3. THÌ ĐỘNG TỪ VÀ SỰ PHỐI THÌ
3.1. Tóm tắt cách dùng của các thì động từ
Thì
động
từ
1. Thì
Cách dùng
Cơng thức
hiện
- diễn tả hành động
thường xuyên xảy ra.
nhiều
tại
- diễn tả thói quen.
đơn
- diễn tả thời gian biểu,
lịch trình, thơng báo.
S+V
- diễn tả sự thật, chân
lí.
Từ nhận biết
V(bare): I/ số - seldom/ rarely/ hardly
- sometimes/ occasionally
V
V(S/es): số ít
often/
frequently
Am: I
- always/ constantly
be
is: số ít
Are: số nhiều
- diễn tả nghề nghiệp,
sở thích, nguồn gốc, Thành lập phủ định và nghi vấn:
bình phẩm.
* V(do/does):
usually/
- ever
- never
- every
(-): S + do/does + not + V(bare)
(?): Do/does + S + V (bare)?
* Be (am/ is/ are):
(-): S + am/is/ are + not +…………
(?): Am/is/are + S +………….?
2. Thì
quá
khứ
đơn
- diễn tả hành động đã
xảy ra và đã chấm dứt S + V
trong q khứ, khơng
cịn liên quan tới hiện
tại.
Ved/V(cot 2)
was: số ít
Be
- ago
- last
- yesterday
were: số nhiều
- diễn tả hành động Thành lập phủ định và nghi vấn:
xảy ra nối tiếp nhau
* V(did):
trong quá khứ.
(-): S + did+ not+ V(bare)
- diễn tả hồi ức, kỉ
(?): Did + S+V (bare) +?
niệm.
- in + một mốc thời gian
trong quá khứ (in 2000...)
* Be (was/were):
(-): S+ was/were + not +……
(?): Was/were + S+ …….?
3. Thì - diễn tả những hành S + will + V(bare)
tương
động sẽ xảy ra trong Thành lập phủ định và nghi vấn:
tai đơn tương lai.
(-): S + will + not + V(bare)
- diễn tả những dự
(?): Will + S + V (bare)?
đoán.
- tomorrow
- next
- soon
- in + một khoảng thời
4. Thì
hiện
tại
tiếp
diễn
- diễn tả lời hứa.
gian (in an hour...)
- diễn tả hành động S+ am/is/are + V-ing
đang xảy ra tại thời Thành lập phủ định và nghi vấn:
điểm nói.
(-): S + am/is/are + not + V-ing
- diễn tả hành động sẽ
xảy ra trong tương lai (?): Am/ is/ are+ S + V-ing?
(có kế hoạch từ trước).
- now
- at the moment
- at present
- right now
- look /hear (!)
- diễn tả sự thay đổi
của thói quen.
- diễn ta sự ca thán,
phàn nàn.
5. Thì
quá
khứ
tiếp
diễn
- diễn tả hành động S + was/were + Ving
đang xảy ra tại một Thành lập phủ định và nghi vấn:
thời điểm xác định
(-): S+ was/ were + not + V-ing
trong quá khứ.
- diễn tả hành động (?): Was/ were + S+ V-ing?
- giờ + trạng từ quá khứ
(at 3 pm yesterday...)
- at this/that time + trạng
từ quá khứ ( at this time
last week....)
đang xảy ra thì có hành
động khác xen vào,
hành động nào xảy ra
trước chia thì quá khử
tiếp diễn, hành động
nào xảy ra sau chia thì
quá khứ đơn.
6. Thì
tương
tai
tiếp
diễn
- diễn tả hành động S + will + be + Ving
đang diễn ra vào một Thành lập phủ định và nghi vấn:
thời điểm cụ thể trong
(-): S + will + not + be + Ving
tương lai.
- diễn tả hành động sẽ (?): Will + S + be + Ving?
đang xảy ra trong
tương lai thì có hành
động khác xen vào,
hành động nào xảy ra
trước chia thì tương lai
tiếp diễn, hành động
nào xảy ra sau chia thì
hiện tại đơn.
7. Thì
hiện
tại
hồn
thành
- diễn tả hành động S + have/ has + V(pp)
xảy ra trong quá khứ (have: I/ số nhiều
nhưng không rõ thời
Has: số ít)
gian.
- diễn tả hành động lặp Thành lập phủ định và nghi vấn:
- giờ + trạng từ tương lai
(at 3 pm tomorrow...)
- at this/that time + trạng
từ tương lai
(at this time next week....)
- for
- since
- ever
- never
đi lặp lại nhiều lần (-): S+ have/ has + not + V(pp)
trong quá khứ.
(?): Have/ Has + S + V(pp)?
- diễn tả hành động
xảy ra trong quá khứ
nhưng để lại dấu hiệu
hoặc hậu quả ở hiện
tại.
- so far
- diễn tả những trải
nghiệm.
- yet
- recently
- lately
- before (đứng cuối câu)
- up to now/ up to
present/ until now
- just
- diễn tả những hành
động xảy ra trong quá
khứ nhưng kéo dài tới
hiện tại và vẫn cịn có
khả năng sẽ tiếp diễn
trong tương lai.
- already
8. Thì
q
khứ
hồn
thành
- diễn tả những hành S + had + V(pp)
động xảy ra và hoàn Thành lập phủ định và nghi vấn:
thành trước hành động
(-): S + had + not + V(pp)
khác trong quá khứ.
(?): Had + S + V(pp)?
9. Thì
tương
lai
hồn
thành
- diễn tả hành động sẽ S + will + have + V(pp)
được hoàn thành trước Thành lập phủ định và nghi vấn:
khi một hành động
(-): S + will + not + have + V(pp)
khác xảy đến.
(?): Will + S + have + V (pp)?
10.
- nhấn mạnh khoảng
thời gian của một hành
động đã xảy ra trong
quá khứ và tiếp tục tới
hiện tại (có thể tiếp
diễn trong tương lai).
S + have/has + been + Ving
nhấn mạnh khoảng
thời gian của một hành
động đã xảy ra trong
quá khử và kết thúc
trước một hành động
quá khứ khác.
S + had + been + Ving
- until then
Thành lập phủ định và nghi vấn:
- prior to that time
Thì
hiện
tại
hồn
thành
tiếp
diễn
11.
Thì
q
khứ
hồn
thành
- before/by the time
(trước chia q khứ hồn
thành, sau chia quá khứ
đơn).
- after (trước chia quá
khứ đơn, sau chia quá
khứ hoàn thành).
- all day/week....
Thành lập phủ định và nghi vấn:
- almost every day this
(-): S + have/has + not + been + V- week...
ing
- in the past year...
(?): Have/has + S+ been + V-ing?
(-): S + had + not + been + Ving
(?): Had + S+ been + Ving?
tiếp
diễn
12.
Thì
tương
lai
hồn
thành
tiếp
diễn
nhấn mạnh khoảng
thời gian của một hành
động sẽ đang xảy ra
trong tương lai và kết
thúc trước một hành
động tương lai khác.
S + will + have + been + Ving
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + will + not + have + been +
Ving
(?): Will + S+ have+ been + Ving?
3.2. Sự phối thì
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
diễn tả hành động
xảy ra nối tiếp
nhau
Eg: When he saw me, he smiled, at me.
Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn)
Eg: When I see him, I will remind him to call you.
Trong Q KHỨ:
WHEN
diễn tả một hành
động đang xảy ra
thì có hành động
khác xen vào
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn)
Eg: When I came to see her, she was cooking dinner.
Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn)
Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there.
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành)
diễn tả một hành
động xảy ra xong
trước một hành
động khác
Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off
Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành)
Eg: When you return to the town, they will have finished building a
new bridge.
AS
SOON
AS
diễn tả hành động
xảy ra nối tiếp
nhau
Trong QUÁ KHỨ:
AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away.
Trong TƯƠNG LAI:
AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành), S + V
(tương lai đơn)
Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the work.
SINCE
diễn tả nghĩa “từ
khi’’
S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quá khứ đơn)
Eg: We have known each other since we were at high school.
Trong QUÁ KHỨ:
BY +
TIME
diễn tả hành động
kết thúc tính đến
một điểm nào đó
trong quá
khứ/tương lai
BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hoàn thành)
Eg: By last month, we had worked for the company for 9 years.
Trong TƯƠNG LAI:
BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hoàn thành)
Eg: By next month, we will have worked for the company for 9
years.
Trong QUÁ KHỨ:
AT
THIS/
THAT
TIME
diễn tả hành động
đang xảy ra tại
một thời điểm xác
định trong quá
khứ/tương lai
AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quá khứ + S + V (quá
khứ tiếp diễn)
Eg: At this time last week, we were preparing for Tet.
Trong TƯƠNG LAI:
AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S + V (tương
lai tiếp diễn)
Eg: At this time next week, we will be having a big party in the
garden.
Trong QUÁ KHỨ:
BY THE TIME + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn
thành)
BY THE
TIME
diễn tả nghĩa “vào
lúc”
Eg: By the time she got home, everyone had gone to bed.
Trong TƯƠNG LAI:
BY THE TIME + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn
thành)
Eg: By the time she gets home, everyone will have gone to bed.
Trong QUÁ KHỨ:
AFTER
diễn tả hành động
xảy ra xong rồi
mới tới hành động
khác
AFTER + S + V (quá khứ hoàn thành), S + V (quá khứ đơn)
Eg: After she had done her homework, she went out for a walk.
Trong TƯƠNG LAI:
AFTER + S + V (hiện tại hoàn thành), S + V (hiện tại đơn)
Eg: After she has done her homework, she goes out for a walk.
Trong QUÁ KHỨ:
diễn tả hành động
xảy ra xong trước
BEFORE
khi có hành động
khác tới
BEFORE + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành)
Eg: Before she went to bed, she had locked all the doors.
Trong TƯƠNG LAI:
BEFORE + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành)
Eg: Hurry up or the film will have ended before we go to the movie.
UNTIL/
TILL
diễn tả nghĩa “cho
tới khi”
S + V (tương lai đơn)/ V(bare)/DON’T + V(bare) +
UNTIL/TILL + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành)
Eg: I will wait for you until it is possible.
Wait here until I come back.
BÀI TẬP ÁP DỤNG 3
1. Only after she _______ from a severe illness did she realize the importance of good health.
A. would recover
B. has recovered
C. had recovered
D. was recovering
2. The children _______ to bed before their parents came home from work.
A. were all going
B. had all gone
C. had all been going D. have all gone
3. Paul noticed a job advertisement while he _______ along the street.
A. was walking
B. would walk C. walked
D. had walked
4. I haven’t met him again since we _______ school ten years ago.
A. have left
B. leave
C. left
D. had left
5. Mr Pike _______ for this company for more than thirty years, and he intends to stay here until he
_______.
A. worked/retires
B. works/is retiring
C. has worked/retires
D. is working/will retire
6. When he _______ us to go in, we _______ outside the exam room for over half an hour.
A. let - are standing
B. let - have stood
C. let - had been standing
D. let - have been standing
7. When I _______ her, I _______ her your regards.
A. met/was sending
B. meet/will send
C. met/had sent
D. meet/sent
8. When we enter the room, our boss _______ for us here.
A. will wait
B. will be waiting
C. was waiting
D. will be waited
9. When I got home I found that water _______ down the kitchen walls.
A. ran
B. was running
C. has run
D. had been running
10. Mike _______ his favorite program on TV when the lights went out.
A. was watching
B. is watching
C. watched
D. watches
11. When the first child was born, they _______ for three years.
A. have been married
B. had been married
C. will been married
D. will have been married
12. We _______ in silence when he suddenly _______ me to help him.
A. walked - was asking
B. were walking - asked
C. were walking - was asking
D. walked - asked
13. By the time the software _______ on sale next month, the company _______ $2 million on
developing it.
A. went - had spent
B. will go - has spent
C. has gone - will spend
D. goes - will have spent
14. When Carol _______ last night, I _______ my favorite show on television.
A. called / was watching
B. had called / watched
C. called / have watched
D. was calling / watched
15. I'll call you as soon as I _______ in Paris.
A. will arrive
B. am arriving
C. arrive
D. will have arrived
16. Many of the people who attended Major Gordon’s funeral _______ him for many years.
A. didn't see
B. wouldn't see
C. haven’t seen
D. hadn’t seen
17. Jane _______ her homework when her friend asked her to do his as well.
A. did
B. would do
C. was doing
D. had done
18. Mr. Pike _______ English at our school for 20 years before he retired last year.
A. was teaching
B. had been teaching C. is teaching
D. has been teaching
19. When I return to my hometown, everything _______ a lot.
A. changes
B. will be changing
C. will have changed D. will change
20. My parents have left for English since I _______ at primary school.
A. have been
B. was
C. had been
D. am
21. I was angry when you saw me because I _______ with my sister.
A. have been arguing
B. had been arguing
C. argued
D. would argue
22. By the time I finish the final term exams, I _______ my first two years' study at university.
A. have completed
B. will be completed C. will complete
D. will have completed
23. I wanted to say goodbye to Jerry, but he _______ when I arrived.
A. was already left
B. already left
C. had already been leaving
D. had already left
24. I saw a terrible accident while I _______ on the beach.
A. am walking
B. walked
C. was walking
D. had walked
25. When we see Mr. Minh tomorrow, I _______ him of that.
A. will remind
B. remind
C. have reminded
D. reminded
26. As soon as I _______ a good look at the designs, I _______ them back to you.
A. have had/ sent
B. have had/ will send
C. have/ send
D. will have/ send
27. His English has improved a lot since he _______ an English course by Mr. John.
A. was taking
B. takes
C. took
D. will take
28. We’ll be able to leave for the airport as soon as the taxi _______.
A. arrived
B. will arrive
C. arrive
D. arrives
29. Tom often watches TV after his parents _______ to bed.
A. had gone
B. have gone
C. go
D. went
30. When I last saw him, he _______ in London.
A. is living
B. has been living
C. was living
D. lived
31. By the time he arrives here tomorrow, they _______ for London.
A. would have left
B. will have left
C. will left
D. are leaving
32. When I _______ to the airport, I realized that I _______ my passport at home.
A. got/had left
B. got/left
C. had got/had left
D. got/was left
33. Call me as soon as you _______ your test results.
A. get
B. will get
C. will have got
D. got
34. I _______ along the street when I suddenly heard footsteps behind me.
A. was walking
B. am walking
C. walk
D. walked
35. The boy fell while he _______ down the stairs.
A. run
B. running
C. was running
D. runs
36. I will come and see you before I _______ for America.
A. leave
B. will leave
C. have left
D. left
37. She hurt herself while she _______ hide-and-seek with her friends.
A. is playing
B. had played
C. played
D. was playing
38. Only after the bus _______ for a few miles did Jane realize she was on the wrong route.
A. was running
B. had run
C. has run
D. runs
39. While I _______ at the bus stop, three buses went by in the opposite direction.
A. was waiting
B. waited
C. had waited
D. were waiting
40. By the end of last March, I _______ English for five years.
A. had been studied
B. had been studying
C. will have been studying
D. will have studied
41. By the end of next March, I _______ English for five years.
A. had been studied
B. had been studying
C. will have been studying
D. will have studied
42. Linda took great photos of butterflies while she _______ in the forest.
A. was hiking
B. is hiking
C. hiked
D. had hiked
43. When I _______ for my sister in front of the supermarket, a strange man came to talk with me.
A. was waiting
B. waited
C. had waited
D. were waiting
44. When I came to visit her last night, she _______ a bath.
A. is having
B. was having
C. has had
D. had had
45. John _______ in the same house since he left school.
A. lived
B. had lived
C. was living
D. has lived
46. He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner.
A. finish
B. has finished
C. will finish
D. finished
47. The phone _______ suddenly while Joanna was doing the housework.
A. rang
B. was ringing
C. had rung
D. is ringing
48. A fire-fighter was injuried severely while he _______ to put out a fire.
A. would help
B. helped
C. has helped
D. was helping
49. By the time I came here all the better jobs _______ taken.
A. have been
B. were
C. are
D. had been
50. While Peter _______ the rose bush in the back yard, the phone rang.
A. had been watering B. watering
C. watered
D. was watering