Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

30 bài tập luyện tập GIỚI từ môn tiếng anh năm học 2017 2018 phần 6 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.56 KB, 6 trang )

Câu 1 Thank you for all your help. You’ve been very kind ________ me.
A. of

B. to

C. at

D. for

Câu 2 I don't think that I'm acquainted ________ him.
A. with

B. to

C. for

D. by

Câu 3 What have I done wrong? Why are you annoyed ________ me?
A. about

B. with

C. at

D. by

Câu 4 Opening the parcel, he was surprised ________what he saw.
A. at

B. in



C. on

D. of

Câu 5 Rosy married a wealthy man. She got married ________ him last June.
A. by

B. for

C. about

D. to

Câu 6 Don’t be familiar ________ John. He is a dishonest man.
A. into

B. to

C. with

D. for

Câu 7 My plan is similar ________ yours, but it is different ________ Ken’s.
A. to/to

B. from/to

C. to/from


D. from/from

Câu 8 It was very nice ________ you to do my shopping for me. Thank you very much.
A. of

B. for

C. to

D. with

Câu 9 I’m capable ________ speaking two languages.
A. to

B. with

C. for

D. of

Câu 10 Contrary ________ his doctor’s orders, he has gone back to work.
A. from

B. to

C. with

D. by

Câu 11 I‘ve been trying to learn Spanish but I’m not very satisfied ________ my progress.

A. to

B. with

C. at

D. by

Câu 12 Attending all the lectures is important ________ us.
A. for

B. to

C. at

D. on

Câu 13 The United States became independent ________ England in 1776.
A. on

B. with

C. of

D. to

Câu 14 We were grateful ________ our friends ________ all the assistance.
A. to-with

B. for-to


C. to-for

D. for-with

Câu 15 You know that stealing is wrong! You should feel ashamed ________ yourself!
A. with

B. on

C. of

D. about

Câu 16 He is jealous ________ his rival’s success.
A. by

B. of

C. with

D. for

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
1


Câu 17 I am very opposed _________ your going abroad.
A. to


B. with

C. by

D. about

C. about

D. to

Câu 18 She is indifferent _________ life.
A. with

B. from

Câu 19 lthough his last name is the same as mine, I’m not related ________ him.
A. with

B. to

C. by

D. for

Câu 20 You’ll find that this tool is very useful ________ many different things.
A. for

B. with

C. by


D. of

Câu 21 The students are very anxious _________ the results of the examination.
A. to

B. with

C. about

D. for

Câu 22 The clerk said she was tired ________ hearing complaints day after day.
A. with

B. of

C. about

D. for

Câu 23 George is still very loyal ________ his friends despite their argument.
A. to

B. for

C. of

D. with


Câu 24 A good basic knowledge of English is essential ________ advanced work.
A. with

B. by

C. towards

D. for

Câu 25 I think Martha was pleased _________ the gift I gave her for her birthday.
A. with

B. about

C. to

D. by

Câu 26 We’re still hopeful ________ hearing from our friends before Saturday.
A. of

B. to

C. with

D. in

Câu 27 I’m conscious _________ their feelings, but I’m afraid ________ offending them.
A. with/of


B. to/of

C. for/to

D. of/of

Câu 28 Mr. Anderson is responsible ________ hiring and firing employees.
A. for

B. about

C. to

D. with

Câu 29 I didn’t expect to win the match. I was quite surprised ________ the result.
A. to

B. in

C. at

D. with

Câu 30 At present, my daily expenses are just about equal ________ my income.
A. for

B. to

C. with


D. by

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
2


Đáp án
1-B
11-B
21-C

2-A
12-B
22-B

3-B
13-C
23-A

4-A
14-C
24-D

5-D
15-C
25-A

6-C
16-B

26-A

7-C
17-A
27-D

8-A
18-D
28-A

9-D
19-B
29-C

10-B
20-A
30-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Giải thích: kind to sb: tốt với ai
It’s kind of sb to V: ai đó thật tốt khi làm gì
Dịch: Cảm ơn bạn vì tất cả sự giúp đỡ của bạn. Bạn thật tốt với tơi
Câu 2: Đáp án A
Giải thích: be acquainted with: quen thuộc với
Dịch: Tôi không nghĩ là tôi quen anh ta
Câu 3: Đáp án B
Giải thích: annoyed with sb : khó chịu với ai
Dịch: Tơi đã làm gì sai? Tại sao bạn khó chịu với tơi?
Câu 4: Đáp án A

Giải thích: tobe surprised at: ngạc nhiên
Dịch: Khi anh ta mở bưu kiện ra, anh ta ngạc nhiên với những gì mình nhìn thấy
Câu 5: Đáp án D
Giải thích: be/get married to sb: kết hôn với ai
Dịch: Rosy đã cưới một người đàn ơng giàu có. Cơ ấy kết hôn với anh ta vào tháng 6 vừa rồi
Câu 6: Đáp án c
Giải thích: tobe familiar with: quen với
Dịch: Đừng làm quen với John. Anh ta là một người không trung thực.
Câu 7: Đáp án C
Giải thích: tobe similar to: tương tự, giống
Tobe different from: khác với
Dịch: Kế hoạch của tôi giống với của bạn nhưng khác với của Ken
Câu 8: Đáp án A
Giải thích: tobe nice/ kind to sb: tốt với ai
it’s nice/kind of sb to V: ai đó tốt khi làm gì
Do shopping: đi chợ
Dịch: Cháu thật tốt khi đi chợ cho bà. Cảm ơn cháu

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
3


Câu 9: Đáp án D
Giải thích: tobe capable of: có khả năng
Dịch: Tơi có thể nói được 2 thứ tiếng
Câu 10: Đáp án B
Giải thích: Contrary to: trái với
Dịch: Trái với yêu cầu của bác sĩ,anh ta đã quay trở lại làm việc
Câu 11: Đáp án B
Giải thích: tobe satisfied with: hài lịng với

Dịch: Tơi đã cố gắng học tiếng Tây Ban Nha nhưng tơi khơng hài lịng lắm với tiến độ của
mình
Câu 12: Đáp án B
Giải thích: tobe important to sb: quan trọng đối với ai
Tobe important for: quan trọng cho điều gì đó
Dịch: Tham dự tất cả các bài giảng rất quan trọng đối với chúng tôi
Câu 13: Đáp án C
Giải thích: toe independent of: độc lập
Tránh nhầm lẫn với: tobe dependent on: phụ thuộc vào
Phủ định: not dependent on: không phụ thuộc vào
Dịch: Hoa Kỳ độc lập khỏi nước Anh vào năm 1776
Câu 14: Đáp án C
Giải thích: tobe grateful to sb for st: biết ơn ai về điều gì
Dịch: Chúng tơi rất biết ơn những người bạn của mình về sự hỗ trợ của họ
Câu 15: Đáp án C
Giải thích: tobe ashamed of: xấu hổ về
Dịch: Bạn biết rằng ăn cắp là sai! Bạn nên cảm thấy xấu hổ về bản thân mình!
Câu 16: Đáp án B
Giải thích: tobe jealous of: ghen tị với
Dịch: Anh ta rất ghen tị với thành công của đối thủ
Câu 17: Đáp án A
Giải thích: tobe opposed to: bất đồng
Dịch: Tơi rất bất đồng với việc bạn đi nước ngoài
Câu 18: Đáp án D
GIải thịch: tobe indifferent to: thờ ơ, lãnh đạm

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
4



Tránh nhầm lẫn với: tobe different from: khác với
Phủ định: tobe not different from: không khác với
Dịch: Cô ta rất thờ ơ với cuộc sống
Câu 19: Đáp án B
Giải thích: tobe related to: liên quan đến
Dịch: Mặc dù tên họ của anh ta giống tơi, tơi chẳng liên quan gì đến anh ta
Câu 20: Đáp án A
Giải thích: tobe useful for: có ích cho
Dịch: Bạn sẽ thấy cơng cụ này có ích cho rất nhiều điều khác nhau
Câu 21: Đáp án C
Giải thích: tobe anxious about st: lo lắng về điều gì
DỊch: Học sinh rất lo lắng về kết quả của bài thi
Câu 22: Đáp án B
Giải thích: tired of: chán vì việc gì
Chú ý: Tired from: mệt vì
Day after day: ngày này qua ngày khác
Dịch: Nhân viên bán hàng cho biết, cô ta chán ngấy việc phải nghe khiếu nại ngày này qua
ngày khác.
Câu 23: Đáp án A
Giải thích: tobe loyal to: trung thành với
DỊch: George vẫn rất trung thành với bạn của anh ta mặc sự cãi vã của họ
Câu 24: Đáp án D
Giải thích: tobe essential to/for: cần thiết cho
Dịch: Một kiến thức cơ bản tốt về tiếng Anh là điều cần thiết cho công việc nâng cao
Câu 25: Đáp án A
Giải thích: tobe pleased with: hài lịng với
Dịch: Tơi nghĩ Martha hài lịng với món q mà tôi tặng cô ấy nhân dịp sinh nhật
Câu 26: Đáp án A
Giải thích: tobe hopeful of/about: hi vọng về
Dịch: Chúng tôi vẫn hy vọng sẽ được nghe tin từ bạn bè của chúng tôi trước ngày thứ Bảy.

Câu 27: Đáp án D
Giải thích: tobe conscious of: nhận thức, chú ý đến
Tobe afraid of: sợ

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
5


Dịch: Tôi ý thức được cảm giác của họ, nhưng tơi sợ làm mất lịng họ
Câu 28: Đáp án A
Giải thích: tobe responsible for st: chịu trách nhiệm về điều gì
DỊch: Ơng Anderson chịu trách nhiệm cho việc th và sa thải nhân viên.
Câu 29: Đáp án C
Giải thích: tobe surprised at: ngạc nhiên
Dịch: Tôi đã không mong thắng trận đấu. Tôi khá ngạc nhiên với kết quả này.
Câu 30: Đáp án B
Giải thích: tobe equal to: bằng với
Dịch: Hiện tại, chi phí hàng ngày của tơi chỉ về bằng thu nhập của tơi.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
6



×