Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

30 bài tập luyện tập cụm ĐỘNG từ môn tiếng anh năm học 2017 2018 phần 4 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.74 KB, 7 trang )

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Website học Tiếng Anh miễn
phí.

Câu 1 It's taking me longer to get _____ the operation than I thought.
A. through

B. by

C. up

D. over

Câu 2 I've always got _____ well with old people.
A. off

B. on

C. in

D. through

Câu 3 Stephen always wanted to be an actor when he ________ up.
A. came

B. grew

C. brought

D. settled

Câu 4 Your daughter's just started work, hasn't she? How's she getting _____?


A. by

B. on

C. out

D. in

Câu 5 You look upset, Sven. Have you and Niger _______ again?
A. eased off

B. gone down with

C. fallen out

D. handed in

Câu 6 Do you want to stop in this town, or shall we _______?
A. eat into

B. go off

C. go on

D. go after

Câu 7 I need to _______ from work and take a holiday.
A. fall for

B. get away


C. fall down

D. finish up

Câu 8 He ______ the club on recommendation from his friend Jack.
A. joined up

B. jollied along

C. jazzed up

D. joined in

Câu 9 He _______ unleaded gas and kept on his journey.
A. found out

B. filled up with

C. filled up

D. foraged about

Câu 10 I am late because my alarm clock didn’t _______ this morning.
A. come on

B. fire away

C. go off


D. gain on

Câu 11 Though being made with great carefulness, all his plans for starting his business fell
________.
A. in

B. through

C. off

D. in with

Câu 12 There was a big hole in the road which _______ the traffic.
A. entered into

B. held up

C. faded out

D. fanned out

Câu 13 There is no food left. Someone must have finished it _______ .
A. out

B. up

C. of

D. along


Câu 14 She should have been here but she’s gone _______ flu.
A. through with

B. down with

C. back on

D. over to

Câu 15 Sarah desperately wanted to be an actress, so when they offered her a part in the play,
she _______ it.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
1


Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Website học Tiếng Anh miễn
phí.
A. burst into

B. jumped at

C. went in for

D. grew into

Câu 16 didn’t want to do it, but the other boys egged me on.
“egged me on” means _______.
A. threw eggs at me


B. called my names

C. encouraged me

D. forced me

Câu 17 They’re not trustworthy. don’t think we should _________ into any agreement with
them.
A. ease

B. eat

C. even

D. enter

Câu 18 Although I was supposed to be the guest, he had mislaid his wallet and I ______ up
paying for the meal.
A. eased

B. ate

C. embarked

D. ended

Câu 19 They _______ out all the obvious problems at the first committee meeting.
A. ironed

B. got rid


C. got

D. handed

C. jumps

D. joins

Câu 20 He ______ up the folk tune.
A. jams

B. jazzes

Câu 21 I can't wait for the river to ________ so we can do some ice fishing.
A. ice over

B. ice in

C. ice on

D. ice under

Câu 22 They ________ the days away, talking and watching television.
A. idled

B. idealized

C. spent


D. wasted

Câu 23 He never allowed his work to impinge ______ his private life.
A. up

B. on

C. in

D. through

Câu 24 We've certainly improved _____ last year's figures.
A. up

B. on

C. in

D. through

Câu 25 The deal _______ when we failed to agree on a price.
A. fell away

B. fell apart

C. faded out

D. fell behind

Câu 26 I really felt _____ her when her husband died.

A. forward

B. downward

C. with

D. for

Câu 27 She spent an hour trying to install the software, but John finally _____ it out.
A. felt

B. told

C. understood

D. figured

C. gave over

D. gave up

Câu 28 The flowers _______ a fragrant perfume.
A. gave in

B. gave off

Câu 29 I ________ my weekend to help him paint his apartment.
A. gave in

B. gave up


C. gave over

D. gave off

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
2


Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Website học Tiếng Anh miễn
phí.
Câu 30 He never ______ back on his word.
A. goes

B. tells

C. leaves

D. gives

Đáp án
1-D
11-B
21-A

2-B
12-B
22-A

3-B

13-B
23-B

4-B
14-B
24-B

5-C
15-B
25-B

6-C
16-C
26-D

7-B
17-D
27-D

8-D
18-DA
28-B

9-B
1929-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Get through: trải qua
Get by: xoay sở

Get up: tỉnh dậy
Get over: hồi phục
Dịch nghĩa: Tôi mất nhiều thời gian để hổi phục sau ca phẫu thuật hơn tôi tưởng.
Câu 2: Đáp án B
Get on (well) with: thân thiết, có mối quan hệ tốt đẹp với ai
Dịch nghĩa: Tôi luôn thân thiết với các cụ già.
Câu 3: Đáp án B
Come up: xuất hiện
Grow up: lớn lên
Bright up: nuôi nấng
Dịch nghĩa: Stephen đã luôn muốn trở thành một diễn viên khi cậu ta lớn
Câu 4: Đáp án B
Get by: xoay sở
Get on: tiến triển, phát triển
Get out: đi ra
Get in: đến nơi
Dịch nghĩa: Con gái bạn vừa mới bắt đầu đi làm, phải không? Công việc thế nào?
Câu 5: Đáp án C
Ease off: giảm
Go down with: mắc bệnh
Fall out: cãi nhau
Hand in: nộp lên

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
3

10-C
20-C
30-A



Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Website học Tiếng Anh miễn
phí.
Dịch nghĩa: Bạn trơng có vẻ tức giận, Sven. Bạn và Niger lại cãi nhau à?
Câu 6: Đáp án C
Eat into: ăn mòn, tiêu tốn dần dần
Go off: nổ
Go on: tiếp tục
Go after: đuổi theo
Dịch nghĩa: Bạn có muốn dừng lại ở thị trấn không, hay chúng ta đi tiếp?
Câu 7: Đáp án B
Fall for: bị lừa, yêu ai
Get away: đi xa, bỏ lại (công việc)
Fall down: thất bại
Finish up: hồn thiện
Dịch nghĩa: Tơi cần phải bỏ lại cơng việc và đi nghỉ ngơi thư giãn.
Câu 8: Đáp án D
Join up: gia nhập quân đội
Jolly along: xu nịnh
Jazz up: làm tươi sáng hơn, đẹp hơn
Join in: gia nhập
Dịch nghĩa: Anh ta gia nhập câu lạc bộ vì lời giới thiệu từ người bạn tên Jack.
Câu 9: Đáp án B
Find out: tìm ra
Fill up something: làm đầy cái gì
Fill up something with something: làm đầy cái gì với cái gì
Forage about: tìm kiếm kĩ
Dịch nghĩa: Anh ta đổ đầy xăng khơng chì và tiếp tục hành trình.
Câu 10: Đáp án C
Come on: tiếp tục

Fire away: nổ súng
Go off: (đồng hồ báo thức) đổ chuông
Gain on: đến gần hơn
Dịch nghĩa: Tôi muộn vì đồng hồ của tơi sáng nay đã khơng đổ chng.
Câu 11: Đáp án B

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
4


Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Website học Tiếng Anh miễn
phí.
Fall through: thất bại
Fall off: giảm số lượng
Fall in with: đồng tình
Dịch nghĩa: Mặc dù được soạn thảo kĩ lưỡng, tất cả kế hoạch của anh ta về việc khởi nghiệp
thất bại.
Câu 12: Đáp án B
Enter into: tham gia
Hold up: gây cản trở
Fade out: (âm thanh) giảm dần
Fan out: xòe ra hình quạt
Dịch nghĩa: Có một cái ổ gà lớn ở trên đường gây cản trở giao thông.
Câu 13: Đáp án B
Finish up: dùng hết
Dịch nghĩa: Khơng cịn tý thức ăn nào. Chắc hẳn ai đó đã ăn hết rồi.
Câu 14: Đáp án B
Go down with: bị mắc bệnh
Dịch nghĩa: Cô ta lẽ ra đã ở đây, nhưng cô ta bị cảm cúm rồi.
Câu 15: Đáp án B

Burst into: bùng phát
Jump at: chớp lấy (cơ hội)
Go in for: tham gia
Grow into: lớn đủ để mặc vừa
Dịch nghĩa: Sarah rất muốn được làm một diễn viên, nên khi họ cho cô ấy một vai ở vở kịch,
cô ấy đã chớp lấy nó.
Câu 16: Đáp án C
Egg on: thúc đẩy
Dịch nghĩa: Tơi không muốn làm đâu nhưng các chàng trai khác đã cổ vũ tôi làm vậy.
Câu 17: Đáp án D
Enter into: tham gia, có liên quan đến
Dịch nghĩa: Họ khơng đáng tin. Tôi không nghĩ chúng ta nên đi đến một thỏa thuận nào với
họ cả.
Câu 18: Đáp án D

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
5


Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Website học Tiếng Anh miễn
phí.
End up: kết thúc trong một tình huống gì
Dịch nghĩa: Mặc dù tôi lẽ ra là khách nhưng do anh ta qn ví nên cuối cùng tơi phải trả bữa
ăn.
Câu 19: Đáp án A
Iron out: loại bỏ
Dịch nghĩa: Họ giải quyết tất cả các khó khăn tại cuộc họp hội đồng đầu tiên
Câu 20: Đáp án B
Jazz up: làm sôi động lên
Dịch nghĩa: Anh ta làm sôi động giai điệu dân ca.

Câu 21: Đáp án A
Ice over: đóng băng, phủ băng
Dịch nghĩa: Tơi khơng thể chờ đến ngày mà dịng sơng đóng băng để chúng ta có thể câu cá
dưới băng.
Câu 22: Đáp án A
Idle away: ăn không ngồi rồi
Dịch nghĩa: Họ ăn khơng ngồi rồi cả ngày, nói chuyện và xem tivi.
Câu 23: Đáp án B
Impinge on: ảnh hưởng đến
Dịch nghĩa: Anh ta không bao giờ cho phép công việc ảnh hưởng đến đời sống cá nhân.
Câu 24: Đáp án B
Improve on: tiến bộ, phát triển
Dịch nghĩa: Chúng ta chắc hẳn đã phát triển hơn năm ngoái.
Câu 25: Đáp án B
Fall away: giảm số lượng
fell apart: vỡ vụn, tách biệt, không thành
fade out: giảm dần rồi biến mất
fall behind: tụt lại phía sau, nộp muộn
Dịch nghĩa: Hợp đồng khơng thành khi chúng tôi không thể đồng ý với nhau về giá cả.
Câu 26: Đáp án D
Feel for: đồng cảm
Dịch nghĩa: Tôi rất đồng cảm với cô ấy khi chồng cơ ấy qua đời.
Câu 27: Đáp án D

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
6


Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Website học Tiếng Anh miễn
phí.

Figure out: hiểu ra
Dịch nghĩa: Cơ ta cố gắng dành cả tiếng đồng hồ cài đặt phần mềm, nhưng cuối cùng thì John
là người hiểu ra nó.
Câu 28: Đáp án B
Give in: đầu hàng
Give off: tỏa ra
Give over: trao, dừng lại
Give up: từ bỏ
Dịch nghĩa: Hoa tỏa mùi thơm dễ chịu.
Câu 29: Đáp án B
Give in: đầu hàng
Give off: tỏa ra
Give over: trao, dừng lại
Give up: từ bỏ, dành thời gian làm gì
Dịch nghĩa: Tơi dành cuối tuần để giúp anh ta sơn lại căn hộ.
Câu 30: Đáp án A
Go back on: thất hứa
Dịch nghĩa: Anh ta không bao giờ thất hứa.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
7



×