BÀI TẬP NHĨM – ĐIỂM KIỂM TRA SỐ 2 MƠN NLKT
BÀI TẬP NHĨM
A/ Khái niệm: Bài tập nhóm mơn NLKT là bài tập tình huống tổng hợp, với dữ
liệu đầu bài mở, đòi hỏi người học phải tự cho thêm số liệu cụ thể, vận dụng
nguyên tắc, cơ sở, cùng các phương pháp kế toán đã được học để thực hiện thu
nhận, xử lý, cung cấp thơng tin kế tốn của một thực thể kinh doanh theo yêu cầu
của bài tập.
B/ Hướng dẫn thực hiện bài tập nhóm:
Bước 1: Giáo viên công bố trên classroom danh sách lớp. Các sinh viên trong 1
lớp cần tổ chức thành các nhóm cộng tác với số lượng tối đa 6 người/ nhóm.
Bước 2: Thơng qua Zoom, mỗi nhóm cần họp phân cơng việc cho nhóm trưởng
cùng các thành viên một cách phù hợp và đồng đều. Nhóm trưởng có trách nhiệm
đốc thúc cơng việc của các thành viên, tổng hợp soát xét kết quả bài tập cả nhóm
và nộp cho cơ trên classroom của lớp.
Bước 3: Sau khi kết thúc đợt làm bài căn cứ kết quả cơng việc cả nhóm đồng thuận
chia tỷ lệ đóng góp cơng sức của cá nhân vào kết quả bài làm nói chung (tỷ lệ tính
theo %, mức độ từ 0% đến 100%).
C/ Đánh giá:
C1/ Điểm của Bài tập nhóm được giáo viên chấm như sau:
Nội dung
Điềm
Bài làm đúng và đủ yêu cầu về nội dung và trình bày được tối đa được 6 điểm
định dạng bản word
Clip “Phân tích thuyết trình nội dung bài “ ghi âm ghi hình tối đa 3 điểm
bằng chức năng record trên Zoom Meeting phải có đủ
giọng nói của tất cả các thành viên trong nhóm trình bày về
phần việc mình làm
Số liệu logic hợp lý, thể hiện sự cộng tác tốt của cả nhóm tối đa 1 điểm
cũng như sự hiểu biết sâu nội dung môn học
TỔNG CẢ BÀI
tối đa 10 điểm
- ::
1
BÀI TẬP NHĨM – ĐIỂM KIỂM TRA SỐ 2 MƠN NLKT
C2/ Cách chia điểm và nhập điểm kiểm tra cho từng thành viên:
+ Cả nhóm phải thỏa thuận đồng ý cách chia mức độ đóng góp vào kết quả bài tập
nhóm cho từng thành viên, tính theo tỷ lệ %.
+ Căn cứ mức độ đóng góp này và điểm bài tập nhóm cơ đã chấm để tính điểm bài
kiểm tra số 2 cho từng bạn.
+ Việc làm tròn điểm theo qui định đào tạo hiện hành
Ví dụ: Bài được 8 điểm
Điểm tổng của nhóm = Điểm bài * số người trong nhóm = 5*8 = 40
Nhóm có 5 thành viên:
Thành viên
Mức độ đóng góp làm bài Điểm chia cho thành Điểm lên sổ
của từng người
viên
(tối đa 10)
A
10%
10% * 40 = 4
4
B
40%
40% * 40 = 16
10
C
30%
30% * 40 = 12
10
D
15%
15% *40 = 6
6
E
5%
5% * 40 = 2
2
Tổng cả nhóm 100%
Tổng = 40
D/ ĐỀ BÀI:
Cho các chỉ tiêu về tài sản và nguồn vốn của công ty A vào 31/12/X sắp xếp một
cách ngẫu nhiên như sau: (ĐVT: 1.000 đ):
TSCĐ hữu hình
400.000 Lợi nhuận chưa phân phối
Tiền gửi ngân hàng
100.000 DN ứng trước cho người bán
Phải trả người bán
Phải thu khách hàng
Tiền mặt
Vay ngân hàng
Khách hàng ứng trước tiền
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Hao mịn TSCĐHH
Hàng hóa trong kho
?
10.000
23.000 Chi phí trả trước (thuê cửa hàng
16.000 6 tháng, tiền thuê 1 tháng 1.000)
6.000
86.000 Chi phí phải trả (lãi vay vốn
40.000 ngân hàng 8 tháng nhưng thanh
tốn tồn bộ khi hết hạn, đã tính
7.000
được lãi vay phải trả vào chi phí
375.000
của hai tháng, tiền lãi phải trả 1
100.000 tháng 500)
13.000
1.000
2
BÀI TẬP NHĨM – ĐIỂM KIỂM TRA SỐ 2 MƠN NLKT
Câu hỏi
Bản word
Thuyết trình (Clip)
Câu 1
Phân loại các đối tượng kế toán trên ?
Chọn 1 đối tượng tài sản, 1
đối tượng nguồn vốn và nói
tại sao lại khẳng định đối
tượng đó là tài sản hoặc
nguồn vốn
Câu2
Dựa trên Phương trình cân đối kế toán cơ Lợi nhuận tại thời điểm
bản hãy tính “Lợi nhuận giữ lại” tại thời 31/12/X trên Báo cáo bản
điểm 31/12/X là bao nhiêu?
chất là gì?
Số liệu lợi nhuận này sẽ thay
Lập Bảng cân đối kế toán thời điểm đối như thế nào nếu:
31/12/X
a)Chủ DN rút vốn
b)DN chi tiền trả nợ vay
c)Thu nhập phát sinh trong
năm X thấp hơn Chi phí
trong năm X
Câu 3
Tự cho các nghiệp vụ kinh tế về hoạt động
kinh doanh của DN trong tháng 1 năm
(X+1) với số tiền phát sinh hợp lý, nằm
trong các quan hệ giữa các đối tượng kế
toán như sau:
*Số liệu trên Bảng cân đối
kế tốn ngày 31/12/X có liên
quan gì đến tháng 1 năm
(X+1) ?
+ TS tăng & TS giảm
*Phân tích về bút tốn điều
chỉnh trong bài?
+ NV tăng & NV giảm
+ TS tăng & NV tăng
+ TS giảm & NV giảm
+ TS giảm hoặc NPT tăng & CP tăng
+ TS tăng hoặc NPT giảm & TN tăng
*Phân tích về bút toán kết
chuyển TN, CP và xác định
KQKD trong bài?
+ Bút toán điều chỉnh phân bổ cuối tháng
*Những chú ý khi lên số liệu
các chỉ tiêu trên Bảng cân
+ Bút toán kết chuyển TN, CP và
đối kế toán cuối tháng 1 năm
XĐKQKD
(X+1) là gì?
+ Bút tốn điều chính cộng dồn cuối tháng
a)Định khoản các nghiệp vụ trên
3
BÀI TẬP NHĨM – ĐIỂM KIỂM TRA SỐ 2 MƠN NLKT
b)Mở các tài khoản dạng chữ T của DN,
phản ánh số dư đầu tháng 1/(X+1) nếu có
Phản ánh các định khoản nghiệp vụ trong
tháng 1 vào tài khoản chữ T
Cuối tháng 1 khóa sổ các tài khoản tính
tổng số phát sinh bên nợ, bên có và số dư
cuối tháng 1 (nếu có)
c)Lập Bảng cân đối tài khoản kế tốn cuối
tháng 1 năm (X+1)
d) Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1
năm (X+1)
e) Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh cuối tháng 1 năm (X+1)
E/ Hướng dẫn cách trình bày bài tập nhóm bản word:
Lớp Ngun lý kế tốn - số của nhóm lớp (VD: 38, 40…)
Tên nhóm: “Bơng Hồng Gai”/ “Sáu chú chó đốm”/ “Supermans” …vv
Tên trưởng nhóm: …………………………………….Mã SV:……………
I/ Danh sách thành viên và mức độ đóng góp:
STT Mã SV
1
1234
Họ, đệm
Tên
Nguyễn Văn A
Mơ tả cơng việc
% mức độ đóng
góp vào Bài tập
nhóm
Nhóm trưởng.
Làm…..
2
1235
Đặng Thị
B
Làm ….
3
1236
Lưu Ngọc
C
Làm ….
4
5
6
TỔNG CẢ NHÓM
100%
4
BÀI TẬP NHĨM – ĐIỂM KIỂM TRA SỐ 2 MƠN NLKT
II/ Nội dung bài làm
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
5