Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

50 bài tập luyện tập GIỚI từ môn tiếng anh năm học 2017 2018 phần 5 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.86 KB, 9 trang )

Câu 1 It’s typical ________businessmen to shake hands in formal meetings.
A. of

B. about

C. for

D. with

Câu 2 We were all shocked ________ the things we saw on the news.
A. about

B. with

C. by

D. in

Câu 3 I wouldn’t like to be in her position. I feel sorry ________ her.
A. of

B. to

C. at

D. for

C. for

D. on


Câu 4 Cheques are useful ________ travellers.
A. with

B. to

Câu 5 Are you successful ________ your experiment?
A. on

B. in

C. at

D. to

Câu 6 She seems friendly ________ everyone in the village.
A. to

B. on

C. for

D. about

C. with

D. to

Câu 7 She was sad ________ my refusal.
A. about


B. for

Câu 8 Ben isn’t very happy at college. He says he’s bored ________ the course he’s doing.
A. for

B. of

C. with

D. to

Câu 9 Quang Linh is popular ________ folk songs.
A. with

B. to

C. for

D. in

Câu 10 Why are you always so rude ________ your parents? Can’t you be nice ________
them?
A. to/to

B. to/of

C. of/of

D. of/to


Câu 11 The student is quick ________understanding what the teacher explains.
A. with

B. at

C. for

D. in

C. from

D. at

Câu 12 She is never late ________ work.
A. to

B. for

Câu 13 Yesterday, Nga was absent ________ class because she was ill.
A. with

B. for

C. from

D. in

Câu 14 We always have the same food every day. I’m fed up ________ it.
A. from


B. to

C. with

D. by

Câu 15 Are you still upset ________ what I said to you yesterday?
A. with

B. about

C. of

D. to

Câu 16 I was surprised ________ the way he behaved.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
1


A. at

B. with

C. in

D. A & C

Câu 17 Don’t be worried ________ the money! I’ll lend you.

A. about

B. with

C. to

D. for

Câu 18 It’s made me much more sensitive ________ the needs of the disable.
A. to

B. for

C. about

D. with

Câu 19 Jane has been very concerned ________ her mother’s poor health.
A. of

B. about

C. to

D. with

Câu 20 Albert said he was very ashamed ________ his friend’s bad manners.
A. with

B. to


C. by

D. of

C. of

D. for

Câu 21 Can we be sure ________ his honesty?
A. with

B. to

Câu 22 Is he guilty or innocent ________ the crime?
A. to

B. of

C. with

D. for

Câu 23 Fred is capable ________ doing better work than he’s doing at present.
A. to

B. with

C. of


D. at

Câu 24 While studying, he was financially dependent ________ his parents.
A. to

B. with

C. on

D. by

Câu 25 If you’re not satisfied ________ your essay, I suggest that you rewrite it.
A. to

B. for

C. on

D. with

Câu 26 People nowadays are interested ________ saving money and natural resources.
A. on

B. in

C. at

D. about

C. in


D. with

C. in

D. with

Câu 27 We are fond ________ listening to music.
A. of

B. on

Câu 28 He is angry ________ losing his wallet.
A. of

B. at

Câu 29 That hotel is famous ________ it’s pleasant atmosphere and fine food.
A. with

B. about

C. for

D. to

Câu 30 I certainly hope that David is aware ________ all the problems involved.
A. for

B. of


C. with

D. about

Câu 31 Dogs are usually very faithful ________ their masters if treated properly.
A. about

B. of

C. with

D. to

C. with

D. on

Câu 32 I was amazed ________ his behavior.
A. at

B. in

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
2


Câu 33 I’m sure the explaination in the book will be quite clear ________ you.
A. to


B. with

C. for

D. on

Câu 34 Disneyland is crowded ________ tourists in July.
A. to

B. in

C. at

D. with

Câu 35 I wish Carl would take a vacation. It would be good ________his health.
A. to

B. at

C. with

D. for

Câu 36 Are you serious ________ learning to be an architect?
A. about

B. for

C. with


D. at

Câu 37 He is very keen ________ Englis, but he is not good ________ listening.
A. at/on

B. on/on

C. on/at

D. at/at

Câu 38 I am sorry ________the noise last night. We were having a party.
A. in

B. for

C. about

D. with

Câu 39 What he said was contrary ________ common sense.
A. with

B. for

C. from

D. to


Câu 40 The message he sent to me was full ________ mistakes.
A. with

B. about

C. of

D. in

Câu 41 Don’t worry. We’ll look after you. There is nothing to be scared………..
A. from

B. of

C. with

D. about

Câu 42 Linda doesn’t look very well. I’m worried ________ her.
A. from

B. of

C. with

D. about

Câu 43 She was experienced ________ marketing.
A. about


B. with

C. in

D. of

Câu 44 The word ‘man’ is derived ________ the Sanskrit ‘manas’.
A. in

B. from

C. at

D. for

Câu 45 He is not confused ________ animals and speaks very clearly about the panther, deer
and their characteristics.
A. with

B. about

C. in

D. on

Câu 46 He is generally quite content ________ himself and his life.
A. with

B. about


C. for

D. in

Câu 47 This kind of thing happens sometimes, but I was annoyed ________ myself
________ handling it badly.
A. with/in

B. at/at

C. with/at

D. at/in

Câu 48 My problem was that I was brilliant ________ maths but hopeless ________ English.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
3


A. in/at

B. at/at

C. in/in

D. at/in

Câu 49 The film is based ________ a novel by Pat Conroy.
A. at


B. of

C. in

D. on

Câu 50 These toys are not suitable ________ children under five.
A. for

B. with

C. of

D. about

Đáp án
1-A
11-B
21-C
31-D
41-B

2-C
12-B
22-B
32-A
42-D

3-D

13-C
23-C
33-A
43-C

4-C
14-B
24-C
34-D
44-B

5-B
15-B
25-D
35-D
45-B

6-A
16-A
26-B
36-A
46-A

7-A
17-A
27-A
37-C
47-C

8-C

18-A
28-B
38-B
48-B

9-A
19-B
29-C
39-D
49-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Giải thích: tobe typical of: điển hình
Dịch: Đó là điển hình của các doanh nhân bắt tay trong các cuộc họp chính thức
Câu 2: Đáp án C
Giải thích: tobe shocked at/by: sốc
Dịch: Tất cả chúng tôi đều bị sốc bởi thứ mà chúng tơi nhìn thấy trên bản tin
Câu 3: Đáp án D
Giải thích: tobe sorry for: lấy làm tiếc, hối hận
Dịch: Tơi khơng muốn ở vị trí của cô ấy. Tôi cảm thấy tiếc cho cô ấy
Câu 4: Đáp án C
Giải thích: tobe useful for: hữu ích cho
Dịch: Các tờ séc rất hữu ích cho du khách
Câu 5: Đáp án B
Giải thích: tobe successful in: thành cơng
Dịch: Bạn có thành cơng trong thí nghiệm của mình khơng
Câu 6: Đáp án A
Giải thích: friendly to/ with: thân thiện với
Dịch: Cơ ta trơng có vẻ rất thân thiện với mọi người trong làng

Câu 7: Đáp án A
Giải thích: tobe sad about: buồn về điều gì

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
4

10-A
20-D
30-B
40-C
50-A


Dịch: Cô rất buồn về việc tôi từ chối.
Câu 8: Đáp án C
Giải thích: tobe bored with: chán với
Dịch: Ben không thấy hạnh phúc ở trường đại học. Anh ta nói anh ta chán với các khóa học
mà anh ta đang học
Câu 9: Đáp án A
Giải thích: tobe popular with: được yêu thích bởi
Dịch: Quang Linh được yêu thích bởi các bài hát dân gian
Câu 10: Đáp án A
Giải thích: tobe rude to sb: thô lỗ với ai
Tobe nice to sb: tốt với ai
It’s nice of sb to V: ai đó tốt khi làm gì
Dịch: Tại sao bạn ln thơ lỗ với bố mẹ? Bạn không thể đối xử tốt với họ được à?
Câu 11: Đáp án B
Giải thích: tobe quick at: nhanh về
Dịch: Học sinh này nhanh hiểu những gì giáo viên giải thích
Câu 12: Đáp án B

Giải thích: tobe late for work/ school….: muộn làm/ muộn học
Dịch: Cô ta không bao giờ đi làm muộn
Câu 13: Đáp án C
Giải thích: tobe absent from: vắng mặt
Dịch: Hơm qua, Nga đã nghỉ học bởi vì cơ ấy bị ốm
Câu 14: Đáp án C
Giải thích: tobe fed up with = tobe bored with: chán
Dịch: Chúng tôi luôn luôn ăn cùng một loại thức ăn hàng ngày. Tơi chán điều đó.
Câu 15: Đáp án B
Giải thích: tobe upset about: buồn về
Dịch: Bạn vẫn buồn về những gì tơi nói với bạn ngày hơm qua à?
Câu 16: Đáp án A
Giải thích: tobe surprised at: ngạc nhiên
Dịch: Tôi đã rất ngạc nhiên với các cư xử của anh ta
Câu 17: Đáp án A
Giải thích: tobe worried about: lo lắng về

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
5


Dịch: Đừng lo lắng về tiền. Tôi sẽ cho bạn mượn
Câu 18: Đáp án A
Giải thích: tobe sensitive to: nhạy cảm với
Dịch: Nó khiến tơi rất nhạy cảm với nhu cầu của người khuyết tật.
Câu 19: Đáp án B
Giải thích: tobe concerned about: quan tâm
Dịch: Jane đã rất quan tâm đến sức khỏe yếu của mẹ
Câu 20: Đáp án D
Giải thích: tobe ashamed of: xấu hổ về.

Dịch: Albert nói rằng anh ta rất xấu hổ về cách cư xử không tốt của bạn mình.
Câu 21: Đáp án C
Giải thích: tobe sure of: chắc chắn
Dịch: Chúng ta có thể chắc chắn về sự trung thực của anh ta không?
Câu 22: Đáp án D
Giải thích: tobe guilty of: có tội
Tobe innocent of: vơ tội
Dịch: Anh ấy có tội hay vơ tội trong vụ án? .
Câu 23: Đáp án C
Giải thích: tobe capable of V.ing: có khả năng
DỊch: Fred có khả năng làm công việc tốt hơn cái anh ý đang làm bây giờ
Câu 24: Đáp án C
Giải thích: tobe dependent on: phụ thuộc vào
Dịch: Trong khi đang học, anh ta phải phụ thuộc tài chính vào bố mẹ
Câu 25: Đáp án D
Giải thích: tobe satisfied with: hài lịng với
Dịch: Nếu bạn khơng hài lịng với bài luận của mình, tơi khun bạn hãy viết lại nó.
Câu 26: Đáp án B
Giải thích: tobe interested in: quan tâm, thích thú
Dịch: Ngày nay, mọi người rất quan tâm tới việc tiết kiệm tiền bạc và các tài nguyên thiên
nhiên.
Câu 27: Đáp án A
Giải thích: tobe fond of: thích thú với
Dịch: Chúng tơi thích nghe nhạc

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
6


Câu 28: Đáp án B

Giải thích: tobe angry at: tức giận
Dịch: Anh ta rất tức giận vì mất ví
Câu 29: Đáp án C
Giải thích: tobe famous for: nổi tiếng về
Dịch: khách sạn đó là nổi tiếng về khơng khí dễ chịu và những món ăn ngon
Câu 30: Đáp án B
Giải thích: tobe aware of: nhận thức được
Dịch: Tơi thực sự hy vọng rằng David nhận thức được tất cả các vấn đề liên quan.
Câu 31: Đáp án D
Giải thích: tobe faithful to: trung thành với
Dịch: Chó thường rất trung thành với chủ của họ nếu được chăm sóc đúng cách.
Câu 32: Đáp án A
Giải thích: tobe amazed at: ngạc nhiên
Dịch: Tôi đã rất ngạc nhiên trước cách cư xử của anh ta
Câu 33: Đáp án A
Giải thích: tobe clear to: rõ ràng
Dịch: Tơi chắc chắn rằng phần giải thích trong sách sẽ khá rõ ràng đối với bạn
Câu 34: Đáp án D
Giải thích: tobe crowded with: đơng đúc, đầy
Dịch: Disneyland rất đông khách du lịch trong tháng Bảy
Câu 35: Đáp án D
Giải thích: tobe good for: tốt cho
Tobe good at: giỏi về
Dịch: Tơi muốn Carl sẽ có một kỳ nghỉ. Nó sẽ tốt cho sức khỏe của ơng ấy
Câu 36: Đáp án A
Giải thích: tobe serious about: nghiêm túc
Dịch: Bạn có nghiêm túc học để trở thành một kiến trúc sư khơng?
Câu 37: Đáp án C
Giải thích: tobe keen on: thích thú
Tobe good at: giỏi về

Dịch: Anh ta rất thích tiếng Anh nhưng anh ta lại không giỏi nghe
Câu 38: Đáp án B

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
7


Giải thích: tobe sorry for: xin lỗi về, tiếc
Dịch: Tơi xin lỗi về sự ồn ào tối qua. Chúng tôi có một bữa tiệc
Câu 39: Đáp án D
Giải thích: tobe contrary to: trái ngược với
Dịch: Những gì ơng nói là trái với lẽ thường
Câu 40: Đáp án C
Giải thích: tobe full of: đầy
Dịch: Tin nhắn anh ta gửi cho tôi đầy lỗi
Câu 41: Đáp án B
Giải thích: tobe scared of: lo sợ
Dịch: Đừng lo lắng. Chúng tơi sẽ chăm sóc cho bạn. Khơng có gì phải sợ cả
Câu 42: Đáp án D
Giải thích: tobe worried about: lo lắng về
Dịch: Linda trơng có vẻ khơng khỏe lắm. Tơi rất lo cho cơ ấy.
Câu 43: Đáp án C
Giải thích: tobe experienced in: thành thạo
Dịch: Cô ta rất thành thạo trong việc tiếp thị
Câu 44: Đáp án B
Giải thích: tobe derived from: bắt nguồn từ
Dịch: Từ "man" có nguồn gốc từ tiếng Phạn "manas '
Câu 45: Đáp án B
Giải thích: tobe confused about: nhầm lẫn
Dịch: Ơng ta khơng nhầm lẫn về các lồi động vật và nói rất rõ ràng về các báo, hươu, nai và

đặc điểm của chúng.
Câu 46: Đáp án A
Giải thích: tobe content with: bằng lịng với
Dịch: Nhìn chung ơng ta khá bằng lòng với bản thân và cuộc sống của mình.
Câu 47: Đáp án C
Giải thích: tobe annoyed with sb at/about st: giận ai vì điều gì
Dịch: Điều này thường xảy ra nhưng tơi đã giận bản thân mình vì đã xử lý nó một cách tồi tệ
Câu 48: Đáp án B
Giải thích: tobe brilliant at: xuất sắc
Tobe hopeless at: khơng cịn hi vọng, vơ vọng

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
8


Dịch: Vấn đề của tôi là tôi xuất sắc trong mơn Tốn nhưng lại vơ vọng ở mơn Anh.
Câu 49: Đáp án D
Giải thích: tobe based on: dựa trên
Dịch: Bộ phim này dựa trên cuốn tiểu thuyết của Pat Conroy.
Câu 50: Đáp án A
Giải thích: tobe suitable for: phù hợp
Dịch: Những đồ chơi này không phù hợp với trẻ em dưới 5 tuổi

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
9



×