Câu 1 Tears are streaming _____ her face.
A. down
B. up
C. from
D. in
Câu 2 We often go fishing _______ the river bank.
A. towards
B. inside
C. along
D. around
Câu 3 He was trying to throw his hat _______ the roof.
A. into
B. onto
C. on
D. to
Câu 4 These are documents _____ high-ranking officials.
A. for
B. to
C. with
D. by
C. out of
D. onto
C. out of
D. onto
C. at
D. by
C. since
D. as
C. by
D. on
Câu 5 I took the envelope ______ my pocket.
A. out
B. out from
Câu 6 The boat was driven ________ the rocks.
A. out
B. into
Câu 7 This novel is written ________ Japanese.
A. in
B. on
Câu 8 He thanked me ________ my help.
A. for
B. because
Câu 9 He sent me a souvenir ________ post.
A. in
B. with
Câu 10 She studies hard ________ pass the next exam.
A. to
B. for
C. in order to
D. A & C
Câu 11 I often sit alone to look ________ the window.
A. across
B. through
C. over
D. into
C. over
D. A & C
Câu 12 There is a bridge ________ the river.
A. across
B. through
Câu 13 Sara got ________ her car and shut the door.
A. to
B. into
C. onto
D. from
C. into
D. at
C. over
D. onto
C. onto
D. in
Câu 14 She sailed ________ the river.
A. along
B. onto
Câu 15 The train went ________ the tunnel.
A. across
B. through
Câu 16 He ran ________ the mountain.
A. down
B. off
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
1
Câu 17 If there is any hazard alarm , quickly run ________ the house.
A. out
B. out of
C. into
D. in
C. in
D. on
Câu 18 I went there ________ Tom's car.
A. at
B. with
Câu 19 I tried to get ________ the car before it exploded.
A. into
B. out of
C. out from
D. out
Câu 20 You can park your car everywhere ________ here.
A. not
B. without
C. with
D. except
C. by
D. like
Câu 21 You can’t enter t is concert ____ a ticket.
A. without
B. with
Câu 22 Please cover the bowl and put it ________ the fridge.
A. onto
B. into
C. from
D. by
C. so as to
D. as
C. without
D. in
Câu 23 I could dance and sing ________ joy.
A. for
B. because
Câu 24 She entered the room________ knocking.
A. by
B. within
Câu 25 Today I would like to tell you a little more ________ what is involved and what I do.
A. about
B. of
C. with
D. in
Câu 26 Lan often goes to school ________ bus, but today s e’s going ________ foot.
A. by/by
B. on/on
C. on/by
D. by/on
Câu 27 I went ________the mountain to cut wood.
A. up
B. in
C. out
D. on
Câu 28 The wind is whipping around the building, ________the cracks in the doors and
________ the chimneys.
A. across/up
B. across/down
C. through/up
D. through/down
Câu 29 Unable to find the house keys, she climbed ________ a window to get help.
A. across
B. through
C. over
D. into
C. since
D. As
Câu 30 please do it ________ my sake.
A. for
B. because
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
2
Đáp án
1-A
11-B
21-A
2-C
12-D
22-B
3-B
13-B
23-A
4-A
14-A
24-C
5-C
15-B
25-A
6-D
16-A
26-D
7-A
17-B
27-A
8-A
18-C
28-D
9-C
19-B
29-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Giải thích: down: xuống dưới
Up: lên trên
From: từ
In: trong
Stream down: chảy dài xuống
Dịch: Những giọt nước mắt đang chảy dài xuống (trên) khn mặt cơ ấy
Câu 2: Đáp án C
towards: về phía
inside: bên trong
along: dọc theo
around: xung quanh
Dịch: chúng tôi thường đi câu cá dọc theo bờ sông
Câu 3: Đáp án B
Giải thích: into: vào trong
Onto: lên trên
On: trên
To: đến
Dịch: Ơng ta cố gắng để ném mũ của mình lên mái nhà.
Câu 4: Đáp án A
Giải thích: for: cho
To: để, đến
With: với
By: bằng, bới
Dịch: Đây là tài liệu dành cho viên chức cao cấp
Câu 5: Đáp án C
Giải thích: out: bên ngồi
Out of: ra ngồi
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
3
10-D
20-D
30-A
Onto: lên trên
Dịch: Tơi lấy phong bì ra khỏi túi
Câu 6: Đáp án D
out: ngoài, bên ngoài
into: (từ ngoài) vào trong
out of: ra khỏi (khu vực nào)
onto: lên trên
Dịch: con thuyền bị trôi dạt lên trên những tảng đá
Câu 7: Đáp án A
Giải thích: khi nói một cuốn sách được viết bằng tiếng gì, chúng ta sử dụng giới từ “in”
Write in English/ Vietnamese…: viết bằng tiếng Anh, tiếng Việt
Dịch: Cuốn tiểu thuyết này được viết bằng tiếng Nhật
Câu 8: Đáp án A
Giải thích: for = because of + N/ V.ing: vì
Because = since = as + Clause: vì
Ta có cụm: thank sb for st: cảm ơn ai vì điều gì
Dịch: Anh ta cảm ơn tơi vì sự giúp đỡ của tơi
Câu 9: Đáp án C
Giải thích: in: trong
With: với
By: bằng
On: trên
Ta có cụm: send st by post: gửi vật gì bằng đường bưu điện
Dịch: Anh ta gửi cho tơi một món quà lưu niệm bằng đường bưu điện
Câu 10: Đáp án D
Giải thích: to = in order to + V. inf : để
For + V.ing: để
Dịch: Cô ta học hành chăm chỉ để vượt qua kì thi sắp tới
Câu 11: Đáp án B
Giải thích: across: ngang qua
Through: xuyên qua
Over: trên
Into: vào trong
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
4
Phân biệt across, & through
Across: di chuyển từ bên này sang bên kia của một vật mà có các phía như thành phố, sông,
đường……..
Ex: We took a boat across the river.
Through: được dùng để chỉ sự chuyển động trong không gian 3 chiều, hoặc di chuyển từ chỗ
này đến chỗ khác trong một mơi trường nào đó được bao quanh: the forest, long glass…
Ex: I love walking through the forest
Dịch: Tơi thường ngồi một mình và nhìn qua cửa sổ
Câu 12: Đáp án D
Giải thích: across: ngang qua
Through: xuyên qua
Over: trên, ngang qua
Into: vào trong
Dịch: Có một cái cầu bắc ngang con sơng
Câu 13: Đáp án B
Giải thích: to: đến
into: vào trong
onto: lên trên
from: từ
Dịch: Sara bước vào xe ô tơ và đóng của lại
Câu 14: Đáp án A
GIải thích: along: dọc theo
Onto: lên trên
Into: vào trong
At: ở
Dịch: Cô ấy bơi thuyền dọc theo dịng sơng
Câu 15: Đáp án B
Giải thích: across: ngang qua
Through: xuyên qua
Over: trên
onto: lên trên
Phân biệt across, & through
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
5
Across: di chuyển từ bên này sang bên kia của một vật mà có các phía như thành phố, sơng,
đường……..
Ex: We took a boat across the river.
Through: được dùng để chỉ sự chuyển động trong không gian 3 chiều, hoặc di chuyển từ chỗ
này đến chỗ khác trong một môi trường nào đó được bao quanh: the forest, long glass…
Ex: I love walking through the forest
Dịch: Đoàn tàu đã đi qua đường hầm.
Câu 16: Đáp án A
Giải thích: down: xuống
off: tách khỏi
Onto: lên trên
In: trong
Dịch: Anh ta đã chạy xuống núi
Câu 17: Đáp án B
Giải thích: out: bên ngồi
Out of: ra ngồi
Into: vào trong
In: bên trong
Dịch: Nếu như có bất kỳ một cảnh báo nguy hiểm nào, hãy chạy thật nhanh ra khỏi ngơi nhà
Câu 18: Đáp án C
Giải thích: at: ở
With: với
In: ở trong, bằng
On: ở trên
Ta thường dùng: by+ phương tiện: đi bằng….
Dùng “in” khi có sở hữu cách
Dịch: Tơi đi đến đó bằng xe của Tom.
Câu 19: Đáp án B
Giải thích: into: vào trong
Out of: ra ngồi, ra khỏi
Out: bên ngồi
Dịch: Tơi đã cố gắng ra khỏi chiếc xe hơi trước khi nó bốc cháy
Câu 20: Đáp án D
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
6
GIải thích: not: khơng
Without: khơng có
With: với
Except: ngoại trừ
Dịch: bạn có thể đỗ xe ở bất kì chỗ nào ngoại trừ ở đây
Câu 21: Đáp án A
Giải thích: without: khơng có
With: có
By: bằng, bởi
Like: giống như
Dịch: Bạn khơng thể vào buổi hịa nhạc này mà khơng có vé.
Câu 22: Đáp án B
Giải thích: onto: lên trên
Into: vào trong
From: từ
By: bằng, bởi
Dịch: Hãy bọc cái bát lại và để nó vào trong tủ lạnh
Câu 23: Đáp án A
Giải thích: for = because of + N/V.ing: vì
Because = as+ clause: vì
So as to= to= in order to + V.inf: để
Dịch: Tơi có thể nhảy và hát vì niềm vui
Câu 24: Đáp án C
Giải thích: by: bằng, bởi
Within: trong khoảng
Without: khơng có
In: ở trong, bằng
Dịch: Cơ ta bước vào phịng mà khơng gõ cửa
Câu 25: Đáp án A
Giải thích: about: về
of: của
with: với
in: ở, bằng
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
7
Lưu ý cụm: tell sb about st: nói với ai về điều gì
Dịch: Hơm nay tơi muốn cho bạn biết thêm một chút về những gì có liên quan và những gì
tơi làm
Câu 26: Đáp án D
Giải thích: by + phương tiện: đi bằng phương tiện gì
On foot: đi bộ
Dịch: Lan thường đi học bằng xe buýt nhưng hôm nay cơ ấy đi bộ
Câu 27: Đáp án A
GIải thích: up: lên trên
In: ở trong
Out: bên ngồi
On: ở trên
Dịch: Tơi đi lên núi để đốn củi
Câu 28: Đáp án D
across: ngang qua, băng qua
through: xuyên qua
up: lên trên
down: xuống dưới
Phân biệt across & through:
- across: di chuyển từ bên này sang bên kia của một vật mà có các phía như thành phố, sông,
đường……..
Ex: We took a boat across the river.
- through: chỉ sự chuyển động trong không gian 3 chiều, hoặc di chuyển từ chỗ này đến chỗ
khác trong một mơi trường nào đó được bao quanh: the forest, long glass…
Ex: I love walking through the forest.
Dịch: Gió thổi xung quanh tòa nhà, xuyên qua các vết nứt ở cửa ra vào và xuống đường ống
khói.
Câu 29: Đáp án B
Giải thích: across: ngang qua
Through: xuyên qua
Over: trên
Into: vào trong
Phân biệt across, & through
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
8
Across: di chuyển từ bên này sang bên kia của một vật mà có các phía như thành phố, sơng,
đường……..
Ex: We took a boat across the river.
Through: được dùng để chỉ sự chuyển động trong không gian 3 chiều, hoặc di chuyển từ chỗ
này đến chỗ khác trong một môi trường nào đó được bao quanh: the forest, long glass…
Ex: I love walking through the forest
Dịch: Khơng thể tìm thấy chìa khóa nhà, cơ đã leo qua cửa sổ để được giúp đỡ.
Câu 30: Đáp án A
Giải thích: for = because of + N/ V.ing: vì
Because = since = as + Clause: vì
Dịch: Mong anh làm điều đó vì tơi
Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
9