Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

TUAN 16 LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.31 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 16. THỨ. Từ 05/12/2011đến 9/12/2011. HAI. BA. MÔN. BÀI DẠY. CHÀO CỜ. Chào cờ tuần 16. TẬP ĐỌC. Thầy thuốc như mẹ hiền. TOÁN. Luyện tập. LỊCH SỬ. Hậu phương những năm sau chiến dịch biên giới. ĐẠO ĐỨC. Hợp tác với những người xung quanh (tiết 1). TOÁN. Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo). CHÍNH TẢ. Nghe – viết : Về ngôi nhà đang xây. KHOA HỌC. Chất dẻo. LUYỆN TỪ &. Tổng kết vốn từ. CÂU. Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta. KỸ THUẬT. TƯ. KHOA HỌC. Tơ sợi. TOÁN. Luyện tập. KỂ CHUYỆN. Kể chuyện được chứng kiến, tham gia. TẬP ĐỌC. Thầy cúng đi bệnh viện. ÂM NHẠC THỂ DỤC TOÁN NĂM TẬP LÀM VĂN LUYỆN TỪ &. Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theo) Kiểm tra viết : Tả người Tổng kết vốn từ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÂU MỸ THUẬT THỂ DỤC SÁU. TOÁN. Luyện tập. TẬP LÀM VĂN. Làm biên bản một vụ việc. ĐỊA LÝ. Ôn tập. SINH HOẠT LỚP. Sinh hoạt lớp tuần 16.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 7:. Tiếng Anh Đ/C Thuận dạy . .................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 4 :. Tập đọc THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng,chậm rãi. + Hiểu ý nghĩa bài văn:Ca ngợi tài năng,tấm lòng nhân hậu,nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông. 2. Kĩ năng : Đọc lưu loát , trôi chảy bài. 3. Thái độ:GD lòng nhân hậu,biết sống vì người khác. II.Đồ dùngdạy học : - GV: Tranh minh hoạ.Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc. - HS : SGK , vở ghi III.Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - HS đọc bài thơ Về ngôi nhà. Hoạt động của học sinh - 3 HS đọc.Lớp nhận xét. đang xây.. bố sung.. -GV nhận xét . 30’. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu. Giới thiệu bài qua tranh minh. HS quan sát tranh,NX.. bài:. hoạ. 2.2.Luyện đọc:. -Gọi HS khá đọc bài.NX.. -1HS khá đọc toàn bài.. -Chia bài thành 3 đoạn để luyện. -HS luyện đọc đoạn.. đọc.Tổ chức cho HS đọc nối tiếp -Luyện tiếng ,từ dễ lẫn đoạn kết hợp giải nghĩa từ khó. -Đọc chú giải trong sgk.. (chú giải sgk).. -HS nghe,cảm nhận.. -GV đọc toàn bài giọng đọc nhẹ nhàng,chậm rãi 2.3.Tìm hiểu. -HS đọc thầm thảo luận trả. bài: Tổ chức cho. *Hỗ trợ câu 4:Hai câu thơ cuối. lời câu hỏi trong sgk.. học sinh đọc. bài cho thấy lãn Ông là người. -HS phát biểu. thầm thảo luận. không màng danh lợi,chỉ chăm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> và trả lời các câu. làm việc nghĩa.Công danh không. hỏi 1,2,3 trong. đáng coi trọng,tấm lòng nhân. sgk.. nghĩa mới đáng coi trọng.. 2.4.Luyện đọc. -Hướng dẫn giọng đọc toàn. diễn cảm:. bài.Treo bảng phụ chép đoạn 2 hướng dẫn đọc:chú ý nhấn. -HS luyện đọc trong. giọng , ngắt giọng trong đoạn. nhóm;thi đọc trước. văn.. lớp;nhận xét bạn đọc.. -Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trên trong nhóm,thi đọc diễn cảm trước lớp.NX bạn 5’. 3.Củng cố-Dặn. đọc.GV NX đánh giá.. dò:. - Nhận xét tiết học. - Hệ thống bài.Chốt ý nêu ý nghĩa của bài - Dặn HS chuẩn bị bài:Thầy cúng đi bệnh viện. -Nêu ý nghĩa của bài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 4:. Thể dục Đ/C Thương dạy. …………………………..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUẦN 16 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2015 Tiết 1:. Chào cờ ................................... Tiết 2:. Thể dục Đ/C Thương dạy ................................. Tiết 3:. Toán LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết cách tính tỉ số phần trăm của hai số. 2.Kĩ năng: Vận dụng giải toán tìm tỉ số phần trăm 3.Thái độ: GD tính cẩn thận,trình bày sạch đẹp,khoa học. II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập ,bảng nhóm. III.Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - YCHS làm bài tập 2c tiết. Hoạt động của học sinh -1HS lên bảng làm bài. trước.. tập 2c tiết trước . Nhận. +Kiểm tra vở ,nhận xét chữa. xét,chữa bài.. bài trên bảng. 30’. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu. - Giới thiệu bài,nêu yêu cầu. bài: 2.2. Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập: Bài 1:. - Hướng dẫn HS làm theo các. -HS làm vở chữa bài trên. mẫu trong sgk.Tổ chức cho HS bảng lớp. làm vào vở.. a)27,5% + 38% =65,5%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Gọi HS lên chữa bài trên. b)30% - 16% = 14%. bảng .. c)14,2 x 4 = 56,8%. - Nhận xét,chưã bài thống nhất d) 216% : 8 =27% kết quả. Bài 2:. -Hướng dẫn HS khai thác đề.. -1 HS lên bảng làm , lớp. -Y/C HS làm .. làm vở. Bài giải: Đến tháng 9 thôn Hoà An đã thực hiện được với kế hoạch cả năm là: 18: 20 = 0,9 =90% Hết năm Hoà An đã trồng được so với kế hoạch cả năm là: 23,5 : 20 =1,175 = 117,5 % Hết năm Hoà An đã vượt mức so với kế hoạc cả năm là 117,5% - 100% = 17,5% Đáp số: a)90%; b) 117,5% và 17,5%. - Gv nhận xét và KL đáp án đúng 5’. 2.4.Củng cố dăn - Hệ thống bài. dò. - Yêu cầu HS về nhà làm bài 3 trong sgk. - Nhận xét tiết học.. - HS nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 5:. Lịch sử. HẬU PHƯƠNG NHỮNG NĂM SAU CHIẾN DỊCH BIÊN GIỚI. I.Mục tiêu: Giúp HS : 1.Kiến thức: Biết hậu phương đã được mở rộng và xây dựng vững mạnh sau chiến dịch biên giới. 2. Kĩ năng: Kể được tình hình của hậu phương và vai trò của hậu phương đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. 2.Thái độ: GD ý thức phát huy truyền thống đoàn kết của dân tộc. II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập -Tư liệu,hình ảnh về hậu phương sau chiến dịch biên giới. III.Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Nêu ý nghĩa thắng lợi của. Hoạt động của học sinh -Một số HS lên bảng trả. Thắng Việt Bắc Biên giới thu-. lời.. đông 1950?. -Lớp nhận xét bổ sung. -GV nhận xét . 30’. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học. b. Nội dung : Hoạt động1: Tình hình hậu. +Tìm hiểu về ĐHĐB toàn. -HS thảo đọc sgk, thảo. phương những. quốc lần thứ hai của Đảng?. luận nhóm.đại diện nhóm. năm sau chiến. +Tìm hiểu về ĐHCSTĐ&Cán. báo cáo Các nhóm khác. dịch biên giới:. bộ gương mẫu toàn quốc?. nhận xét,bổ sung.thống. +Tinh thần thi đua kháng. nhất ý kiến.. chiến của đồng bào ta được thể hiện qua các mặt nào? -Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận,GVNX bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kết luận. ĐHĐB toàn quốc phát động phong trào yêu nước,tinh thần thi đua rộng rãi trong nhân dân.Tinh thần thi đua kháng chiến của đồng bào ta thể hiện rõ qua các mặt:kinh tế(tăng cường sản xuất),Văn hoá,giáo dục(thi đua học tập,nghiên cứu khoa học).ĐH chiến sĩ thi đua và càn bộ gương mẫu khẳng định những đóng góp to lớn của các tập thể và các nhân cho thắng lợi của cuộc kháng chiến. Hoạt động2:. - YCHS trả lời,GV nhận xét bổ -HS đọc sgk,thảo luận. Vai trò của hậu. sung.. phương đối với. Kết Luận: Vai trò của hậu. cuộc kháng. phương đối với cuộc kháng. phát biểu.. chiến chống thực chiến:làm tăng sức mạnh cho dân Pháp của. cuộc kháng chiến.. dân tộc. 5’. 3. Củng cố, dặn. - Hệ thống bài,liên hệ giáo dục - HS nhắc lại KL trong sgk. dò:. HS . - Dặn HS học theo câu hỏi trong sgk - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 5:. Âm nhạc Đ/C Thành dạy .................................. Tiết 6:. Đạo đức HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (TIẾT 1). I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:HS nêu được biểu hiện cụ thể về hợp tác với những người xung quanh 2. Kĩ năng:Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp,trường. 3.Thái độ:Có thái độ sẵn sàng hợp tác với những người xung quanh. II.Đồ dùng dạy học : -Hình trong sgk -Thẻ màu. III.Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ. Hoạt động của giáo viên -Gọi một số HS nêu ghi nhớ. Hoạt động của học sinh - Một số HS trả lời.. tiết trước.. -Lớp nhận xét bổ sung. +GV nhận xét,bổ sung. 30’. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : Hoạt động 1: Tìm hiểu tranh. +Yêu cầu các nhóm quan sát. -HS thảo luận .xử lý tình. tình huống bài. hai tranh trong sgk.Thảo luận. huống. tr25,SGK. theo cá câu hỏi sgk.Gọi đại diện nhóm trình bày,các nhóm khác nhận xét bổ sung.  Kết luận: Các bạn tổ 2 biết cùng nhau làm công việc chung.Đó là biểu hiện của việc hợp tác với những người xung.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> quanh. Hoạt động. - Gọi đại diện các nhóm trình. -HS thảo luận nhóm,trình. 2:Thực hiện yêu. bày kết quả thảo luận của. bày kết quả thảo luận,nhận. cầu của bài tập. nhóm mình,nhận xét bổ sung. xét,bổ sung.. 1sgk:Nhận biết. thống nhất ý kiến..GV nhận. một số việc làm. xét,chốt ý đúng.. thể hiện sự hợp.  Kết luận: Để hợp tác với. tác bằng hoạt. những người xung quanh,các. động nhóm.. em cần phải biết phân công nhiệm vụ cho nhau,bàn bạc công việc với nhau,hỗ trợ,phối hợp với nhau trong công việc chung.. Hoạt động3:Bày. - GV lần lượt nêu các ý. -Bày tỏ ý kiến qua các thẻ. tỏ thái độ theo. kiến,HS bày tỏ thái độ qua các. màu.. yêu cầu bài tập 2. thẻ màu.HS giải thích lý do vì. sgk.. sao tán thành hoạc phông tán thành với các ý kiến đó.  Kết luận: +Tán thành với các ý kiến:a,d + Không tán thành với các ý kiến:b,c. Chốt ý rút ghi nhớ sgk.. 5’. 4.Củng cố, dặn. - Hệ thống bài.. dò:. - Nhận xét tiết học.. HS đọc ghi nhớ trong sgk..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2015 Tiết 1:. Mĩ thuật Đ/C Tùng dạy ......................................... Tiết 2:. Toán GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM ( TIẾP THEO).. I. Mục tiêu: - Biết tìm tỉ số phần tẳm của một số. - Vận dụng để giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số. - GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập,bảng con,bảng nhóm III.Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1. Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS lên bảng làm bài. Hoạt động của học sinh. tập 4 tiết trước.. -1HS lên bảng làm bài.Lớp. +GV nhận xét. nhận xét ,bổ sung. 2.Bài mới: 30’. a. Giới thiệu. -Nêu yêu cầu. bài. b. Nội dung Hoạt. HS thực hiện ví dụ và bài. động1:Tìm. - Nhận xét(sgk) cho HS nhắc toán mẫu trong sgk.. 52,5%của 800. lại nhận xét (tr76sgk). qua ví dụ a. +Hướng dẫn HS làm bài. trong sgk.. toán b trong sgk.(trang 77). Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài. -1 HS làm bài trên bảng . - Gọi HS đọc Y/C bài tập. Bài giải:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> luyện tập:. - Y/C HS làm vào vở.. Bài 1:. Số học sinh 10 tuổi là: 32 × 75 : 100 = 24 (học sinh) Số HS 11 tuổi là: 32 – 24 = 8(học sinh) Đáp số: 8 học sinh.. - GV nhận xét và Kl đáp án. - Nhận xét,chữa bài.. đúng. Bài 2:. - Gọi HS đọc Y/C bài tập. -HS làm vào vở,một HS làm vào bảng nhóm. Bài giải: Số tiền tiết kiệm sau một tháng là: 5000000 : 100 × 0,5 = 25000(đồng). Tổng số tiền gửi và số tiến lãi sau một tháng là: 5000000 + 25000 =. -Chấm vở,chữa bài trên bảng 5025000(đồng) nhóm.. 5’. Đáp số: 5025000 đồng. - Gv nhận xét và Kl đáp án. - Chữa bài trên bảng. đúng. nhóm,thống nhất kết quả.. 3.Củng cố, dặn. - Hệ thống bài. dò:. - Dặn HS về nhà làm bài 3 trong sgk vào vở. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 3:. Chính tả(Nghe-viết) VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nghe -viết đúng,trình bày đúng hai khổ thơ đầu trong bài Về ngôi nhà đang xây. 2. Kĩ năng: HS làm được các bài tập 2 a,b; Tìm được những tiếng thích hợp để hoàn chỉnh BT 3 3.Thái độ:GD tính cẩn thận. II.Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ,Vở bài tập Tiếng Việt.Bảng con. III..Các hoạt động dạy học : TG 5’. Nội dung 1. KTBC:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. -HS viết bảng con từ quả chanh/bức tranh. -HS viết bảng con.. -GV nhận xét. 30’. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS. -GV đọc bài viết với giọng rõ. -HS theo dõi bài viết. Nghe –viết bài. ràng,phát âm chính xác.. trong sgk.. chính tả:. -Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung Thảo luận nội dung đoạn bài:. viết.. +Những chi tiết nàovẽ lên hình ảnh cảu một ngôi nhà đang xây dở?. -HS luyện viết từ tiếng. Hướng dẫn HS viết đúng các. khó vào bảng con. từ dễ lẫn(huơ huơ,sẫm. -HS nghe-viết bài vào vở,. biếc,bức tranh,…). Đổi vở soát sửa lỗi.. -Đọc cho HS nghe-viết ;soát.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> sửa lỗi,. Hoạt động 2:. -Chấm,NX, chữa lỗi HS sai. -HS lần lượt làm các bài. nhiều.. tập:. - Tổ chức cho HS thi tìm từ. -HS thi tìm từ vào bảng. Tổ chức cho HS theo yêu câu bài 2a vào bảng. nhóm.. làm bài tập. Lời giải: +rẻ:giá rẻ,rẻ. nhóm ,Nhận xét chữa bài.. chính tả.. quạ/;dẻ:hạt dẻ,mảnh dẻ/giẻ:giẻ rách,giẻ lau; rây:rây bột/dây:dây thừng/giây:giây mực,giây phút…. Bài 2a(145. - Gọi HS đọc Y/C bài tập. -HS làm bài vào vở BT. sgk):. - Y/C làm vào vở. ,nhận xét ,chữa bài.. - Nhận xét chữa bài trên bảng phụ. Bài 3a(tr. -Tổ chức cho HS làm bài vào. - HS làm vào vở. 146sgk):. vở BT.. Lời giải: Các từ cần điền là: +rồi,vẽ,rồi,rồi,vẽ,vẽ,rồi,dị. 5’. 3.Củng cố, dặn - Hệ thống bài,liên hệ GD HS dò:. - Dặn HS làm bài 2b,2c ở nhà. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 2 :. Khoa học CHẤT DẺO.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:HS nhận biết một số tính chất của chất dẻo. 2.Kĩ năng: Nêu được công dụng và cách bảo quản đồ dùng bằng chất dẻo. 3. Thái độ: GD ý thức hợp tác nhóm trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : - GV:Thông tin và hình trang64,65SGK -HS: Một số dùng làm bằng nhựa. III.Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên - Nêu Đặc điểm và công. Hoạt động của học sinh -Một số HS trả lời.Lớp. dụng của cao su?. nhận xét,bổ sung.. - GV nhận xét. 30’. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới - Giới thiệu,nêu yêu cầu thiệu bài: Hoạt động2: -Tìm - Y/C HS hoạt động nhóm. -HS thảo luận nhóm,nhận. hiểu về hình. với vật thật và hình trong. xét,bổ sung.. dạng,độ cứng của. sgk. một số sản phẩm. -Gọi đại diện nhóm trình bày. làm từ chất dẻo .. kết quả thảo luận (kết hợp chỉ hình hoặc vật thật)các nhóm khác nhận xét bổ sung.GV nhận xét bổ sung. Kết Luận:Tất cả các vật làm từ chất dẻo đều không. Hoạt động3: Tìm. thấm nước,có nhiều màu. -HS đọc thông tin trong. sắc khác nhau.. sgk.thảo luận trả lời.. - Y/C HS hoạt động cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> hiểu tính chất,. với các thông tin và câu hỏi. công dụng và. trong sgk.Gọi HS trả lời lần. cách bảo quản các lượt từng câu hỏi. đồ dùng làm từ. Kết Luận:Chất dẻo không. chất dẻo. có sẵn trong tự nhiên,nó được làm ra từ than đá và dầu mỏ.Chất dẻo có tính cách điện,cách nhiệt, nhẹ, bền, khó vỡ. Các đồ dùng làm từ chất dẻo khi dùng xong cần được lau chùi,sạch để giữ vệ sinh. Ngày nay các sản phẩm bằng chất dẻo có thể thay thế cho các sản phẩm làm. -HS thi kể các đồ dùng. bằng gỗ,da,thuỷ tinh,vải và. làm bằng chất dẻo.. kim loại vì chúng bền,nhẹ,sạch,nhiều màu sắc đẹp và rẻ. 5’. 3.Củng cố, dặn. - Hệ thống bài:Tổ chức cho. dò:. HS thi kể tên các đồ dùng làm bằng chất dẻo. - Dặn HS học theo các thông tin trong sgk. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 4:. Luyện từ và câu TỔNG KẾT VỐN TỪ. I.Mục tiêu: 1. Tìm được từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ:trong thực,nhân hậu,dũng cảm,cần cù. 2. Tìm được những từ miêu tả tính cách của con người trong đoạnvăn tả người. 3. Hình thành nhân cách tích cực cho HS. II.Đồ dùng dạy học : - GV:Phiếu học tập , bảng nhóm.Từ điển TV,vở bài tập Tiếng Việt. - HS: SGK, vở ghi. III.Các hoạt động dạy học: TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -YCHS đọc đoạn văn theo yêu cầu Mốt số HS đọc bài,lớp BT 4 tiết trước.. nhận xét bổ sung.. -GV nhận xét. 30’. 2.Bài mới: a.Giới thiệu. - Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. bài. b.Nội dung:Tổ chức hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1:. - Chia 4 nhóm,mỗi nhóm tìm với một từ -HS làm bảng nhóm,nhận vào bảng nhóm.Trình bày kết quả trên bảng lớp.Nhận xét,bổ sung.GV mở bảng phụ cho HS chữa bài vào vở.. Từ. Đồng. Trái nghĩa.. Nhận. nghĩa Nhân ái,. Bất nhân,. hậu. nhân từ,. độc ác,tàn. nhân đức,. nhẫn,……. ….. xét,bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trung. Thật. Dối trá, lừa. thực. thà,chân. lọc,….. Dũng. thật, ,… Anh dũng, Hèn nhát,. cảm. ,gan dạ ,. bạo dạn ,.. Cần cù Chăm. nhút nhát, , … Lười. chỉ. biếng ,. ,chuyên. biếng nhác,. cần, …. …. -Gọi HS đọc Y/C bài tập - Y/c HS làm bài - Nhận xét,bổ sung. Bài 2: Tổ chức Lời giải:Tích cách của Chấm: cho HS cho. +Trung thực,thẳng thắn:dám nhìn. HS trao đổi. thẳng,dám nói,nói ngay,nói thẳng. nhóm đôi,làm. băng,không có gì độc địa,…. vào vởBT. +Chăm chỉ:hay làm,không làm chân tay bứt rứt,…. +Giản dị: Không đua đòi,mộc mạc như hòn đất +Giàu tình cảm,dễ xúc động:hay nghĩ ngợi,dễ cảm thương,… - Hệ thống bài. - Dặn HSlàm lại BT 1,2 vào vở - Nhận xét tiết học.. 5’. 3.Củng cố, dặn dò:. -HS làm vở bài tập..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 5:. Luyện Âm nhạc Đ/C Thành dạy .............................. Tiết 6:. Kĩ thuật MỘT SỐ GIÔNG GÀ ĐƯỢC NUÔI NHIỀU Ở NƯỚC TA. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kể tên được tên và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta . 2. Kĩ năng: Biết liên hệ thực tế để kể tên và nêu đặc điểm chủ yếu của một số giống gà đợc nuôi nhiều ở gia đình hoặc địa phương (nếu có). 3. Thái độ: GD HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học : - GV:Tranh ảnh minh hoạ đặc điểm hình dạng của một số giống gà tốt . - HS: Phiếu học tập .Phiếu đánh giá kết quả học tập . III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên 1’ 1.Ổn định tổ chức 4’ 2. KT bài cũ - Nêu lợi ích của việc nuôi gà 30’ a.Giới thiệu bài. - Nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới. Hoạt động của học sinh - HS hát - HS nêu - HS nhận xét. b. Nội dung: Hoạt động 1 : Kể. -Nêu MT Bài : - GV nêu vấn đề :. tên một số giống. + Em có thể kể tên những , gà tam hoàng gà lơ-go. gà được nuôi nhiều giống gà mà em biết nhất ở nước ta và địa phương - GV ghi tên các giống gà theo 3 nhóm : + Gà nội + Gà nhập nội + Gà lai -GV nêu tóm tắt về hình dạng, ưu, nhựơc điểm chủ yếu của. - HS kể tên : gà ri , gà ác.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> từng loại gà -GV chốt ý : Có nhiều giống - HS lắng nghe . gà được nuôi ở nước ta. Có những giống gà nội như gà ri, gà Đông Cảo, gà mía, gà ác , … Có những giống gà nhập nội như gà Tam hoàng, gà lơgo, gà rốt . Có những giống gà Hoạt động 2 : Tìm. lai như gà rốt-ri - GV nêu nhiệm vụ hoạt động. - HS thảo luận nhóm qua. hiểu đặc điểm của. nhóm. phiếu học tập. - GV nhận xét và bổ sung. - Đại diện nhóm trình bày. Hoạt động 3 :. - GV chốt ý : - GV sử dụng câu hỏi để đánh. kết quả thảo luận - HS lắng nghe . - HS trình bày. Đánh giá kết quả. giá kết quả học tập của HS. - Cả lớp nhận xét và bổ. học tập. - GV nhận xét, đánh giá kết sung .. Hoạt động 4 :. quả học tập của HS + Vì sao gà ri được nuôi nhiều. - Vì thịt chắc, thơm,. Củng cố. nhất ở nước ta ?. ngon, đẻ nhiều trứng, ít bị. + Hãy kể tên một số giống gà. bệnh , …. khác mà em biết. - HS kể theo hiểu biết. một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta. 2’. 3’. 4. Tổng kết- dặn. - Chuẩn bị : “Thức ăn nuôi gà" - Lắng nghe. dò. - Nhận xét tiết học ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 5:. Đọc sách Học sinh đọc sách trên thư viện ..............................

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 5:. Khoa học TƠ SỢI. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nhận biết một số tính chất của tơ sợi 2.Kĩ năng:Nêu được một số công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi. 3. Thái độ: Biết bảo vệ nguồn nguyên liệu để sản xuất tơ sợi II.Đồ dùng dạy học : - GV: Thông tin và hình sgk 64,65.Phiếu học tập - HS: Một số loại tơ sợi. III.Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên - Nêu các tính chất của chất. Hoạt động của học sinh. dẻo?Một số vật dụng làm. -2 HS lên bảng trả lời.lớp. bằng chất dẻo và cách bảo. nhận xét bổ sung.. quản chúng? 2.Bài mới: 30’. - GV nhận xét.. a.Giới thiệu bài: - Giới thiệu,nêu yêu cầu b. Nội dung: Hoạt động1:. - Y/C HS thảo luận nhóm 4. -HS quan sát hình trong. Tìm hiểu về. theo câu hỏi trang 66 trong. sgk.Thảo luận nhóm.Đại. một số loại tơ. sgk.Gọi đại diện nhóm trình. diện nhóm trình bày.Các. sợi. bày,lớp nhận xét,bổ. nhóm khác nhận xét ,bổ. sung,thống nhất ý kiến:. sung thống nhất ý kiến.. Kết Luận: Tơ sợi có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật gọi là tơ sợi tự nhiên.Tơ sợi được làm ra từ chất dẻo như các loại sợi nilông gọi là tơ sợi nhân tạo. Hoạt động2:. - Y/C HS thảo luận theo cặp. HS làm thí nghiệm theo.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Phân biệt tơ sợi. - Gọi đại diện nhóm báo. cặp,thảo luận thống nhất ý. tự nhiên và tơ. cáo,nhận xét,bổ sung.. đúng.. sợi nhân tạo. *Kết luận:Tơ sợi tự nhiên khi cháy tạo thành tro.Tơ sợi nhân tạo khi cháy thì vón cục lại.. Hoạt động3:. - Y/C HS hoạt động cá nhân. -HS đọc thông tin.làm. Tìm hiểu đặc. với PHT.Gọi một số HS trình. PHT,trình bày kết. điểm của các. bày,nhận xét ,bổ sung,. quả,thống nhất ý kiến.. sản phẩm làm. Kết luận(Thông tin tr 67 sgk). -HS liên hệ phát biểu.. ra từ một số. -HS đọc thông tin tr67sgk.. loại tơ sợi 5’. 3.Củng cố, dặn. - Hệ thống bài.. dò:. - Dặn HS học thuộc mục Thông tin trong sgk.tr67. - Nhận xét tiết học. ................................... Tiết 6:. Thể dục Đ/C Thương dạy ..................................

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2015 Tiết 1:. Tiếng Anh Đ/C Vân dạy .................................... Tiết 2:. Toán LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết tìm tỉ số phần trăm của một số. 2.Kĩ năng: Vận dụng giải toán tỉ số phần trăm. 3.Thái độ: GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II.Đồ dùng dạy học : - GV:Phiếu học tập - HS: Bảng con, vở. III.Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên - YCHS lên bảng làm Bài tập 3. Hoạt động của học sinh. tiết trước .. - 1HS lên bảng làm.lớp. - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của. nhận xét,chữa bài.. HS - GV nhận xét ,chữa bài. 30’. 2.Bài mới:. - Giới thiệu,nêu yêu cầu. a.Giới thiệu bài: b. Luyện tập : Hướng dẫn HS các bài tập luyện tập. Bài 1:. - Cho HS làm ý a,b, vào vở;gọi. -2 HS làm vào vở.chữa. 2 HS lên bảng chữa bài.. bài trên bảng lớp.. - Nhận xét,kl đáp án đúng.. a.15% của 320 là: 320:100 ×15 = 48 kg.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> b)235:100 × 24=56,4 m2 Bài 2:. -Hướng dẫn HS khai thác đề,tổ. - 1HS lên bảng , lớp làm. chức cho HS làm bài.. vào vở Bài giải: Người đó bán được số gạo nếp là: 120 : 100 × 35 =42(kg). - Chấm,nhận xét,chữa bài. Bài 3:. Đáp số:42kg. -Hướng dẫn HS khai thác đề,tổ. -HS làm vở,một HS làm. chức cho HS làm bài vào. bảng,nhận xét ,thống nhất. vở,một. kết quả.. HS làm bảng nhóm.. Bài giải: Diện tích của mảnh đất đó là: 18 ×15 =270(m2) Diện tích để làm nhà là: 270 :100 ×20 =54 m2 Đáp số:54m2. 5’. 3.Củng cố, dặn dò:. - Chấm,nhận xét,chữa bài. - Hệ thống bài - Dặn HS về nhà làm bài tập 4 sgk vào vở. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 4:. Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. I.Mục tiêu: 1 .Kiến thức: HS kể lại được một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình. 2.Kĩ năng:HS kể lại được ND truyện theo đúng Y/C 3. Thái độ: GD có ý thức về một gia đình hạnh phúc. II.Đồ dùng dạy học : - GV:Bảng phụ .Dàn ý câu chuyện định kể. - HS : SGK, vở ghi. III.Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Gọi 1 số HS lên bảng kể lại. Hoạt động của học sinh. chuyện theo yêu cầu tiết trước. - Một số HS kể.Lớp nhận - GV nhận xét . 30’. xét,bổ sung.. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu. - Giới thiệu ,nêu yêu cầu. bài:. -HS đọc yêu cầu của đề. 2.2.Hướng dẫn. - Gọi HS đọc yêu cầu đề.Gạch. HS tìm hiểu yêu. chân dưới những từ buổi sum. cầu đề bài:. họp đầm ấm trong gia đình.. Thảo luận trả lời các câu. +Đề bài yêu cầu làm gì?Câu. hỏi tìm hiểu đề bài.. chuyện nói về điều gì?. -HS đọc các gợi ý trong. +Em hiểu thế nào là đầm ấm?. sgk.Giới thệu chuyện. 2.3.Hướng dẫn. +Gọi HS đọc các gợi ý trong. mình sẽ kể.. HS kể:. sgk.. -HS tập kể ,trao đổi trong. +Giới thiệu chuyện sẽ kể.. nhóm.Thi kể trước lớp.. +Treo bảng phụ ghi dàn ý kể 2.4.Tổ chức cho. chuyện.. HS thực hành kể. -Tổ chức cho HS tập kể ,trao. chuyện.. đổi trong nhóm.. bài..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> -GV Hướng dẫn cho từng HS trong nhóm trình bày cho các bạn nghe câu chuyện của mình,cá nhóm thảo luận về nội dung , ý nghĩa câu chuyện của bạn -Gọi đại diện các nhóm lên thi kể trước lớp.Khuyến khích HS vừa kể vừa kết hợp với điệu bộ cử chỉ. -Tổ chức cho HS thảo luận về câu chuyện bạn kể.Nhận xét bạn kể. -GV nhận xét tuyên dương những HS kể chuyện hay hấp dẫn,biết kết hợp lời kể với điệu bộ cử chỉ. - Liên hệ:Theo em thế nào là một gia đình hạnh phúc?Mỗi người trong gia đình cần phải làm gì để giữu gìn hạnh phúc gia đình? 5’. 3.Củng cố-Dặn. -Nhận xét tiết học.. dò:. -Dặn HS tập kể ở nhà.Chuẩn bị tiết kể chuyện sau.. -HS liên hệ phát biểu..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tiết 3:. Tập đọc THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết đọc diễn cảm bài văn. 2. Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa câu chuyện phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái mê tín dị đoan;khuyên mọi người chữa bệnh phải đi bệnh viện. 3.Thái độ: GD tuyên truyền nếp sống văn minh,không mê tín dị đoan. II.Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh minh hoạ bài học. Bảng phụ ghi 2 đoạn cuối . - HS: SGK, vở ghi. III.Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS đọc bài “Thầy. Hoạt động của học sinh -3 HS lên bảng,đọc,trả lời. thuốc như mẹ hiền”Trả lời. câu hỏi.. câu hỏi 1,2,3 sgk tr 15.4. -Lớp NX,bổ sung.. - NX,đánh giá. 30’. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu. - Giới thiệu bài bằng tranh. -HS quan sát tranh,NX.. bài:. minh hoạ.. 2.2.Luyện đọc. - HS khá đọc bài.NX.. -1HS khá đọc toàn bài.. - Chia bài thành 4. -HS luyện đọc nối tiếp khổ. phần,hướng dẫn HS đọc nối. thơ.. tiếp,kết hợp giải nghĩa từ khó. -Luyện đọc tiếng từ và câu. (chú giải sgk).. khó. Đọc chú giải trong sgk. -HS nghe,cảm nhận.. -GV đọc mẫu toàn bài giọng kể linh hoạt,phù hớp với diễn biến câu chuyện 2.3.Tìm hiểu. -Tổ chức cho học sinh đọc. -HS đọc thầm thảo luận trả.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> bài:. thầm thảo luận và trả lời các. lời câu hỏi trong sgk,NX bổ. câu hỏi 1,2,3 trong sgk tr159.. sung,thống nhất ý đúng  Hỗ trợ: +Câu4(sgk): Nhờ bệnh viện mổ sỏi lấy thận cụ Ún mới khỏi bệnh,cụ đã hiểu thầy cúng khôngb thể chữa bệnh cho người,chỉ có thầy thuốc mới làm được việc đó. 2.4.Luyện đọc. -HD giọng đọc toàn bài.Treo. - Học sinh luyện đọc trong. diễn cảm:. bảng phụ chép 2 đoạn cuối. nhóm.Thi đọc diễn cảm. hướng dẫn đọc diễn cảm.. trước lớp.Nhận xét bạn đọc. -Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm,thi đọc. - HS nêu cảm nghĩ,Rút ý. diễn cảm , trước lớp. NX bạn nghĩa bài. đọc.GV NX đánh giá. 5’. 3.Củng cố-Dặn - Liên hệ Câu chuyện muốn dò:. nói lên điều gì?  Nhận xét tiết học.  Dặn HS luyện ở nhà,chuẩn bị tiết sau..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2015 Tiết 1:. Toán GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM(TIÊP THEO).. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết tìm một số khi biết giá trị phần trăm củanó. 2.Kĩ năng:Vận dụng để giải một số bài toán dạng tìm một số khi biết giá trị phần trăm của nó. 3.Thái độ: GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II.Đồ dùng dạy học : - GV: Phiếu học tập , Bảng con. - HS : SGK, vở ghi. III.Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ. Hoạt động của giáo viên - HS làm bảng bài tập 4 tiết. Hoạt động của học sinh -1HS lên bảng làm.Lớp. trước.. nhận xét,bổ sung.. +Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS. -GV nhận xét. 30’. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. -Giới thiệu,nêu yêu cầu. b.Nội dung: Hoạt động1:. +Cho HS nhắc lại cách tìm. -HS thực hiện các ví dụ. Hướng dẫn. một số biết 52,5% của nó là. trong sgk.Nêu nhận xét... cách một số khi 420(SGK) biết giá trị phần *Hướng dẫn giải toán tìm một trăm của nó qua số khi biết giá trị một số phần các ví dụ a. trăm của nó qua bài toán. trong sgk.. mẫu(b) trong sgk. - GV chốt lại cách tìm một số khi biết giá trị phần trăm của.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> nó,yêu cầu HS nhắc lại. Hoạt động2:Tổ chức cho HS vận dụng làm bài tập Bài 1 :. -Hướng dẫn HS khai thác. -HS làm vào vở,1 HS chữa. đề,yêu cầu HS làm vở,một HS. bài trên bảng.. làm trên bảng lớp.. Bài giải: Số HS của trường Vạn Thịnh là:. - Nhận xét,chữa bài.thống nhất 552 x 100 : 92 = 600(HS) kết quả. Bài 2:. Đáp số: 600 học sinh.. -Tổ chức cho HS làm vào vở,. -HS làm vào vở,1 HS chữa. một HS lên bảng làm.. bài trên bảng. - Nhận xét,chữa bài.. Bài giải: Tổng số sản phẩm của xưởng may đó là: 732 x 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm) Đáp số: 800 sản phẩm. 5’. 3.Củng cố, dặn - Hệ thống bài. HS nhắc lại cách tìm một số. dò:. khi biết GT % của nó.. - Hướng dẫn HS về nhà làm bài 3 vào vở. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tiết 4:. Tập làm văn TẢ NGƯỜI ( KIỂM TRA VIÊT). I.Mục tiêu: Giúp HS: 1.Kiến thức:Viết được bài văn hoàn chỉnh,thể hiện sự quan sát chân thực, diễn đạt trôi chảy. 2. Kí năng: Rèn kĩ năg viết văn miêu tả người. 3. Thái độ: GD tính cẩn thận,trình bày sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ -HS: Vở. III.Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ. Hoạt động của giáo viên - YCHS đọc lại đoạn văn tả. Hoạt động của học sinh - Một số HS đọc.Lớp nhận. hoạt động của một người theo. xét,bổ sung.. yêu cầu bài tập 2 tiết trước. - GV nhận xét. 2.Bài mới: 30’. a.Giới thiệu. -Giới thiệu,nêu yêu cầu. bài: b. Nội dung:. -Gọi HS đọc các đề trong. -HS đọc yêu cầu của. -Tổ chức. sgk.Xác định yêu cầu của đề. đề.Thảo luận chọn đề.. hướng dẫn HS. theo các câu hỏi gợi ý:. -Nhắc lại dàn ý về văn tả. làm bài kiểm. +Em chọn đề nào?Tả người. người.. tra:. nào?. -HS lập dàn ý.. +Em tả người đó nhằm mục đích gì? +Thái độ ,tình cảm cần có là gì? -Cho HS thảo luận,yêu cầu HS chọn cùng một đề ngồi vào.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> một nhóm. -Hướng dẫn tìm ý:Nhắc HS nhớ lại tuổi,đặc điểm ngoại hình,những công việc,cử chỉ, …mà người đó hay làm,…. -Hướng dẫn HS lập dàn ý:Treo bảng phụ ghi dàn ý chung của bài văn tả người cho HS nhắc lại. -Hướng dẫn HS viết bài vào vở:Nhắc HS chọn cách mở bài,kết bài cho phù hợp.Phần. -Viết bài vào vở.. thân bài nên dùng các từ ngữ. -Đọc ,soát,sửa lỗi.. hình ảnh gợi tả được đặc điểm,ngoại hình của người em định tả….. -Nhắc nhở HS cách trình bày bài văn,tư thế ngồi viết,… -Hướng dẫn HS đọc soát lỗi,hoàn chỉnh bài văn. 5’. 3. Củng cố,. - Thu bài. dặn dò:. - Dặn HS chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tiết 3:. Luyện từ và câu TỔNG KẾT VỐN TỪ.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết kiểm tra vốn từ theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho (BT1). 2.Kĩ năng: Đặt được các câu theo yêu cầu BT2, BT3 3.Thái độ: GD ý thức tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : - GV:Bảng phụ . Bảng nhóm. - HS: Vở bài tập Tiếng Việt. III.Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1. Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên -YCHS tìm từ đồng nghĩa,trái. Hoạt động của học sinh - Một số HS đặt câu.. nghĩa theo yêu cầuở BT1 tiết. -Lớp nhận xét bổ sung.. trước. -GV nhận xét . 30’. 2 . Bài mới: Hoạt động 1:. -Giới thiệu,nêu yêu cầu Hoạt. Giới thiệu bài:. động2: Hướng dẫn HS luyện. -HS theo dõi.. tập Bài 1:Tổ chức. - Gọi HS đọc Y/C bài tập. -1 HSđọc Y/C bài tập. cho HS thi làm - T/C cho HS thảo luận theo cặp - HS thảo luận theo cặp nhanh vào. -Nhận xét,bổ sung,thống nhất. - Đại diện nhóm trình. bảng nhóm.. kết quả.. bày a. đỏ-điều-son +xanh- biếc-lục +trắng-bạch +đào-lục. b.Các từ lần lượt là: đenhuyền-ô-mun-mực-thâm.. Bài 2:Yêu cầu. +Trong miêu tả người ta thường.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> HS đọc thầm. hay so sánh.. bài văn.Giúp. +So sánh thường kèm theo nhân. HS hiểu những hoá. nhận định. +Trong quan sát miêu tả phải. quan trọng của tìm ra cái mới…..Phải có cái tác giả:. mới ,cái riêng bắt đầu từ sự quan sát rồi mới đến cái mới ,cái riêng trong tình cảm,trong tư tưởng…… -HS suy nghĩ đặt câu vào vở bài HS làm vở,chữa bài trên tập.Gọi HS nối tiếp đọc câu.. bảng nhóm.. -Nhận xét,bổ sung.. -HS đọc bài văn,nhận. a)Dòng sông như một dải lụa. xét.đặt câu vào vở,đọc. đào duyên dáng.. câu trước lớp.. b)Đôi mắt em bé to,tròn,sáng long lanh. c)Chú bé vừa đi,vừa nhảy như một con chim sáo. 5’. 3. Củng cố,. -Hệ thống bài. dặn dò. - Dặn ôn lại các từ loại. - Nhận xét tiết học.. ..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2015 Tiết 1:. Toán LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách làm ba dạng Toán cơ bản về tỉ số phần trăm: 2. Kĩ năng: GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. 3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ -Bảng nhóm. -. HS: SGK, vở ghi.. III.Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 5’ 1.Bài cũ :. 30’. Hoạt động của giáo viên - Gọi 1 HS Lên bảng làm. Hoạt động của học sinh -1 HS làm trên bảng. bài tập 3 tiết trước.. lớp.Lớp nhận xét.chữa. GV nhận xét, chữa bài.. bài. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới. - Giới thiệu,nêu yêu cầu. thiệu bài: Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài luyên tập. Bài 1:. - Hướng dẫn HS làm ý b vào -HS làm vở, 1HS chữa vở,gọi một HS lên bảng chữa bài.Nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.. bài trên bảng. Bài giải: Tỉ số phần trăm sản phẩm anh Ba làm được so với cả tổ là: 126 : 1200 × 100 =10,5%. - GV nhận xét và KL đáp án đúng. Đáp số:10,5%.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Bài 2:. -Nhắc lại cách tìm một số. -1 HS nhắc lại. khi biết giá trị phần trăm của nó.. -HS làm vở,Nhận xét. -Cho HS làm vở ý b,một HS. chữa bài trên bảng nhóm.. làm bảng nhóm.. Bài giải: Số tiền lãi mà của hàng đó thu được là: 6000000 : 100 × 15 = 900000(đồng). - Nhận xét chữa bài thống. Đáp số:900000 đồng. nhất kết quả. Bài 3:. - Nhắc lại cách tìm một số biết giá trị một số phần trăm của nó.Cho HS làm bảng con ý a.. -HS làm vào bảng con. Giải: Số đó là: 720 :30 ×100 = 2400 Đáp số: 2400. -Nhận xét ,chữa bài trên bảng. 5’. 3. Củng cố, dặn. - Hệ thống bài. dò. - Dặn HS về nhà làm ý a bài 1,2;ýb bài3 -Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Tiết 2 :. Tập làm văn LÀM BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC. I.Mục tiêu: Giúp HS: 1. Kiến thức: Nhận biết được sự giống và khác nhau giữa biên bản vụ việc với biên bản cuộc họp. 2.Kĩ năng: Biết làm một biên bản về việc cụ Ún trốn viện. 3.Thái độ: GD ý thức tích cực trong học tập. II.Đồ dùng dạy học : –Gv: Bảng phụ. - HS: vở bài tập Tiếng Việt. III.Các hoạt động dạy học : TG 5’. Nội dung 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -HS nhắc ghi nhớ về biên bản cuộc Một số HS trả lời..Lớp họp.. nhận xét bổ sung. - GV nhận xét. 30’. 2. Bài mới: Hoạt động 1:. -HS theo dõi -Giới thiệu nêu yêu cầu. Giới thiệu bài: Hoạt động2:. -Tổ chức cho HS thảo luận. -HS làm vào vở bài. Tổ chức cho. nhóm.Trình bày kết quả thảo. tập,đọc kết quả,nhận. HS làm bài. luận.Nhận xét,bổ sung.GV mở. xét.,thống nhất ý kiến.. luyện tập.. bảng phụ ghi lời giải đúng.. -Đọc lại lời giải trên bảng. Bài 1:. Lời giải:. phụ.. +Giống nhau: -Đều ghi lại các diễn biến làm bằng chứng. -Phần mở đầu:Có quốc hiệu,tiêu ngữ,tên biên bản. -Phần chính:Thời gian,địa.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> điểm,thành phần có mặt,diễn biến sự việc. -Phần kết:ghi tên,chữ kí của người. -HS làm bài vào vở,chữa. có trách nhiệm.. bài trên bảng phụ.. +Khác nhau:Nội dung của biên bản cuộc họp có báo cáo,phát biểu,… Nội dung của biên bản có lời khai của những người có mặt. Bài 2:. -Gọi HS đọc yêu cầu bài.. -Nhắc lại cách trình bày. - Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của. biên bản vụ việc.. đề. +Nhắc lại cách trình bày biên bản vụ việc -Yêu cầu HS làm vào vở,một HS làm bảng phụ.Gọi HS nối tiếp đọc bài làm của mình.Chấm,nhận xét,chữa bài. 5’. 3. Củng cố,. -Hệ thống bài.. dặn dò. -Dặn HS làm lại bài 2 vào vở. -Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Tiết 5:. Lịch sử Đ/C Huy dạy ................................ Tiết 6:. Địa lí ÔN TẬP. I.Mục tiêu: Giúp HS: 1.Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư,các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản 2.Kĩ năng: Chỉ trên bản đồ một số thành phố,trung tâm công nghiệp,cảng biển lớn ở nước ta 3.Thái độ: GD ý thức hợp tác nhóm trong học tập. II.Đồ dùng dạy học : - Gv: Bản đồ Phân bố dân cư;Kinh tế;Bản đố trống - HS: SGK, vở ghi. III.Các hoạt động dạy học : TG 5’. Nội dung 1.Bài cũ :. Hoạt động của giáo viên +Thương mại nước ta gồm. Hoạt động của học sinh - 2 HS trả lời.Lớp nhận. những hoạt động nào? Thương xét,bổ sung. mại có vai trò gì? -Nhận xét. 30’. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới -Giới thiệu bài,nêu yêu cầu thiệu bài Hoạt động2: Tổ. -Gọi đại diện nhóm trả lời,các. -HS đọc sgk,thảo luận. chức cho các. nhóm khác nhận xét,bổ sung,. nhóm, trả lời.Nhận xét,bổ. nhóm thảo luận. thống nhất kết quả.. sung thống nhất ý kiến.. làm bài tập trả lời. -GV chốt lời giải đúng, hệ. các câu hỏi 1,2,3. thống lại kiến thức trên bản đồ.. trong sgk.. Kết luận: + Câu 1:Nước ta có 54 dân.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> tộc,dân tộc Kinh có số dân đong nhất,sống tập trung ở các vùng đồng bằng và vên biển,các dân tôc ít người sống chủ yếu ở vung núi. +Câu2: a-đúng;b-đúng;cđúng;d-đúng;e-sai;g-đúng +Câu3:Các sân bay Quốc tế:Sân bay Nôi Bài;Sân bay Tân Sơn Nhất;Sân bay Đà Nẵng.Những thành phố có cảng biển lớn: Hải Phòng;Thành phố Hồ Chí Minh;Đà Nẵng,… -Yêu cầu HS làm vào PHT -Một HS làm vào Phiếu lớn Hoạt động3: T/C. 5’. -Gọi HS chỉ trên bản đồ đã. -HS điền vào bản đồ. cho HS thực hành điền trình bày. trống,chỉ bản đồ trình. điền trên bản đồ. -Nhận xét,bổ sung.. bày.. 3. Củng cố, dặn. -Hệ thống bài.. dò:. -Dặn HS học bài chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Tiết 7:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - GV: Phiếu học tập - HS: Vở. III.Các hoạt động dạy học. TG Nội dung 2’ 1.Ổn định: 35’. Hoạt độngcủa giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát. 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu. – Ghi đầu bài.. 2.2 : Nội dung. a. Hoàn thiện môn Toán. - HS làm vào vở ô li. 3. Củng cố:Cho. b. Hoàn thiện môn Tiếng Việt.. - HS làm vào vở ô li. học sinh về môn Toán Bài tập 1: Tìm tỉ - Gọi HS đọc Y/C bài tập. - 1 HS đọc đề bài. số phần trăm của. - Y/C HS làm bài tập. - 2 HS lên bảng làm, lớp. a) 0,8 và 1,25;. làm vào vở. b)12,8 và 64. Lời giải: a) 0,8 : 1,25 = 0,64 = 64 % b) 12,8 : 64 = 0,2 = 20 %. Bài tập 2:. - Gọi HS đọc Y/C bài tập. - 1 HS đọc đề bài. - Y/C HS làm bài tập. - 1 HS lên bảng làm, lớp. Một lớp có 40 học sinh, trong. làm vào vở. đó có 40% là HS giỏi. Hỏi lớp có ? HS khá. Lời giải:. - GV hướng dẫn HS tóm tắt :. Cách 1: 40% = 100 .. 40 HS:. 100%. 40.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> HS giỏi:. 40 %. HS khá:. ? em. - Hướng dẫn HS làm 2 cách. Số HS giỏi của lớp là: 40 40 x 100 = (16 em). Số HS khá của lớp là: 40 - 16 = 24 (em) Đáp số: 24 em. Cách 2: Số HS khá ứng với số %là: 100% - 40% = 60% 60. (số HS của lớp) = 100 Số HS khá là: 60 40 x 100 = 24 (em). 3’. 3. Dặn dò.. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. Đáp số: 24 em. - HS lắng nghe và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Tiết 6:. Hoạt động tập thể CHỦ ĐỀ: ANH BỘ ĐỘI – HÁT VỀ ANH BỘ ĐỘI. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được môt số nhân vật lịch sử và truyền thống tốt đẹp của Quân đội nhân dân Việt Nam . 2. Kĩ năng: Học sinh có ý thức tự rèn kĩ năng hát về chủ đề anh bộ đội. 3. Thái độ : Giáo dục các em lòng yêu nước, tự hào về truyền thống của Quân đội nhân dân Việt Nam. II. Đồ dùng dạy học : - 1 số bài hát, tranh ảnh nói về anh bộ đội . III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 5’ *Hoạt động 1: Giới thiệu chủ đề. Hoạt động của giáo viên - GV giới thiệu chủ đề hoạt. Hoạt động của học sinh - HS lắng nghe. động cho học sinh nghe và thực hiện theo. - Cô thủ thư hướng dẫn học. - Học sinh lựa chọn sách. sinh vị trí các loại sách báo. theo đúng chủ đề .. theo chủ đề. 10’ *Hoạt động 2:. - T/C cho HS hát về chú bộ. - HS hát theo chủ đề .. Hát theo chủ đề về đội. chú bộ đội. - GV theo dõi và giúp đỡ học sinh .. 10’ *Hoạt động 3: Đọc thơ, kể. - GV mời các em học sinh. - HS kể chuyện đọc thơ theo. chuyện theo chủ. đọc các bài thơ , kể chuyện. chủ đề về chú bội đội.. đề chú bộ đội. về chú bộ đội .. 10’ *Hoạt động 4: Cô thư viện có thể - Cô thư viện giới thiệu sách - HS lắng nghe. giới thiệu sách.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> mới. 5’. *Hoạt động 5: Nhận xét tiết học. - GV nhận xét giờ học. Khên học sinh thực hiên tốt.. - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Tiết 5:. Luyện thể dục LUYỆN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI : TÌM NGƯỜI CHỈ HUY. I. Mục tiêu : - Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu tập đúng theo nhịp hô và thuộc bài . - Trò chơi Tìm người chỉ huy . Y/c biết cách chơi và tham gia chơi được II.Đồ dùng dạy học: -1 còi, bàn ghế để KT. III. Nội dung và phương pháp lên lớp:. TG 6’. Nội dung 1.Phần mở đầu:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Ổn định tổ chức, phổ biến - Lớp tập trung 4 hàng nội dung, y/c tiết học.. ngang cự li hẹp rồi. - Khởi động: * Chạy thành 1 chuyển sang cự li rộng. hàng dọc quanh sân tập. * Xoay các khớp. 30’. 2. Phần cơ bản:. a) Ôn tập bài thể dục phát - Tập cả lớp do GV điều triển chung. khiển 1-2 lần; sau đó cán sự điều khiển( GV sửa động tác cho HS để KT. - Cho HS luyện tập theo tổ - Gọi HS lên tập c) Trò chơi vận động:Kết bạn - GV nêu tên trò chơi, HS chơi thử GV nhận xét rồi cho chơi chính thức. - GV quan sát, nhận xét, đánh giá cuộc chơi.. đạt kết quả cao). - Mỗi đợt 5 HS, tập cả 5 động tác. - Tập hợp theo đội hình chơi . - Chơi trò chơi.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 5’. 3.Phần kết thúc:. -Chơi TC: Tìm người chỉ huy. - Nhận xét tiết học ..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Tiết 7:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - GV : Phiếu học tập - HS : Vở. III.Các hoạt động dạy học. TG. Nội dung. Hoạt độngcủa giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2’. 1.Ổn định:. 3’. 2.Kiểm tra:. 30’ 3. Bài mới:. -Buổi sáng các con học bài gì?. - HS nêu.. – Ghi đầu bài.. a. Giới thiệu bài b. Hoàn thiện các. - HS hoàn thiện các bài tập. bài tập trong ngày. - GV theo dõi giúp đỡ.. c. Củng cố kiến. HS tự hoàn thiện các bài tập. thức cho HS về môn Tiếng Việt Bài tập 1 : Viết. *Ví dụ: Mẹ em thường đi làm về rất muộn - HS đọc kỹ đề bài. một đoạn văn tả. nên chị em đi học về sẽ nấu bữa cơm - HS lên lần lượt chữa. các hoạt động của. chiều. Cất cặp sách vào bàn , chị từng bài. mẹ (hoặc chị) khi. thoăn thoắt đi lấy nồi, đổ nước bắc - HS làm các bài tập.. nấu cơm chiều ở. lên bếp. Trong khi chờ nước sôi, chị. gia đình.. nhanh nhẹn lấy cái rá treo trên tường xuống. Chị lấy bơ đong gạo từ trong thùng vào rá và đi vo gạo. Tay chị vo gạo thật dẻo, thật khéo như tay.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> mẹ vẫn vo gạo hàng ngày. Vừa đun củi vào bếp, chị vừa tranh thủ nhặt rau. Trông chị, em thấy giống như một người nội trợ thực thụ. Em chạy lại nhặt rau giúp chị. Hai chị em vừa nhặt rau vừa trò chuyện vui vẻ. - Cho học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. - Gọi HSđọc Y/C bài tập *Ví dụ: Gia đình em lúc nào cũng vui vẻ là Bài tập 2 : Tả hoạt nhờ có bé Thuỷ Tiên. Năm nay bé - HS tự làm vào vở động của một em. hơn một tuổi. Bé rất hiếu động. Bé đi - Học sinh đọc đoạn. bé mà em đã quan. lẫm chẫm trông rất ngộ nghĩnh. Bé văn, cả lớp và GV nhận. sát được bằng một. giơ hai tay về phía trước như để giữ xét, bổ sung.. đoạn văn. thăng bằng. Bé mặc bộ váy áo màu hồng trông rất dễ thương. Mỗi khi bé tập chạy, tà váy hồng lại bay bay. Có lúc bé ngã nhưng lại lồm cồm đứng dậy đi tiếp. Em rất thích bé Thuỷ Tiên. - Cho học sinh đọc đoạn văn, cả lớp. 5’. 4.Củng cố dặn dò. và GV nhận xét, bổ sung.. văn, cả lớp và GV nhận. - Nhận xét giờ học, tuyên dương. xét, bổ sung.. những học sinh viết đoạn văn hay ………………………. Tiết 8 :. Đọc sách Học sinh đọc sách trên thư viện. ………………………. Học sinh đọc đoạn.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Tiết 7:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - GV : Phiếu học tập - HS : Vở III.Các hoạt động dạy học. TG Nội dung 2’ 1.Ổn định: 3’. 2. KT bài cũ. 30’. 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động cảu học sinh - Hát. – Ghi đầu bài.. bài 2.2 : Nội dung. a. Hoàn thiện môn Toán. - HS làm bài tập vào vở ô. 3. Củng cố:Cho. b. Hoàn thiện môn Tiếng Việt.. li.. học sinh về môn Toán. Bài 1: Tìm tỉ số - Gọi HS đọc Y/C bài tập. -1 HS đọc. phần trăm của. - Y/C HS làm bài. - 2 HS lên bảng , lớp làm. a) 8 và 60. vào vở. b) 6,25 và 25. Lời giải: a) Tỉ số phần trăm của 8 và 60 là: 8 : 60 = 0,1333 = 13,33 % b) Tỉ số phần trăm của 6,25 và 25 là:6,25 : 25 = 0,25 = 25%. Bài 2:. - Gọi HS đọc Y/C bài tập. -1 HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - Y/C HS làm bài. - 2 HS lên bảng , lớp làm. Một người bán hàng đã bán được vào vở 450.000 đồng tiền hàng, trong đó Lời giải: lãi chiếm 12,5% tiền vốn. Tính. Coi số tiền bán được là. tiền vốn?. 100%. Số tiền lãi là: 450000 : 100. 12,5 =. 56250 (đồng) Số tiền vốn có là: 450000 – 56250 = 393750 (đồng) Đáp số: 393750 đồng. 5’. 3.Củng cố,dặn. - GV nhận xét giờ học và dặn HS - HS lắng nghe và thực. dò.. chuẩn bị bài sau.. hiện..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Tiết 8:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - Gv : Phiếu học tập - HS : Vở. III.Các hoạt động dạy học. TG Nội dung 5’ 1.Ổn định: 30’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt độngcủa học sinh - Hát. 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài. – Ghi đầu bài.. 2.2 : Nội dung. a. Hoàn thiện môn Toán. - HS làm vào vở ô li. b. Hoàn thiện môn Tiếng. - HS làm vào vở ô li. 3. Củng cố:Cho học Việt. sinh làm về môn Tiếng Việt Bài tập 1 : Đặt câu. - Gọi HS đọc Y/C bài tập. -1 HS đọc. với mỗi từ sau đây. - Y/C HS làm bài. -HS làm vào vở. a) Nhân hậu.. Lời giải : Ví dụ :. b) Trung thực.. a) Mẹ em là người phụ nữ. c) Dũng cảm.. nhân hậu.. d) Cần cù.. b) Trung thực là một đức tính đáng quý. c) Bộ đội ta chiến đấu rất dũng cảm. d) Nhân dân ta có truyền thống lao động cần cù.. Bài tập 2 :. - Gọi HS đọc Y/C bài tập. 1 HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> - Y/C HS làm bài. -HS làm vào vở. Tìm những từ trái nghĩa với Lời giải : Ví dụ : từ: nhân hậu, trung thực,. a)Những từ trái nghĩa với. dũng cảm, cần cù.. từ nhân hậu là: bất nhân,. a) Nhân hậu.. bất nghĩa, độc ác, tàn ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bạo tàn, hung bạo…. b) Trung thực.. b)Những từ trái nghĩa với từ trung thực là: dối trá, gian dối, gian giảo, lừa. c) Dũng cảm.. dối, lừa gạt… c)Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm : hèn nhát,. d) Cần cù.. nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… d)Những từ trái nghĩa với từ cần cù : lười biếng,. 5’. 3. Củng cố, dặn - NX chung giờ học. biếng nhác, lười nhác,.... dòDặn dò :. - Dặn dò học sinh về nhà. - HS lắng nghe và thực. xem lại bài.. hiện, chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Tiết 8:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học. TG Nội dung 5’ 1.Ổn định: 30’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu. – Ghi đầu bài.. 2.2 : Nội dung. a. Hoàn thiện môn Toán. - HS làm bài tập vào vở ô. 3. Củng cố cho. b. Hoàn thiện môn Tiếng Việt.. li.. - Gọi HS đọc Y/C bài tập. -1HSđọc. - Y/C HS làm. - HS làm vào vở. học sinh về môn Toán Bài 1:. Một xưởng sản xuất đề ra là Lời giải: phải thực hiện được 1200 sản. 1620 sản phẩm chiếm số. phẩm, do cải tiến kỹ thuật nên % là: 1620 : 1200 = 1,35 họ đã thực hiện được 1620 sản = 135% phẩm. Hỏi họ đã vượt mức bao Họ đã vượt mức số phần nhiêu phần trăm kế hoạch.. trăm so với kế hoạch là : 1355 – 100% = 35 % Đáp số: 35%.. Bài 2:. - Gọi HS đọc Y/C bài tập. -1HSđọc. - Y/C HS làm. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở Lời giải:.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Một người đi bán trứng gồm 2 Coi số trứng đem bán là loại: Trứng gà và trứng vịt. Số 100%. trứng gà là. 160 quả, chiếm Số phần trăm trứng vịt có. 80% tổng số trứng. Hỏi người là: đó đem bán ? quả trứng vịt ?. 100% - 80% = 20 % Người đó đem bán số quả trứng vịt là: 160 : 80. 20 = 40. (quả). 5’. 3.Củng cố, dặn. - GV nhận xét giờ học và dặn. dò.. HS chuẩn bị bài sau.. Đáp số: 40 quả. - HS lắng nghe và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Tiết 1:. Hướng dẫn học LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009. Tiếng việt: (Thực hành) LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC. Đề bài : Em hãy chọn một trường hợp xảy ra trong cuộc sống cần lập biên bản và lập biên bản cho trường hợp cụ thể đó. I.Mục tiêu ; - Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn về biên bản một vụ việc. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm văn. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung bài. III.Hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2.Dạy bài mới : Dựa vào đề bài đã cho em hãy lập một biên bản cho trường hợp cụ thể đó. - GV hướng dẫn HS cách làm. Chẳng hạn: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Ngày 21 tháng 12 năm 2009 BIÊN BẢN HỌP LỚP.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> I.Thời gian, địa điểm: Bắt đầu lúc 11 giờ ngày 22 /12 /2006, tại lớp 5A trường tiểu học Thanh Minh II.Thành phần: Cô giáo chủ nhiệm Nguyễn Thị Hằng Nga và toàn thể các bạn HS lớp 5A. III.Người chỉ đạo, ghi chép cuộc họp. Chủ trì : Lớp trưởng Nguyễn Đức Tú ; Thư kí : Nguyễn Bảo Ngọc IV.Nội dung cuộc họp. 1.Lớp trưởng thông báo nội dung cuộc họp Bình bầu các bạn được khen thưởng. Nêu tiêu chuẩn khen thưởng. 2.Bạn Linh bầu các bạn : Nguyễn Đức Tú, Lê Phương Dung, Lê Huyền Trang, Nguyễn Ngọc Mai. 3.Bạn Hạnh bầu bạn : Nguyễn Bảo Ngọc. 4.Bạn Hùng bầu các bạn kết quả học tập chưa cao nhưng có thành tích đặc biệt: Lê duy Hiếu. 5.Cả lớp biểu quyết :nhất trí 100% V.Kết luận của cuộc họp : Ý kiến của cô giáo chủ nhiệm Cuộc họp kết thúc vào lúc 11 giờ cùng ngày. Chủ trì cuộc họp. Người ghi biên. bản. Nguyễn Đức Tú.. Nguyễn Bảo Ngọc. - Cho HS trình bày, cả lớp nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò : GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh làm hay. Dặn dò học sinh về nhà..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Tiết 7:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học. TG Nội dung 2’ 1.Ôn định: 3’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2. Kiểm tra:. 30’ 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài. - Ghi đầu bài.. b. Nội dung. - Hoàn thiện các bài tập trong. - HS tự hoàn thiện các. ngày. bài tập. Bài 1: Đặt tính rồi. - Gọi HS đọc Y/C bài tập. - HS đọc kĩ đề bài.. tính:. a) 108,36 : 21. b) 80,8 : 2,5. - HS làm bài tập.. c) 109,98 : 84,6. d) 75 : 125. - 4 HS lên chữa bài ,lớp làm vào vở Đáp án:. Bài 2:. Hai người làm được 1200 sản. a) 5,16. b)32,32. c) 1,3. d) 0,6. Lời giải:. phẩm, trong đó người thứ nhất Người thứ hai làm được làm được 546 sản phẩm. Hỏi. số sản phẩm là:. người thứ hai làm được bao. 1200 – 546 = 654 (sp). nhiêu phần trăm sản phẩm?. Người thứ hai làm được số phần trăm sản phẩm là: 654:1200 = 0,545=54 5%.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Đáp số: 54,5 % Cách 2: (HSKG) Coi 1200 sản phẩm là 100%. Số % sản phẩm người thứ nhất làm được là: 546 : 1200 = 0,455 = 45,5% (tổng SP) Số % sản phẩm người thứ hai làm được là: 100% - 45,5% = 54,5 % (tổng SP) Đáp số: 54,5 % tổng SP. Bài 3:. Một cửa hàng đã bán 123,5 lít. Lời giải:. nước mắm và bằng 9,5 % số. Coi số lít nước mắm cửa. nước mắm của cửa hàng trước. hàng có là 100%.. khi bán. Hỏi lúc đầu, cửa hàng Lúc đầu, cửa hàng có số có bao nhiêu lít nước mắm?. lít nước mắm là: 123,5 : 9,5. 100 =. 1300 (lít) Đáp số: 1300 lít. 5’. 4. Củng cố dặn dò.. - GV nhận xét giờ học và dặn. - HS lắng nghe và thực. HS chuẩn bị bài sau.. hiện..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Tiết 1:. Hướng dẫn học LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009. Tiếng việt: Thực hành ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ. I. Mục tiêu. - Củng cố cho học sinh những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà các em đã được học. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học :. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Ôn định: 2. Kiểm tra:. - HS trình bày.. 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài.. - HS đọc kĩ đề bài.. - Cho HS làm bài tập.. - HS làm bài tập.. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài. - HS lần lượt lên chữa bài. - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1: Tìm cặp từ trái nghĩa trong.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> các câu sau:. Lời giải:. a) Có mới nới cũ.. a) Có mới nới cũ.. b) Lên thác xuống gềnh.. b) Lên thác xuống gềnh.. c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay.. c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay.. d) Miền Nam đi trước về sau.. d) Miền Nam đi trước về sau.. e) Dù ai đi ngược về xuôi. e) Dù ai đi ngược về xuôi. Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng. Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba.. ba. - GV cho HS giải thích ý nghĩa một số câu. Bài tập 2: Tìm từ gần nghĩa với các. Lời giải:. từ: rét, nóng và đặt câu với 1 từ tìm. a) Buốt, lạnh, cóng, lạnh giá, lạnh buốt,. được.. giá, giá buốt , lạnh cóng…. a) Rét.. Đặt câu: Trời trở rét làm hai bàn tay em lạnh cóng.. b) Nóng.. b) Bức, nóng bức, oi ả, hầm hập… Đặt câu: Buổi trưa , trời nóng hầm hập thật là khó chịu. Lời giải: Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó. Bài tập 3:Gach chân những từ viết sai Chiều in ngiêng chên mảng núi xa lỗi chính tả và viết lại cho đúng:. Con trâu trắng giẫn đàn lên núi. Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó. Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về. Chiều in ngiêng chên mảng núi xa. - xáo: sáo. - ngiêng: nghiêng. Con trâu trắng giẫn đàn lên núi. - chên: trên. - giẫn: dẫn. Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về. - chở: trở . - HS lắng nghe và thực hiện.. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(69)</span>

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Tiết 7:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP. I.Mục tiêu : - Hoàn thiện các bài buổi sáng - Giúp Hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học. TG Nội dung 5’ 1.Ổn định: 30’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu. – Ghi đầu bài.. 2.2 : Nội dung. a. Hoàn thiện môn Toán. 3. Củng cố cho. b. Hoàn thiện môn Tiếng Việt.. học sinh về môn toán. - Gọi HS đọc đề. -1 HS đọc. Bài 1: Tính giá. - Y/C HS làm bài. - 2 HS lên bảng làm, lớp làm. trị biểu thức:. a) ( 75,6 – 21,7) : 4 + 22,82. vào vở. 2. a)( 75,6 – 21,7): 4+ 22,82 2 =. b) 21,56 : (75,6 – 65,8 ) –. =. 0,354 : 2. =. 53,9. :4+. 45,64. 13,475 +. 45,64. 59,115. b)21,56:(75,6 – 65,8) – 0,354: 2 = 21,56 : 9,8 Bài tập2:. -. =. 2,2. -. - Gọi HS đọc đề. =. 2,023.. - Y/C HS làm bài. -1 HS đọc. Khoanh vào chữ cái đặt trước. - Lớp làm bảng con. 0,172 0,172.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> câu trả lời đúng:. Lời giải:Khoanh vào D. Một người bán hàng bỏ ra 80000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6 %. Để tính số tiền bị lỗ, ta phải tính: a) 80000 : 6 b) 80000 6 c) 80000: 6. 100. d) 80000 6 : 100 5’. 3. Dặn dò.. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. - HS lắng nghe và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> TUẦN 17. THỨ. Từ 12/12/2011 đến 16/12/2011. HAI. MÔN. BÀI DẠY. CHÀO CỜ. Chào cờ tuần 17. TẬP ĐỌC. Ngu công xã Trịnh Tường. TOÁN. Luyện tập chung. LỊCH SỬ. Ôn tập học kỳ I. ĐẠO ĐỨC. Hợp tác với người xung quanh.

<span class='text_page_counter'>(73)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×