạng từ “early”).
- Nhìn vào đuôi các đáp án: A. động từ, B. danh từ chỉ người (đuôi –ee), C. danh từ (đi –
ment), D. danh đợng từ (đi –ing).
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
4
- Đáp án C. retirement: sự nghỉ hưu.
- Dịch: Bà ấy đã quyết định nghỉ hưu sớm.
Câu 9: Đáp án D
Sau mạo từ “the”, ta cần một danh từ.
Nhìn vào đuôi các đáp án: A. tính từ, B. động từ (đuôi –en), C. trạng từ (đuôi –ly), D. danh từ
(đuôi –ness).
Đáp án D. darkness: sự tăm tối.
Dịch: Cô ấy không thể nhìn thấy gì trong bóng tối.
Câu 10: Đáp án B
Sau động từ tobe “was”, ta cần một danh từ hoặc tính từ.
Nhìn vào đuôi các đáp án: A. danh từ; B,C. tính từ (đuôi –ful), D. trạng từ (đuôi –ly) => loại D.
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án B. successful
Dịch: Bộ phim thành công và anh ta trở nên giàu có.
Câu 11: Đáp án A
Trước danh từ “time”, ta cần một tính từ để bổ sung nghĩa cho nó.
Nhìn đuôi các đáp án: A. tính từ (đuôi –ful), B. trạng từ (đuôi –ly), C. động từ, D. danh từ (đuôi
–ment).
Chọn đáp án A. wonderful: tuyệt vời.
Dịch: Cảm ơn bạn về mọi thứ. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
Câu 12: Đáp án D
Trước danh từ, ta cần một tính từ để bổ sung nghĩa cho nó.
Nhìn đuôi các đáp án: A. danh từ, B. trạng từ (đuôi –ly), C. danh từ (đuôi –ness), D. tính từ (đuôi
–able).
Chọn đáp án D. reasonable: hợp ly
Dịch: Chúng tôi đã mua ngôi nhà này ở mức giá hợp ly.
Câu 13: Đáp án D
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống đóng vai trò là chủ ngữ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. động từ: thuê làm
B. danh từ chỉ người ( đuôi –ee): người làm công ,
C. danh từ chỉ người (đuôi –er): chủ, người sử dụng lao động
D. danh từ (đi –ment): việc làm
=> loại A.
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
5
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án D
Dịch: Tôi sợ việc làm khó có thể tìm thấy ở đây.
Câu 14: Đáp án A
Sau tính từ, ta cần một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. danh từ (đuôi –age) : hôn nhân
B. động từ: kết hôn
C. tính từ (đuôi –ed): kết hôn
D. tính từ (đuôi –ed): độc thân
=> chọn đáp án A
Dịch: Họ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.
Câu 15: Đáp án A
Sau động từ tobe “is” và trạng từ chỉ mức độ “very”, ta cần một tính từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. tính từ (đuôi –ful): đau đớn
B. danh từ: sự đau đớn
C. trạng từ (đuôi –ly): đau đớn
D. tính từ (đuôi –less): không đau
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án A.
Dịch: Cái chân bị gãy của anh ấy vẫn rất đau.
Câu 16: Đáp án B
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống làm chủ ngữ của câu.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. động từ: cho ai biết điều gì
B. danh từ (đuôi –ation): thông tin
C. tính từ (đuôi –al): trang trọng
D. trạng từ (đuôi –ly): trang trọng
=> Chọn đáp án B. information
Dịch: Có thêm thông tin gì về vụ tai nạn này không?
Câu 17: Đáp án D
Sau mạo từ “the” là một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. danh từ (đuôi –tion): sự phát minh
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
6
B. sai chính tả.
C. động từ: phát minh
D. danh từ ( đuôi –or): nhà phát minh, người sáng chế
Dựa vào nghĩa của câu, do chủ ngữ là “he” nên ta cần điền một danh từ chỉ người vào chỗ trống.
Đáp án D
Dịch: Ông ấy là người sáng chế ra máy này.
Câu 18: Đáp án A
Sau tính từ sở hữu, ta cần điền một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. danh từ (đuôi –al): sự tán thành
B. động từ: tán thành
C. tính từ (đuôi –able): có thể phê duyệt
D. danh từ ( đuôi –er): người tán thành
Dựa vào nghĩa của câu, ta không thể chọn danh từ chỉ người để điền vào chỗ trống.
Đáp án A
Dịch: Chúng tôi cần sự đồng y của cô ấy trước khi tiếp tục.
Câu 19: Đáp án C
Sau mạo từ “an”, ta cần một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. động từ: nộp đơn
B. danh từ (đuôi –ance): thiết bị, dụng cụ
C. danh từ (đuôi –ation): đơn xin việc
D. danh từ (đuôi –ant): người nộp đơn
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án C.
Dịch:Anh ta đã làm đơn xin chức vụ quản ly.
Câu 20: Đáp án D
Sau tính từ sở hữu ta cần một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án: A. động từ: tin vào; B. tính từ (đuôi –able), C. trạng từ (đuôi –ly), D. danh
từ (đuôi –ity).
Đáp án D. D. reliability: sự đáng tin cậy.
Dịch: Chiếc ô tô này nổi tiếng về sự đáng tin cậy của nó.
Câu 21: Đáp án B
Sau động từ tobe ta cần điền mợt tính từ.
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
7
Nhìn vào đuôi các đáp án: A. động từ, B. tính từ (đuôi –ful), C. tính từ (đuôi –less), D. trạng từ
(đuôi –ly) => chọn B hoặc C.
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án B.
Dịch: Hút thuốc rất có hại cho sức khỏe của chúng ta.
Câu 22: Đáp án A
Sau mạo từ, ta cần điền một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. danh từ (đuôi –ation): lời mời
B. động từ: mời
C. danh từ (đuôi –er): người mời
D. danh từ (đuôi –ee): người được mời
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án A.
Dịch: Tôi có một lời mời đến bữa tiệc tối nay.
Câu 23: Đáp án C
Sau giới từ, ta cần điền một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án: A. động từ, B. tính từ (đuôi –able), C. danh từ (đuôi –ment), D. trạng từ
(Đuôi –ly).
Chọn đáp án C.
Dịch: Chúng tôi đã thống nhất về vấn đề này.
Câu 24: Đáp án C
Sau động từ tobe là một tính từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. động từ: quyết định
B. danh từ (đuôi –sion): sự quyết định
C. tính từ (đuôi –ed): kiên quyết
D. trạng từ (đuôi –ly): một cách kiên quyết.
Đáp án C
Dịch: Chúng tôi đang chờ đợi anh ấy đưa ra quyết định của mình. Tôi ước rằng anh ấy kiên
quyết hơn
Câu 25: Đáp án A
Sau tính từ là một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án: A. danh từ (đuôi –ness), B. trạng từ (đuôi –ly), C,D. tính từ (đuôi –y).
Chọn đáp án A. happiness:sự hạnh phúc.
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
8
Dịch: Cô ấy tin rằng cô ấy cuối cùng cũng tìm được hạnh phúc thực sự.
Câu 26: Đáp án B
Sau tính từ là một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án: A. động từ, B. danh từ (đuôi –sion), C. tính từ (đuôi –ive), D. trạng từ
(đuôi –ly).
Đáp án B. impression: sự ấn tượng
Dịch: Nếu bạn tạo ấn tượng tốt tại cuộc phỏng vấn, bạn sẽ nhận được công việc.
Câu 27: Đáp án D
Trước động từ thường, ta thường dùng một trạng từ để bổ sung nghĩa cho nó. Nhìn đuôi các
đáp án: A. tính từ (đuôi –able), B.danh từ (đuôi –y), C. tính từ (đuôi –ous), D. trạng từ (đuôi –ly).
Chọn đáp án D. invariably: lúc nào cũng vậy.
Dịch: Các nhà chính trị thường đổ lỗi cho các phương tiện truyền thông nếu họ không giành
chiến thắng trong cuộc bầu cử. Điều này có thể dự đoán được.
Câu 28: Đáp án D
Sau tính từ là một danh từ.
Nhìn đuôi các đáp án:
A. danh từ (đuôi –ity): tính sáng tạo
B. danh từ (đuôi –or): nhà sáng tạo
C. động từ: tạo ra
D. danh từ (đuôi –ation): sự sáng tạo, tác phẩm.
Dựa vào nghĩa của câu, vì vế đằng sau có mệnh đề quan hệ “which I have called Boasts on a
Lake” bổ sung nghĩa cho danh từ ở chỗ trống, nên ta chọn đáp án D là hợp nghĩa nhất.
Dịch: Tôi muốn cho bạn thấy tác phẩm mới nhất của tôi mà tôi gọi nó là “Niềm tự hào về hồ”
Câu 29: Đáp án B
Sau “what” là một mệnh đề nên chỗ trống cần điền một động từ.
Nhìn các đáp án: A. tính từ (đuôi –ant), B. động từ (đuôi –ify), C. danh từ (đuôi –ance), D. trạng
từ (đuôi –ly).
Đáp án B. signify: biểu thị, có nghĩa là
Dịch: Tôi không hiểu những kết quả này có nghĩa là gì.
Câu 30: Đáp án C
Sau động từ tobe ta cần điền một tính từ.
Nhìn đuôi các đáp án: A. danh từ; B. trạng từ (đuôi –ly), C, D tính từ (đuôi –y).
=> Chọn C hoặc D
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
9
Trong câu đã có từ phủ định “not”, nên ta không chọn tính từ phủ định “unlucky”.
Đáp án C. lucky: may mắn.
Dịch: Bạn đã may mắn thoát chết trong vụ tai nạn đó.
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
10